Giáo án Giải tích 12 tuần 25 đến tuần 27
I. MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:
- Biết khái niệm lôgarit theo cơ số dương khác 1của một số dương.
- Biết các tính chất của lôgarit ( So sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit)
2) Kỹ năng:
- Biết vận dụng được định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
- Biết vân dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập.biến đổi tính toán biểu thức chứa lôgarit.
3) Về thái độ:
- Rèn luyện tư duy lôgíc
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1) Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của lôgarit, phiếu học tập.
2) Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuẩn bị bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
*/Ổn định lớp: (1’)
1) Kiểm tra bài cũ: ( tại chỗ) (5’)
Câu hỏi: Nêu các tính chất của lũy thừa. Áp dụng Tìm x sao cho 2x = 8.
Đáp án , biểu điểm :
- Tính chất của luỹ thừa: SGK (6đ)
- Áp dụng : (4đ)
Ngày soạn Ngày dạy Lớp 13/10/2012 18/10/2012 12B4 18/10/2012 12B5 15/10/2012 12B6 Tiết 25: LÔGARIT (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Biết khái niệm lôgarit theo cơ số dương khác 1của một số dương. - Biết các tính chất của lôgarit ( So sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của lôgarit) 2) Kỹ năng: - Biết vận dụng được định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản - Biết vân dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập.biến đổi tính toán biểu thức chứa lôgarit. 3) Về thái độ: - Rèn luyện tư duy lôgíc - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và tính chất của lôgarit, phiếu học tập. 2) Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuẩn bị bài mới. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: */Ổn định lớp: (1’) 1) Kiểm tra bài cũ: ( tại chỗ) (5’) Câu hỏi: Nêu các tính chất của lũy thừa. Áp dụng Tìm x sao cho 2x = 8. Đáp án , biểu điểm : - Tính chất của luỹ thừa: SGK (6đ) - Áp dụng : (4đ) Ta có 8 = 23 . Vậy 2x = 8 2x = 23 x = 3 *) Đặt vấn đề: Các tiết học trước các em đã được tìm hiểu về lũy thừa, hàm số lũy thừa. Tiết học này các em sẽ được tìm hiểu một khái niệm mới đó là lôgagit 2) Dạy nội dung bài : HOẠT ĐỘNG 1 : KHÁI NIỆM LÔGARIT (15’) H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG - YCHS tìm x biết : 3x = 243 ; 9x = 3 = 64 3x = 0 ; 2x = -3 -Phương trình = b ( a1; a,b dương ) có mấy nghiệm . - Khắc sâu logab có nghĩa khi - YCHS tính khi a1; a,b dương + , loga1 + , logaa + , loga + - Giải 3x = 243 x = 5 9x = 3 x = = 64 x = -6 3x = 0 ; 2x = -3 Vô nghiệm - Nhận xét số nghiệm của PT suy ra định nghĩa lôgarit - Đọc định nghĩa - Ghi nhớ - Tính Đưa ra tính chất - Tính giá trị ở phiếu HT 2 và hoạt động 4 (SGK) dưới sự hướng dẫn của GV I.KHÁI NIỆM LÔGARIT 1. Định nghĩa (SGK) (a,b>0, a1) 2. Tính chất loga1 = 0 ; logaa = 1 loga( )= ; = b HOẠT ĐỘNG 2 : QUY TẮC TÍNH LÔGARIT (20’) HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG - Chia nhóm HS tính +/ log28 log216 +/ log2128 ,log2 +/ log39 +/ log264 +/ log24 -YCHS tính +, log3 + log3 + log3243 +, log43,2 + log420 - Tính Nhóm1 tính +/ log28 log216 Nhóm2 tính +/ log2128 ,log2 Nhóm tính +/ log264 +/ log24 - So sánh suy ra quy tắc tính lôgarit - Tóm tắt nội dung - Tính ý b trong phiếu HT3 log43,2 + log420 =log464 =3 - Cho log22b = m . Tính log2b log2(b+4) log232 So sánh 2 giá trị trên đưa ra chú ý tính log2 - So sánh log232 và log2 đưa ra chú ý - Sử dụng CT = b và loga = - Áp dụng II.QUY TẮC TÍNH LÔGARIT 1, Lôgarit của một tích *. Định lý 1 loga(b1.b2)= logab1+logab2 ( a,b1,b2 dương và a 1) +. Chú ý loga(b1.b2...bn)=logab1+ logab2 + .....+logabn (a,b1,b2 ...bn >0 và a 1) 3) Củng cố: (3') +.Biểu thức log2(1-x2) có điều kiện gì ? A. x > 1. B. x 1. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Học thuộc khái niệm , tính chât và các quy tắc lôgarit - Đọc trước phần còn lại - Chuẩn bị bài tập 1 ,2, trang 68. Phụ lục: Phiếu HT 1. Tìm x biết: 3x = 243 ; 9x = 3 ; = 64 ; 3x = 0 ; 2x = -3 Phiếu HT 2. Tính : A= ; B = ; C= ; D = Phiếu HT 3. a, So sánh : và b, Tinh giá trị biểu thức sau: A = *) Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn Ngày dạy Lớp 14/10/2012 18/10/2012 12B4 18/10/2012 12B5 16/10/2012 12B6 Tiết 26: LÔGARIT(Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Biết được công thức đổi cơ số , định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên - Củng cố tính chất và các quy tắc tính lôgarit, 2) Kỹ năng: - Biết vận dụng được công thức đổi cơ số để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản - Biết vận dụng được công thức đổi cơ số vào các bài tập 3) Tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy lôgíc - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập. 2) Học sinh: Vở ,SGK, đọc trước bài, chuẩn bị một số bài tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: */Ổn định lớp: (1’) 1) Kiểm tra bài cũ: (8’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa , các tính chất và các quy tắc của lôgarit. Áp dụng Tìm và Đáp án , biểu điểm : - Định nghĩa (a,b >0 và a 1) (6đ) - Tính chất loga1 = 0 ; logaa = 1; loga = ; =b - Quy tắc: loga(b1.b2)= logab1+logab2 ( a,b1,b2 dương và a 1) - Áp dụng : (4đ) Ta có : = log 42.32 =log464 = log443 = 3 *) Đặt vấn đề: Tiết học này các em tiếp tục được tìm hiểu các tính chất của lôgagit; được làm một số bài tập tính lôgagit. 2) Dạy nội dung bài : HOẠT ĐỘNG 1 : QUY TẮC TÍNH LÔGARIT (tiếp) (20’) H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG -Yêu cầu HS rút gọn 2 biểu thức sau alogac và alogab.logbc -So sánh kết quả -Yêu cầu HS tính log264 ; log642 ; -Yêu cầu HS nhận xét gia trị các lôgarit này (Hướng dẫn) - Viết log41250 theo cơ số 2 - Phân tích 1250 thành tích các luỹ thừa của 2 và 5 - Rút gọn alogac alogab.logbc - Nhận xét : 2 kết quả bằng nhau từ đó đưa ra công thức -Tính : log264 = 6 log642 = - Nhận xét đưa ra chú ý - Làm bài tập trong PHT4, 5 dưới sự hướng dẫn của GV * cho log25 =a .Tính log41250 Ta có log41250 = = 2, Lôgarit của một thương *. Định lý 2 loga = logab - logab2 ( a,b1,b2 dương và a 1) Chú ý loga = - logab (a,b >0 và a 1) 3, Lôgarit của một luỹ thừa *. Định lý 3 (a,b >0 và a 1); Chú ý (a,b >0 và a 1); 4. Vi dụ */Tính : a,= b,log3log28 = log3log223 = log33 =1 c, = HOẠT ĐỘNG 2 : VẬN DỤNG QUY TẮC TÍNH LÔGARIT (12’) HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG -Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. -GV nhận xét, đánh giá, kết luận -Thực hiện nhiệm vụ giải bài tập - Ghi nhận kiến thức. Bài 1: a, log=log2 =-3log2=-3 b, log2 =- c, log= log(3) = d, log= log= Bài 2: a, 4log=(2)log= (2log)2 = 32 = 9 Bài 3: a, log log log =log log log =log log log =log= b, log+ log=log+log =2log=4log 3) Củng cố: (3') M= có giá trị là a, 1 b, -1 c, log87 lg (0,11) > lg (0,3) đúng hay sai 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Học thuộc các công thức - Chuẩn bị bài tập 3,4,5 trang 68 *) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn Ngày dạy Lớp 14/10/2012 24/10/2012 12B4 22/10/2012 12B5 16/10/2012 12B6 Tiết 27: LÔGARIT (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Biết được công thức đổi cơ số , định nghĩa lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên - Củng cố tính chất và các quy tắc tính lôgarit, 2) Kỹ năng: - Biết vận dụng được công thức đổi cơ số để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản - Biết vận dụng được công thức đổi cơ số vào các bài tập 3) Tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy lôgíc - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,khoa học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Giáo viên: Giáo án, SGK, phiếu học tập. 2) Học sinh: Vở ,SGK, đọc trước bài, chuẩn bị một số bài tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: */Ổn định lớp: (1’) 1) Kiểm tra bài cũ: (8’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa , các tính chất và các quy tắc của lôgarit. Áp dụng Tìm Đáp án , biểu điểm : - Định nghĩa (a,b >0 và a 1) (6đ) - Tính chất loga1 = 0 ; logaa = 1; loga = ; =b - Quy tắc: loga(b1.b2)= logab1+logab2 ( a,b1,b2 dương và a 1) loga = logab - logab2 ( a,b1,b2 dương và a 1) (a,b >0 và a 1); - Áp dụng : (4đ) Ta có : *) Đặt vấn đề: Tiết học này các em tiếp tục được tìm hiểu thế nào là lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên; được làm một số bài tập tính lôgagit 2) Dạy bài mới HOẠT ĐỘNG 1 : ĐỔI CƠ SỐ (10’) HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Yêu cầu HS đọc, viết nội dung định lí 4. - = b biểu thức phải biến đổi áp dụng - Tính -logca.logab = logcb III.ĐỔI CƠ SỐ Định lý 4: logca.logab = logcb a,b, c dương và a 1, c1 *.Chú ý ( b 1) (0) HOẠT ĐỘNG 2: VÍ DỤ ÁP DỤNG: (23') HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG - Xác định công thức cần áp dụng - Xác định công thức cần áp dụng Hướng dẫn HS phân tích 2250 thành tích luỹ thừa của 10 và 15 Hướng dẫn: Biến đổi log315 =a xuất hiện log5 Hướng dẫn: Sử dụng tính chất của luỹ thừa - Áp dụng - - Biến đổi log34 và log4 về luỹ thừa - Tính và so sánh - Tổng quát : logab và logac Khi a >1 Khi 0<a<1 IV.VÍ DỤ ÁP DỤNG a. Tính A= = B =log1255 – log168 C =log76.log65.log549 = log75log549 =log749 =log772 =2 b. Cho log315 =a ; log310 =b Tính: D = log32250 = log3152.10 = log3152 + log 310 = 2 log315 +log 310 =2a + b E = log527 Từ log31 =a log33 + log35 =a log35 = a-1 log53 = Vậy E = log527 = log533 = 3log53 = c, So sánh các cặp số sau */ log34 và log4 + Đặt log34 = x = 4 > 31 x >1 + Đặt log4 =y < 41 y <1 Vậy x > y tức là log34 > log4 */log0,12 và log0,15 log0,12 > log0,15 3) Củng cố: (2') Nắm chắc các tính chất, quy tắc tính logarit 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Học thuộc các công thức - Chuẩn bị bài tập trang 68 *) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiết 25 - 27.docx