Giáo án Giải tích lớp 11 CB - Trường THPT Hậu Lộc 1
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TIẾT : 1-3 ngày soạn:
A . MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức : – Nắm định nghĩa hàm số sin, cosin, tang và côtang
– Nắm tính tuần hoàn và chu kì các hàm số
2. Về kỹ năng : – Tìm tập xác định . tập giá trị cả 4 hàm số lượng giác
– Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
3. Về tư duy thái độ : có tinh thần hợp tác tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập , hình vẽ ,
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài trước
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
đòan đại biểu gồm 5 người tại sao phải dùng tô hợp mà không dùng chỉnh hợp - Ở câu b (VD6) có thê chọn 3 nam trước rồi đến 2 nữ hoặc chọn 2 nữ trước rồi đến 3 nam HĐ 3 :Tính chất của Ckn -Từ các nhận xét ở BT 1a,1b cho HS tông quát hóa thành tính chất -Cho 1 HS đọc các TC 1 , TC 2 (SGK tr 53 ) - Lưu ý ĐK của k HĐ 4 : Củng cố - HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài học - Cần lưu ý khi nào thì dùng chỉnh hợp, khi nào thì dùng tô hợp -BT ở nhà : Từ bài 1 đến bài 7 SGK tr 54 và 55 Bài tập áp dụng 1/Tính và nhận xét kết quả a/ C38 , C58 b/ C510 , C59 + C49 2/ VD 6 ( SGK tr 52 ) 3. Tính chất của các số Ckn (SGK tr53) BÀI TẬP HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP TiÕt: 26-27 I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Nắm vững 2qui tắc đếm Hiểu rõ hoán vị,chỉnh hợp, tổ hợp. 2.Về kỹ năng: Biết vận dụng qui tắc đếm,hoán vị Phân biệt được chỉnh hợp, tổhợp II.Chuẩn bị của GV và HS: Gv: Soạn giáo án, hệ thống câu hỏi, bài tập ra thêm. Hs: Học lý thuyết, chuẩnbị bài tập sgk. III. Phương pháp: Trực quan, đối thoại. IV. Bài dạy: HĐ cuả hs HĐ của gv Nội dung ghi bảng Hs nghe, trả lời Hs lên bảng giải Hs đứng giải tại chỗ Hs nghe ,trả lời lên bảng giải Hs trả lời, lên bảng giải hs nghe, trả lời hs lên bảng giải Hs suy nghĩ, trả lời Hs trả lời,lên bảng giải Hs nghe,trả lời Hs lên bảng giải HĐ1:Áp dụng qui tắc đếm giải bt:1,2,3,4/62(sgk) Hđtp1: Giải bt1 H1:nêu qui tắc cọng ? Gọi hs lên giải bt1 HĐTP2: Giải bt3 Câu a:(tương tự bt1) giải nhanh H2: nêu qui tắc nhân? Hs lên giải câu b(bt3) HĐTP3:giải bt4 Câua: H1:4chữ số trong số cần tìm có khác nhau không? Học lên giải câu a H2:Nội dung câu a và câub khác nhau ở điểm nào? (giải thích lời giải) H3: hs nhận xét bài giải? H4:Cách giải khác? P4 = 4! = 24 số HĐ2: Áp dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bt5,6,7,8/62(sgk) HĐTP1:giải bt5 (giải nhanh) H1: bt5 có giống câub bt4 không? HĐTP2:giải bt6 H:nêu hướng giải bt6? (Cách1:dùng qui tắc nhân Cách 2:dùng chỉnh hợp) HĐTP3:giải bt7 H:cho 2 điểm p.biệt A,B a/đoạn thẳng AbvàBA có giống nhau không? b/và có giống nhau không? HĐTP4:giải bt8 (Giải tương tự bt7) Bt1: P.án1:chọn 1áo cỡ 39: 5 cách P.án2:chọn 1 áo cỡ 40: 4 cách Vậy có:5+4=9 cách Bt3: a/ p.án1:280 cách p.án2:325 cách vậy có: 605 cách b/c.đoạn1:chọn 1nữ 325 cách c.đoạn2:chọn 1 nam 280 cách vây:325.280=91000cách Bt4: a/Gọi x=:sốcần tìm chọn a:4 cách chọn b:4cách chọn c:4 cách chọn d:4 cách vậy có:4.4.4.4=256 số b/gọi y= chọn a:4 cách chọn b:3 cách chọn c:2 cách chọn c:1 cách vậycó:4.3.2.1=24số Bt5: đsố:5!=120 khả năng Bt6: Cách2: đsố: =336 kết quả Bt7: a/đsố: = b/đsố: = n(n-1) HĐ3:Củng cố + bài tập thêm Bai tập1: Cho các chữ số:0,1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên? a/Số đó là số lẻ? b/Số đó là số chẵn? Bài tập2: Một dãy 5 ghế dành cho 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi, nếu chỉ có nữ ngồi gần nhau? A.24 B.30 C.36 D.48 ======================================================= §3. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN vµ bµi TËp TIẾT : 28-29 MỤC TIÊU. Về kiến thức Học sinh hiểu được:Công thức nhị thức Niu Tơn tam giác Paxcan.Bước đầu vận dụng vào làm bài tập. 2. Về kỹ năng. Thành thạo trong việc khai triển nhị thức Niu Tơn, tìm ra số hạng thứ k trong khai triển,tìm ra hệ số của xk trong khai triển,biết tính tổng dựa vào công thức nhị thức Niu Tơn, thiết lập tam giác PaxCan có n hàng,sử dụng thành thạo tam giác Pax Can để khai triển nhị thức Niu Tơn 3.Về tư duy, thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy khái quát hóa. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ . C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC . HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ1 : Ôn tập lại kiến thức cũ Nhắc lại kiến thức trên và trả lời câu hỏi Giao nhiệm vụ cho học sinh -Nhắc lại các hằng đẳng thức ; Nhắc lại định nghĩa và tính chất của tổ hợp. SGK HĐ2:Công thức nhị thức Niu Tơn -Dựa vào số mũ của a ,b trong hai khai triển để phát hiện ra đặc điểm chung -Sử dụng MTĐTđể tính các số tổ hợp Liên hệ giữa số tổ hợp và hệ số khai triển. Dự kiến công thức khai triển tổng quát (a+b)n Giao các nhiệm vụ sau cho học sinh thực hiện Nhận xét về số mũ của a, b trong khai triển ; Cho biết các tổ hợp bằng bao nhiêu. Cho biết Các số tổ hợp này có liên hệ gì với hệ số của khai triển Gợi ý dẫn dắt học sinh đưa ra công thức Chính xác hóa và đưa ra công thức trong SGK Nêu công thức trong SGK Cong thuc khai trien nhi thuc NIUTON (Ta qui ước ao=b0=1 khi a ,b là những số thực ta chỉ áp dụng khai triển này cho a,b khác 0) HĐ3:Củng cố kiến thức Dựa vào quy luật của khai triển đưa ra câu trả lờI Hs đdưa ra cách viết khác của nhị thức Niu Tơn Giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời các câu hỏi Khai triển có bao nhiêu số hạng, đặc điểm chung các số hạng đó Tìm số hạng tổng quát Gv cho hs nhận xét (a+b)n và (b+a)n *Số hạng tổng quát (số hạng thứ k+1 ) *Số các hạng tử là n+1 *Các số hạng tử của a giảm dần từ n đến 0 số mũ của b tăng dần từ 0 đến n. ,nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗI hạng tử đều bằng n(quy ước a0=b0=1) *Các hệ số của mỗI hạng tử càc đều hai hạng tử đầu và cuốI thì bằng nhau Dựa vào công thức khai triển nhị thức NiuTơn trao đổi thảo luận các bạn trong nhóm để đưa ra kết qủa - Nhận xét bài giải của nhóm khác -Hoàn chỉnh bài giải -Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: -Xem VD3 SGK và công thức khai triển nhị thức NiuTơn để làm VD sau: -Nhóm1: Khai triển thành đa thức bậc 5 Nhóm 2: Khai triển thành đa thức bậc 6 Nhóm3: Khaitriển thành đa thức bậc 7 -Chỉnh sửa và đưa ra kết qủa đúng Đáp án = = = +Dựa vào khai triển nhị thức Niu Tơn với a=-2x , b =1, n =9 tìm ra số hạng thứ 7 của khai triển -Giao nhiệm vụ (cả lớp cùng làm) Tìm số hạng thứ 7 từ trái sang phai của khai triển Ghi đáp án +Hs áp dụng công thức nhị thức Niu Tơn với a =4x; b=1 + Tìm ra số hạng số hạng chứa suy ra hệ số *Giao nhiệm vụ Tìm hệ số của trong khai triển là 32440320 -32440320 1980 -1980 HĐ5 : Củng cố toàn bài - Câu hỏi 1 : Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ? - Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì ? - BTVN : Làm bài 1 ....8 trang ....... Hoạt động học sinh Hoạt động gv Nội dung lưu bảng HS trả loi A1p dụng khai triển với a=b=1 A1p dụng khai triển với a=1;b=-1 Cho học sinh khai triển với a=b=1 +Nhận xét ý nghĩa các số hạng trong khai triển +Tìm số tập con của tập hợp n phần tử Trường hợp đặc biệt a=b=1 :So tap con gom 1 phan tu cua tap co n phan tu : So tap con gom k phan tu cua tap co n phan tu a=1;b=-1 HOẠT ĐỘNG : XÂY DỰNG TAM GIÁC PAXCAN: Dựa vào công thức khai triển nhị thức Niu Tơn bằng số tổ hợp,dùng máy tính,tính ra số liệu cụ thề viết theo hàng và dán vào bảng theo su huong dan cua GV.Nhận xét bài giải của nhóm bạn, HS dua công th ức Suy ra quy lu ật của h àng Học sinh nêu VD thể hiện tính chất Gv cho hs giao nhiệm vụ cho học sinh: Nhóm 1:Tính hệ số của khai triển Nhóm 2:Tính hệ số của khai triển Nhóm 3:Tính hệ số của khai triển Cho h ọc sinh phát bi ểu c ách xây d ựng tam gi ác PAXCAN Bảng h ệ s ố của tam gi ác PAXCAN → n =0 1 n =1 1 1 n =2 1 2 1 n= 3 1 3 3 1 n= 4 1 4 6 4 1 n= 5 1 5 10 10 5 1 n= 6 1 6 15 20 15 6 1 +Thi ết l ập tam gi ác PAXCAN đ ến h àng 11 +D ựa v ào c ác s ố trong tam gi ác đ ể đ ưa ra k ết q ủa +So s ánh k ết q ủa YC h ọc sinh khai tri ển Bảng phụ thể hiện kết qủa Ho ạt đ ộng : KI ỂM TRA Đ ÁNH GI Á H ọc sinh d ựa vao kiến th ức đ ã học đ ưa ra kết qủa Cho học sinh làm câu hỏi Khai triểnl à: A)32x5+80x4+80x3+40x2+10x+1 B)16x5+40x4+20x3+20x2+5x+1 C 32x5-80x4+80x3-40x2+10x-1 D.16x5-40x4+20x3-20x2+10x-1 Bảng phụ đáp án HOẠT ĐỘNG : HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ Các bài tập:(SGK) Bài tập làm thªm: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ============================================================= §4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ TIẾT: 30-31 A.MỤC TIÊU. 1.Về kiến thức: Học sinh nắm vững các khái niệm phép thử, kết quả của phép thử và không gian mẫu. Ý nghĩa xác suất của biến cố và các phép toán trên các biến cố. 2. Về kỹ năng: Biểu diễn thành thạo biến cố và kết quả các phép toán trên các biến cố bằng lời và bằng tập hợp. 3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện học sinh tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, các phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của HS: Ôn bài cũ. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng HĐ1: Dạy các khái niệm phép thử và không gian mẫu - Các nhóm HS nghe và thực hiện nhiệm vụ. - HS nhận xét trả lời của bạn. - Giao nhiệm vụ cho hai nhóm học sinh:(Chia lớp thành 2 nhóm đÓ thực hành nhanh) - Yêu cầu nhóm 1 gieo một đồng tiền và nhận xét xem có bao nhiêu trường hợp xảy ra(Các mặt xuất hiện thế nào?) - Yêu cầu nhóm 2 gieo một con súc sắc và nhận xét xem có bao nhiêu trường hợp xảy ra.(Các mặt xuất hiện thế nào?) - Nêu kh ái niệm phép thử và khái niệm không gian mẫu. I. PHÉP THỬ VÀ KHÔNG GIAN MẪU 1- Phép thử Phép thử ngẫu nhiên ... (SGK) 2- Không gian mẫu (SGK) Ví dụ 1: (Ví dụ1 ở SGK) Ví dụ 2: (Ví dụ3 ở SGK) -Các nhóm HS nghe và thực hiện nhiệm vụ. - HS nhận xét trả lời của bạn. - HS nghe và trả lời. - HS nhận xét trả lời của bạn. - Yêu cầu cả hai nhóm gieo hai l ần cùng một đồng tiền và nhận xét xem có bao nhiêu trường hợp xảy ra. (Các mặt của chúng xuất hiện theo thứ tự lần đầu và lần sau thế nào?) -Hãy nêu không gian mẫu của phép thử trong trường hợp trên? Ví dụ 3: (Ví dụ2 ở SGK) HĐ2: Giới thiệu khái niệm biến cố. - HS nghe , suy nghĩ và trả lời. - HS nhận xét trả lời của bạn. -Trong ví dụ 1, hãy tim các ví dụ về biến cố, biến cố không và biến cố chắc chắn? -Trong ví dụ 2, hãy tim các ví dụ
File đính kèm:
- giao an dsgt 11.doc