Giáo án Giải tích 12 tuần 32
I. MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:
- Sơ đồ khảo sát hàm số.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2)Về kĩ năng:
- Hs biết khảo sát hàm số và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
3) Về thái độ:
- Vận dụng kiến thức đã học vào giải đề.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1) Chuẩn bị của GV:
- Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập, bảng phụ, phấn.
2) Chuẩn bị của HS:
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ngày soạn Ngày dạy Lớp 05/04/2014 07/04/2014 12B9 07/04/2014 12B8 09/04/2014 12B9 TỔNG HỢP ÔN THI TỐT NGHIỆP Tiết 73. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Sơ đồ khảo sát hàm số. - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 2)Về kĩ năng: - Hs biết khảo sát hàm số và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. 3) Về thái độ: - Vận dụng kiến thức đã học vào giải đề. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Chuẩn bị của GV: - Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập, bảng phụ, phấn.. 2) Chuẩn bị của HS: - Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Kiểm tra bài cũ . (Lồng vào quá trình ôn tập ) HĐ CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1. Khảo sát hàm số và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (23’) Các bước ks và vẽ đồ thị hs Treo bảng phụ Phân công nhóm Phát biểu tại chỗ Nhóm 1,2,3 câu a Giao với Ox cho y=0 Giao với Oy cho x=0 Nhóm 4,5,6 câu b Đại diện 2 nhóm trình bày Hs khác nhận xét Bài 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số trong các trường hợp: a) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9. b) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 24x. c) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Bài giải a) Hệ số góc k = 9 Với x0 = 2 Phương trình tiếp tuyến: Với x0 = -2 Phương trình tiếp tuyến: Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: và . b)Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 24x nên có hệ số góc k = 24. Phương trình tiếp tuyến: c)Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên có hệ số góc k = -2. Với Phương trình tiếp tuyến: Với phương trình tiếp tuyến: Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm: và . Hoạt động 1. Khảo sát hàm số và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (20’) Các bước ks và vẽ đồ thị hs Treo bảng phụ Phân công nhóm 1 hs lên bảng giải Hs khác nhận xét Phát biểu tại chỗ Nhóm 1,2,3 câu a Giao với Ox cho y=0 Giao với Oy cho x=0 Nhóm 4,5,6 câu b Đại diện 2 nhóm trình bày Hs khác nhận xét 3) Củng cố, luyện tập : (2’) Nhắc lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị hs trùng phương Khi nào hs có 3 cực trị và khi nào hs có 1 cực trị? 4) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 1’) - Xem lại các dạng bài đã giải IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn Ngày dạy Lớp 07/04/2014 09/04/2014 12B8 09/04/2014 12B9 11/04/2014 12B7 TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ: LÔGARIT Tiết 18: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố: - Công thức tính đạo hàm của hàm số sơ cấp. - Khái niệm lôgarit, các tính chất của lôgarit. 2.Kĩ năng: - Vận dụng công thức tính đạo hàm và các tính chất của lôgarit. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức hàm số mũ và hàm số lôgarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ (7’): Câu hỏi: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm luỹ thừa, mũ, lôgarit. Đáp án: Hàm số sơ cấp Hàm số hợp (u=u(x) Dạy bài mới: Hoạt động 1 (15’): Tìm đạo hàm của các hàm số: a/ b/ y = (3x – 2) ln2x c/ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng GV phát phiếu học tập số 2,yêu cầu hsinh nêu lại các công thức tìm đạo hàm -yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải GV kiểm tra lại và sửa sai - Đánh giá bài giải, cho điểm Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu : a/ y’=(2x-1)e2x b/ c/ Hoạt động 1 (20’): Vận dụng các tính chất của lôgarit Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng GV nêu vấn đề: Yêu cầu hs lên trình bày bài giải GV kiểm tra lại và sửa sai - Đánh giá bài giải, cho điểm HS vận dụng các công thức biến đổi và các công thức đỏi biến số để tính và so sánh. Bài 1. a. cho a = log220. tính log405. b. cho log23 = b. tính log63; log872. Bài 2. Tìm x biết log8(x – 1) = log2(x – 1)2 logx(2x -1) = logx 3 log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x hướng dẫn – giải: bài 2. ó log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2 ó2x – 1 = 3 và 1/2 < x ¹ 1 ó x = 2. ó x2 – 2x + 3 > x và x > 0 Bài 3. so sánh các số sau log2/55/2 và log5/22/5. Log1/39 và log31/9. Loge và ln10. Kết quả: hai số bằng nhau. Hai số bằng nhau. Ln10 nhỏ hơn Loge. 3. Củng cố(2’) : - Công thức tính đạo hàm. -Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit. 4. Hướng dẫn học ở nhà (1’). GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấn HS nghhiên cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuần 32 - GT 12.doc 73 Tổng hợp ôn thi tốt nghiệp.doc