Giáo án Giải tích 12 tiết 49 đến 61
- Định lý: Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) thì:
+ Với mọi hằng số C, F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên (a;b)
+ Ngược lại, mọi nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) đều có thể viết dưới dạng F(x) + C với C là một hằng số
0 khi 2-Âàût váún âãư baìi måïi: 3-Cạc hoảt âäüng dảy hoüc: HOẢT ÂÄÜNG 01: Sỉía baìi táûp 2 sạch giạo khoa. NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Bài 2(tr 141) 2a/ Ta có: A = = (+ C) 2/ B = 2c/ 2d/ = sinx + cosx 2e/ 2f/ 2g/ = ´ Biến đổi thành tổng của x a ? ´ = ´ Nếu a ¹ – 1 thì = ? KL? ´ Biến đổi thành tổng của ax? ´ Biến đổi sin2x.cos2x = ? ( ½ sin 2x)2 ´ Biến đổi theo sinx, cosx? ´ d(cosx + sinx) = ? Þ ? ´ Thực hiện chia đa thức: ´ (x2 + x + 1)’ = ? Þ d(x2 + x + 1) = ? ´ =? ´ ´ (sinx – cosx)’ = ? Þ d(sinx – cosx) = ? HOẢT ÂÄÜNG 02: Sỉía baìi táûp säú 3 NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Bài 3: (tr142) 3a/ Đặt: u = x2 + 2x – 1 Þ du = (2x + 2)dx dv = exdx Þ v = ex = ( x2 + 2x – 1 )ex – = (2x + 2)ex–= (2x +2)ex – 2ex Vậy: = ( x2 – 1 )ex + C 3b/ u = x2 Þ du = 2xdx dv = sinxdx Þ v = – cosx = – x2cosx + = 2[xsinx – ] = 2[xsinx + cosx] Vậy: = – x2cosx + 2xsinx + 2cosx + C ´ Đặt: u = ? dv = ? ´ Tính: ? Đặt: u = 2x + 2 Þ du = 2dx dv = exdx Þ v = ex ´ Đặt: u = ? dv = ? ´ Tính : ? (từng phần) ´ Đặt: u = ? dv = ? 4/ Củng cố : Tích phân từng phần: Dạng: đặt u = P(x) Dạng: đặt u = P(x) Dạng: đặt u = P(x) Dạng: đặt u = eax Tiãút thỉï 54: Ngaìy soản: 5/2/2009 Dảy cạc låïp:12B3-12C Baìi: TÊCH PHÁN (T1) A.MỦC TIÃU: 1.Kiãún thỉïc :– Học sinh hiểu được khái niệm hình thang cong và nắm được phương pháp tính diện tích hình thang cong bằng nguyên hàm.Nàõm âỉåüc âënh nghéa têch phán 2.Kyỵ nàng: -Kỹ năng tính diện tích hình thang cong.Tênh âỉåüc mäüt säú têch phán bàịng âënh nghéa 3.Thại âäü:Nghiãm tục,cẩn thận trong tính toán B.CHUÁØN BË DỦNG CỦ: -Giạo viãn: Giạo ạn, sạch giạo khoa -Hoüc sinh: Sạch giạo khoa. Chuáøn bë baìi hoüc åí nhaì. C.TIÃÚN TRÇNH BAÌI DẢY: 1-Kiãøm tra baìi cuỵ: HS: Nhàõc lải baíng cạc nguyãn haìm cạc haìm säú cå baín. Tính: a) b) 2-Âàût váún âãư baìi måïi: 3-Cạc hoảt âäüng dảy hoüc: HOẢT ÂÄÜNG 01:Diãûn têch hçnh thang cong NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS I/ Định nghĩa tích phân : 1/ Diện tích hình thang cong: Cho y = f(x) có đồ thị (C). Giả sử y = f(x) không âm và liên tục trên [a; b]. Phần hình phẳng giới hạn bởi (C); trục hoành và các đường x = a; x = b gọi là hình thang cong. 2/ Tính diện tích thang cong: Xét trường hợp y = f(x) không âm và tăng trên [a; b] Giả sử A(a; f(a)) và B(b; f(b)) Ỵ (C). Lấy xỴ[a; b]. Gọi S(x) là diện tích hình thang cong giới hạn bởi (C); trục hoành; đường thẳng vuông góc trục hoành tại điểm a và điểm x. Khi âọ: “ S(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a; b]” Định lý : Nếu y = f(x) là hàm số liên tục, không âm trên [a; b] có đồ thị (C) và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Gọi S là diện tích giới hạn bởi (C), trục hoành và các đường thẳng vuông góc trục hoành tại a, b thì: S = F(b) – F(a) GV: Hçnh thaình âënh nghéa hçnh thang cong. GV: ´ Có thể chia [a; b] thành các đoạn nhỏ: sao cho trên mỗi đoạn nhỏ đó hàm số y = f(x) đơn điệu? GV:Hỉåïng dáøn âãø hoüc sinh chỉïng minh S(x) laì mäüt nguyãn haìm cuía f(x) trãn âoản [a; b] Gọi Q(x; f(x)) và P(x0; f(x0)) Ỵ (C). ´ SMNPQ ? S(x0) – S(x) ? SMNEF ´ SMNPQ = ? SMNEF = ? GV:Váûy muọn tênh diãûn têch hçnh thang cong ta cáưn biãút yãúu täú naìo? HOẢT ÂÄÜNG 02: Aïp dủng tênh diãûn têch hçnh thang cong. NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Vê dủ: Tênh diãûn têch hçnh thang cong giåïi hản båíi y = x2, y = 0, x = 1 vaì x = 2 Baìi giaíi: Goüi F(x) = laì mäüt nguyãn haìm cuía y = x2 trãn âoản [1; 2]. Khi âọ: S = F(2)- F(1) = 7/3 GV: Nãu baìi toạn Goüi hoüc sinh lãn baíng tênh HS: Nghe hiãøu nhiãûm vủ Trçnh baìy kãút quaí. HOẢT ÂÄÜNG 03:Âënh nghéa têch phán NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS 2/ Định nghĩa tích phân : (Sgk) : (*) Vê dủ: GV: Nãu âënh nghéa têch phán HS: Ghi nhåï âënh nghéa vaì cäng thỉïc 4.Cuỵng cäú- Dàûn doì: *Nàõm âỉåüc âënh nghéa têch phán *Cäng thỉïc âënh nghéa *Diãûn têch hçnh thang cong Laìm cạc baìi táûp sạch giạo khoa. Tiãút thỉï55: Ngaìy soản: 12/2/2009 Dảy cạc låïp:12B3- 12C Baìi: TÊCH PHÁN ( T2) A.MỦC TIÃU: 1.Kiãún thỉïc : Cạc tênh cháút cuía têch phán. Nàõm âỉåüc cạch tênh têch phán chỉïa trë tuyãût âäúi 2.Kyỵ nàng: Tênh âỉåüc cạc têch phán thäng qua âënh nghéa vaì cạc tênh cháút cuía têch phán 3.Thại âäü: Nghiãm tục, tháûn troüng trong tênh toạn B.CHUÁØN BË DỦNG CỦ: -Giạo viãn: Giạo ạn, sạch giạo khoa -Hoüc sinh: Sạch giạo khoa. Chuáøn bë baìi hoüc åí nhaì C.TIÃÚN TRÇNH BAÌI DẢY: 1-Kiãøm tra baìi cuỵ: HS: Nêu định nghĩa tích phân xác định ? Tính 2-Âàût váún âãư baìi måïi: 3-Cạc hoảt âäüng dảy hoüc: HOẢT ÂÄÜNG 01: Cạc tênh cháút cuía têch phán NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS II/ Tính chất của tích phân : TC 1: TC 2: TC 3: TC 4: Nếu f(x) ³ 0, "xỴ[a; b] thì: HQ: Nếu f(x) và g(x) liên tục trên[a; b] và f(x) ³ g(x), "xỴ[a; b] thì: ´ Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) thì k.F(x)? Þ ▲ Tương tự cho TC 2? ´ Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) thì: = ? = ? = ? Þ + = ? Vì: f(x) ³ 0 Þ F’(x) ? Þ F(x) đơn điệu? Þ F(b) –F(a)? ´ f(x) ³ g(x) Þ f(x) – g(x)? Þ HOẢT ÂÄÜNG 02: Aïp dủng cạc tênh cháút. NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Ví dụ 1: I = I = = = Ví dụ 2: J = J = = == Ví dụ 3: Chứng minh Ta có: 1 £ 1 + 3sin2x £ 2 Þ Þ ´ TC 1: = ? ´ TC 2: = ? ´ = ? = ? ´ 1 – cos2x =? (hạ bậc) Þ = ? ´ khử giá trị tuyệt đối: |sinx| = Þ J = ? ´ ? £ 3sin2x £ ? Þ ? £ 1 + 3sin2x £ ? ´ 4.Cuỵng cäú- Dàûn doì: Nàõm cạc tênh cháút cuía têch phán. Phỉång phạp tênh têch phán chỉïa trë tuyãût âäúi. Laìm cạc baìi táûp 1.2 sạch giạo khoa. Tiãút thỉï 56: Ngaìy soản: 14/2/2009 Dảy cạc låïp:12B3 - 12C Baìi: TÊCH PHÁN ( t3) A.MỦC TIÃU: 1.Kiãún thỉïc: Hoüc sinh nàõm âỉåüc phỉång phạp tênh têch phán bàịng phỉång phạp âäøi biãún säú. 2.Kyỵ nàng: Kyỵ nàng tênh têch phán bàịng phỉång phạp âäøi biãún säú 3.Thại âäü: Nghiãm tục, chëu khọ suy nghé, tháûn troüng trong tênh toạn. B.CHUÁØN BË DỦNG CỦ: -Giạo viãn: Giạo ạn, sạch giạo khoa -Hoüc sinh: Sạch giạo khoa. Chuáøn bë baìi hoüc åí nhaì C.TIÃÚN TRÇNH BAÌI DẢY: 1-Kiãøm tra baìi cuỵ: HS:Nãu âënh nghéa vaì cạc tênh cháút cuía têch phán ? Aïp dủng tênh:A = = ? 2-Âàût váún âãư baìi måïi: 3-Cạc hoảt âäüng dảy hoüc: HOẢT ÂÄÜNG 01: Phỉång phạp âäøi biãún säú NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS 2/ Đổi biến số: a/ Dạng 1: Định lý : Nếu hàm số u = u(x) đơn điệu có đạo hàm liên tục trên [a; b] thoả: f(x)dx = g(u)du =[g(u)u’(x)dx] thì: GV: Goüi hoüc sinh âäøi biãún säú trong tênh nguyãn haìm? GV: Hçnh thaình phỉång phạp âäøibiãún säú trong tênh têch phán. HS: Nghe hiãøu vaì váûn dủng HOẢT ÂÄÜNG 02: Cuỵng cäú dảng 1 NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Ví dụ 1: Tính I = Đặt u = cosx Þ – du = sinxdx Đổi cận: x 0 p/2 u 1 0 I = GV: Nãu baìi táûp ạp dủng HS: Nghiãn cỉïu vaì váûn dủng phỉång phạp GV: Chụ yï : Âäøi cáûn HOẢT ÂÄÜNG: NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS b/ Dạng 2: Định lý : Nếu x = u(t) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên [a; b] và u(a)= a; u(b)= b. Khi đó: GV: Hçnh thaình phỉång phạp âäøibiãún säú dảng 2 trong tênh têch phán. HS: Nghe hiãøu vaì váûn dủng HOẢT ÂÄÜNG: NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Ví dụ 1: Tính: I = Đặt: x = tgt với: tỴ[0; p/4] Þ dx= x 0 1 t 0 p/4 Ta có: I = Ví dụ 2: Tính: J = Đặt: x = sint, tỴ[0; p/6] x 0 1/2 t 0 p/6 Ta có: J = = p/6 GV: Nãu baìi táûp ạp dủng HS: Nghiãn cỉïu vaì váûn dủng phỉång phạp GV: Goüi 2HS lãn baíng trçnh baìy 02 vê dủ HS: Lãn baíng trçnh baìy GV: Nháûn xẹt vaì sỉía baìi cho hoüc sinh. 4.Cuỵng cäú- Dàûn doì: Nàõm vỉỵng phỉång phạp âäøi biãún säú Laìm cạc baìi táûp sạch giạo khoa. Tiãút thỉï 57: Ngaìy soản:19/2/2009 Dảy cạc låïp:12B3 - 12C Baìi: TÊCH PHÁN (t4) A.MỦC TIÃU: 1.Kiãún thỉïc: Hoüc sinh nàõm âỉåüc phỉång phạp tênh têch phán bàịng phỉång phạp tỉìng pháưn 2.Kyỵ nàng: Kyỵ nàng tênh têch phán bàịng phỉång phạp tỉìng pháưn 3.Thại âäü: Nghiãm tục, chëu khọ suy nghé, tháûn troüng trong tênh toạn. B.CHUÁØN BË DỦNG CỦ: -Giạo viãn: Giạo ạn, sạch giạo khoa -Hoüc sinh: Sạch giạo khoa. Chuáøn bë baìi hoüc åí nhaì. C.TIÃÚN TRÇNH BAÌI DẢY: 1-Kiãøm tra baìi cuỵ: HS:Nhàõc lải phỉång phạp âäøi biãún säú ? Aïp dủng: Tính J = 2-Âàût váún âãư baìi måïi: 3-Cạc hoảt âäüng dảy hoüc: HOẢT ÂÄÜNG 01: Hçnh thaình phỉång phạp tênh têch phán tỉìng pháưn. NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS III/ Phương pháp tính tích phân : 1/ Tích phân từng phần: Định lý : Nếu u(x) và v(x) có đạo hàm liên tục trên [a; b] thì: Chú ý: Như nguyên hàm ta tìm cách đặtu; dv cho thích hợp Dạng: đặt u = P(x) Dạng: đặt u = P(x) Dạng: đặt u = P(x) Dạng: đặt u = eax GV:▲6Tính Þ tích phân từng phần ´ Muốn tính tích phân ta cần tìm? ´ Nếu u, v có đạo hàm thì hàm số u.v là nguyên hàm của hàm số ? Þ TC 2: = ? GV: Cho hoüc sinh nhàõc lải cạch choün u vaì dv? HOẢT ÂÄÜNG 02: ạp dủng NÄÜI DUNG KIÃÚN THỈÏC HOẢT ÂÄÜNG CUÍA GV - HS Ví dụ 1: Tính I = Đặt: u = x Þ du = dx dv = exdx Þ v = ex I = = 1 Ví dụ 2: J = J = Ví dụ 3: K = K = ´ Đặt: u = ? dv = ? ´ Trong J: Đặt: u = ? dv = ? (h/s) ´ Trong K: Đặt: u = ? dv = ? HS: Lãn baíng giaíi GV: Nháûn xẹt vaì sỉía baìi cho hoüc sinh 4. / Củng cố : Tính chất tích phân . Chú ý: Hãy chứng minh các tính chất sau: a/ b/ = – c/ tỴ[a; b] Þ F(t) = là nguyên hàm của f(t) và F(a) = 0 Với phương pháp từng phần: Đặt như nguyên hàm Tiãút thỉï 58: Ngaìy soản:20/2/2009 Dảy cạc låïp:12
File đính kèm:
- ung dung tich phancb.doc