Giáo án Giải tích 12 tiết 69 đến tiết 76

I. Mục ñích:

 - Kiến thức cơ bản:

 + Ôn lai toàn bộ lí thuyết của cả bốn chương

 - Kỹ năng:

 +Làm thanh thạo các bài tập phần Ôn tập cuối năm trong SGK trang(145-148)

 - Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.

 - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

 

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 1. GV: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học,.

 2. HS: SGK, chuẩn bị bài ở nhà, đồ dùng học tập.

 

III. Phương phaùp:

 - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.

 - Phöông tieän daïy hoïc: SGK.

IV. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:

 1. Ổn định tổ chức lớp

 2. Ôn tập

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 tiết 69 đến tiết 76, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/02/2012.
Tiết 69.70,71,72,73,74,75,76: 
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục ñích:
 - Kiến thức cơ bản: 
 + Ôn lai toàn bộ lí thuyết của cả bốn chương
 - Kỹ năng: 
 +Làm thanh thạo các bài tập phần Ôn tập cuối năm trong SGK trang(145-148)
 - Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
 - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
 1. GV: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học,...
 2. HS: SGK, chuẩn bị bài ở nhà, đồ dùng học tập.
III. Phương phaùp: 
 - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
 - Phöông tieän daïy hoïc: SGK. 
IV. Nội dung vaø tiến trình leân lớp:
 1. Ổn định tổ chức lớp
 2. Ôn tập
Hoạt ñộng của GV
Hoạtđñộng của HS
 HĐ1: Phaàn lyù thuyeát:
Goïi Hs nhaéc laïi caùc khaùi nieäm theo các câu hỏi 1->10 (SGK-Tr 145)
 HĐ2: Bài tập
BT1
a)Chứng tỏ pt f(x)=0 luôn có nghiêm thực và tính các nghiệm đó
b) Tính tổng S và tích P của các nghiệm 
Khảo sát sự bt và vẽ đồ thị S và P theo a
BT2: Cho HS
Y=
a)Ks và vẽ ĐT khi a=0
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đt trên và các đt y=0,x=-1,x=1.
BT3
a) Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(1;2)và B(-2;-1)
b) Ks và vẽ ĐT (c) của hs ứng với các giá trị a và b tìm được
c)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=0,x=0,x=1 và ĐT (c)
BT4
a) tính v(2), a(2)
b) Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc bằng 0
BT5 
a) Tìm a và b để HS có cực trị bằng 3/2 khi x=1
b) KS và vẽ ĐT (c) khi a=-1/2,b=1
c) viết PTTT của (C) tại diểm có tung độ bằng 1
BT6
a) KS và vẽ ĐT khi m=2
Viết PTTT d của ĐT (C) tại điểm M có hoành độ 
BT7
 Cho hàm số: 
a)Khảo sát sự biếm thiên và vẽ ĐT (c) của HS.
b) Tìm giao điểm của ĐT (C) với ĐT hàm số viêt PTTT của (C) tại mỗi giao điểm
c)Tính thể tích vật thể khi quay hình phẳng H giới hạn bởi (C) và các đt y=0,x=0 x=1 xung quanh trục ox.
BT8: Tìm GTLN,GTNN của các hàm số
a) trên đoạn 
b) trên đoạn 
C, d lam tương tự
BT9: Giải các pt sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
BT10: Giải các bpt sau:
a) 
b)
c)
d)
BT11: Tính các tp sau bằng pptp từng phần:
a) 
b)
c)
d) 
BT12: Tính các tp sau bằng pp đổi biến:
a) (đặt )
b) (đặt )
c) (đặt u=cosx)
d) (đặt )
BT13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) ,x=-1,x=2 và trục hoành;
b) y=lnx, x=1/e,x=e và trục hoành
BT14:
 Tìm thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
 xung quanh trục ox
BT15: Giải các pt sau trên tập số phức:
a) (3+2i)z-(4+7i)=2-5i
b) (7-3i)z-(2+3i)=(5-4i)z
c) 
d)
BT16 Trên mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn các bđt:
a) |z| < 2
b)
c) 
- Hs laøm theo höôùng daãn cuûa Gv:
BT1
a)Vì tổng các hệ số bằng 0 (a ≠0) nên pt có hai nghiệm thực là
b)
vì P=S-1
Ks hàm .TXĐ :D=R\ 
S’= HSNB: R\ 
BBT 
 a -¥ 0 +¥
 S' - -
 S 2 +¥
 -¥ 2
t/c đứng a=0 ; t/c ngang S=2
BT2
a)Khi a=0 =>
TXĐ : D=R 
+B¶ng biÕn thiªn
x
- ¥ -3 1 +¥
y’
 - 0 + 0 -
y
+¥ -7/3 
 -13 - ¥ 
 b)
BT3
a)Thay tọa độ điểm A và B vào hàm số và giải hệ ta được
 a=1,b=-1
b) ; 
+B¶ng biÕn thiªn 
x
- ¥ -1 1/3 +¥
y’
 + 0 - 0 +
y
 2 +¥ 
 - ¥ 22/27 
c)
BT4
 ; 
a) V(2)=-5 ; a(2)=1
b) V(t)=0 => t=3
BT5
a) Ta có: 
b) ta có 
BBT
x
- -1/2 0 1/2 + 
 - 0 + 0 - 0 +
 y
+ 1 + 
15/16 15/16
C)
Có ba PTTT là: y=1 
BT6
a) m=2=>
+BBT:
 x -¥ -1 +¥
 y' + + 
 y +¥ 1
 1 -¥ 
b) 
PTTT :
BT7
a)Tự KS
b) ;
+
+
c) 
BT8 a) 
GTLN:8 ; GTNN:-19
b)
BT9
a)
b) Nhân ra va chia cả hai vế với 
c) 
d) 
BT10
a) 
nghiệm của bpt là: x<0 hoặc 
b)
c) ĐK:x>0 đặt t=logx
d) ĐKx>0 đặt 
BT11 AD 
a)
KQ:
b)
KQ:
c) 
KQ:
d)
KQ: 3e-5
BT12:
a) 
b) 
c) 
d) 
BT13 a) 
b)BT14
Giao điểm của hai đồ thị
ta có 
BT15:
a) ĐA:
b) ĐA: 
c) ĐA: 
d) ĐA: 
BT16 giả sử z =x+yi
a) 
vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z có mô đun nhỏ hơn 2 là hình tròn có tâm tại gốc tọa độ bán kính bằng 2(không kể biên)
b 
vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hình tròn có tâm I(0;1)bán kính bằng 1
c)
 vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hình tròn có tâm I(1;1)bán kính bằng 1(không kể biên)
V. Củng cố và dặn dò:
 + Trên đây là một số BT ôn tập cuối năm.
 + Về nhà laøm tiếp caùc baøi taäp coøn laïi trong SBT, ôn tập lại toàn bộ kiến thức giải tích 12.
 + Giờ sau kiểm tra học kì II

File đính kèm:

  • docGiao an On tap cuoi namGT12.doc