Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 22: Quy tắc đếm (t2)

CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

§1: QUY TẮC ĐIẾM(T2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

 Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân

 Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .

2. Kỹ năng :

Biết vận dụng qui tắc công và qui tắc nhân để giải một số bài toán về phép đếm.

3. Tư duy :

 Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài toán phức tạp về bài toán đơn giản.

4. Thái độ :

 Cẩn thận trong tính toán và trình bày.

 Tích cực tham gia vào baì học có tinh thần hợp tác qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn .

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 22: Quy tắc đếm (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:08. 
Tiết: 22..
Ngày soạn:23/09/2009
CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
§1: QUY TẮC ĐIẾM(T2)
----&----
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức :
Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân 
Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .
2. Kỹ năng :
Biết vận dụng qui tắc cơng và qui tắc nhân để giải một số bài tốn về phép đếm. 
3. Tư duy : 
Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài tốn phức tạp về bài tốn đơn giản.
4. Thái độ : 
Cẩn thận trong tính tốn và trình bày. 
Tích cực tham gia vào baì học cĩ tinh thần hợp tác qua bài học HS biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn . 
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
Bảng phụ
Phiếu trả lời câu hỏi
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động 1 : Quy tắc nhân. 20 phút 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bổ sung
-Xem VD3 sgk ? có bao nhiêu cách chọn áo ? chọn quần ?
-Chọn áo hoặc quần không đáp ứng y/c bài toán chưa ?
-Phát biểu quy tắc nhân ? 
-HĐ2 sgk ? 
-Có mấy cách đi từ A tớiø B ? mấy cách đi tư B tớiø C ?
-Đi từ A tớiø B theo cách thứ nhất đi tới C luôn có mấy cách nữa ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ , trả lời
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc HĐ2 sgD9 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2. Quy tắc nhân :
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động này có m cách thực hiện không trùng với bất kỳ cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có m.n cách thực hiện.
Chú ý : 
Quy t¾c nh©n cã thª më réng cho nhiỊu hµnh ®éng liªn tiÕp 
Hoạt động 2 : VD4 . 20 phút
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Bổ sung
-VD4 sgk ? 
-Chọn số hàng đơn vị mấy cách? số hàng chục mấy cách ?
Gv hướng dẫn câu a 
Gv hướng dẫn câu b
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
Gọi số điện thoại gồm 7 chử số có dạng:
abcdefg
a: có 9 cách chọn
b: có 9 cách chọn
c: có 9 cách chọn
d: có 9 cách chọn
e: có 9 cách chọn
.
-Ghi nhận kiến thức 
-Nhận xét
b.Gọi số điện thoại gồm 7 chử số có dạng:
a’b’c’d’e’f’g’
a’: có 9 cách chọn
b’: có 8 cách chọn
c’: có 7 cách chọn
d’: có 6 cách chọn
e’: có 5 cách chọn
..
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 
VÝ dơ 4: cã bao nhiªu sè ®iƯn tho¹i gåm 
7 ch÷ sè bÊt kú 
7 ch÷ sè lỴ 
Giải
a.Gọi số điện thoại gồm 7 chử số có dạng:
abcdefg
a: có 9 cách chọn
b: có 9 cách chọn
c: có 9 cách chọn
d: có 9 cách chọn
e: có 9 cách chọn
f: có 9 cách chọn
g: có 9 cách chọn
số các số điện thoại thỏa ycbt là: 97 = 4782969 (số)
b.Gọi số điện thoại gồm 7 chử số có dạng:
a’b’c’d’e’f’g’
a’: có 9 cách chọn
b’: có 8 cách chọn
c’: có 7 cách chọn
d’: có 6 cách chọn
e’: có 5 cách chọn
f’: có 4 cách chọn
g’: có 3 cách chọn
số các số điện thoại thỏa ycbt là: 3.4.5.6.7.8.9 = 181440 (số)
V. CŨNG CỐ: 5 phút
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/46 ? 
VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø
Xem bài và VD đã giải .
Làm các bài tập sgk trang 46. 1,2,3,4,5
Hướng dẫn bài tập sgk:
Câu 3: BT2/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : 6 + 62 = 42 (số)
Câu 4: BT3/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : a) 4.2.3 = 24 (cách)	b) 4.2.3.3.2.4 = 242 = 576 (cách)
Câu 5: BT2/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : 3.4 = 12 (cách)
VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDS CO BAN TIET 22.doc