Giáo án Giải tích 12 chuẩn Trường THPT Nà Chì năm học 2011 - 2012
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Kĩ năng:
Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
àm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit. Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit. Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. a) b) c) d) e) f) 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit H1. Nêu điều kiện xác định ? H2. Vẽ đồ thị trên cùng hệ trục va nhận xét? · Từ đó nêu thành nhận xét tổng quát: + Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục tung. + Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục hoành. + Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua dường thẳng y = x. Đ1. a) 5 – 2x > 0 Þ D = b) Þ D = (–∞; 0) È (2; +∞) c) Þ D = (–∞; 1) È (3; +∞) d) Þ D = Đ2. Các nhóm thảo luận và trình bày. + Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục tung. + Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua trục hoành. + Đồ thị các hàm số , đối xứng nhau qua dường thẳng y = x. 2. Tìm tập xác định của hàm số: a) b) c) d) 3. Vẽ đồ thị các hàm số sau (trên cùng một hệ trục): , , Nhận xét mối quan hệ giữa đồ thị của các hàm số trên. Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Các công thức tính đạo hàm. – Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit. · Cho HS hệ thống các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng). Bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thêm. Đọc trước bài " Phương trình mũ và phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 32 Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng: Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ? 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ · GV nêu bài toán, hướng dẫn HS giải. Từ đó nêu khái niệm phương trình mũ. H1. Tìm công thức nghiệm ? · Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị. H2. Giải phương trình ? · Û Û n = Þ n = 9. Đ1. Þ Đ2. a) 2x – 1 = 0 Û b) –3x + 1 = 2 Û c) Û d) Û I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ Bài toán: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất r = 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? 1. Phương trình mũ cơ bản (a > 0, a ¹ 1) · b > 0: Û · b £ 0: ph.trình vô nghiệm. · Minh hoạ bằng đồ thị: Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị của 2 hàm số và y = b. VD1: Giải các phương trình: a) b) c) d) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản H1. So sánh x, y nếu ? H2. Đưa về cùng cơ số ? H3. Nêu điều kiện của t ? H4. Đặt ẩn phụ thích hợp ? H5. Lấy logarit hai vế theo cơ số nào ? Đ1. x = y Đ2. a) Û x = 1 b) Û x = 0 c) Û d) Û x = 2 Đ3. t > 0 vì ax > 0, "x Đ4. a) b) c) Đ5. a) chọn cơ số 3 b) chọn cơ số 2. 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a) Đưa về cùng cơ số VD3: Giải các phương trình: a) b) c) d) b) Đặt ẩn phụ Û VD4: Giải các phương trinh: a) b) c) c) Logarit hoá Lấy logarit hai vế với cơ số bất kì. VD5: Giải các phương trình: a) b) Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình mũ. – Chú ý điều kiện t = ax > 0. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. Đọc tiếp bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 33 Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng: Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit? Đ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit · Gv nêu định nghĩa phương trình logarit. H1. Cho VD phương trình logarit? · Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị. H2. Giải phương trình? Đ1. Đ2. a) b) x = –1; x = 2 b) x = –1; x = 9 II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit. 1. Ph.trình logarit cơ bản Minh hoạ bằng đồ thị: Đường thẳng y = b luôn cắt đồ thị hàm số tại một điểm với "b Î R. Þ Phương trình (a > 0, a ¹ 1) luôn có duy nhất một nghiệm . VD1: Giải các phương trình: a) b) c) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản · Lưu ý điều kiện của biểu thức dưới dấu logarit. H1. Đưa về cơ số thích hợp ? H2. Đưa về cùng cơ số và đặt ẩn phụ thích hợp ? · GV hướng dẫn HS tìm cách giải. H3. Giải phương trình? Đ1. a) Đưa về cơ số 3: x = 81 b) Đưa về cơ số 2: x = 32 c) Đưa về cơ số 2: x = d) Đưa về cơ số 3: x = 27 Đ2. a) Đặt Þ b) Đặt , t ¹ 5, t ¹ –1 Þ c) Đặt Þ x = 5 · Dựa vào định nghĩa. Đ3. a) Û b) Û x = 2 c) Û x = 0 2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản a) Đưa về cùng cơ số VD2: Giải các phương trình: a) b) c) d) b) Đặt ẩn phụ Û VD3: Giải các phương trình: a) b) c) c) Mũ hoá Û VD4: Giải các phương trình: a) b) c) Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình logarit. – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 3, 4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 34 Bài 5: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng: Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Nhận dạng được phương trình. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số H1. Nêu cách giải ? · Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit. Đ1. Đưa về cùng cơ số. a) b) x = –2 c) x = 0; x = 3 d) x = 9 e) vô nghiệm f) x = 7 g) x = 6 h) x = 5 1. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ H1. Nêu cách giải ? · Chú ý điều kiện của ẩn phụ. Đ1. Đặt ẩn phụ. a) Đặt Þ x = 1 b) Đặt Þ x = 0 c) Đặt Þ d) Đặt Þ 2. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá H1. Nêu cách giải ? · Chú ý điều kiện của các phép biến đổi. Đ1. Logarit hoá hoặc mũ hoá. a) Lấy logarit cơ số 3 hai vế Þ x = 0; b) Lấy logarit cơ số 2 hai vế Þ x = 2; c) Lấy logarit cơ số 2 hai vế Þ d) Lấy logarit cơ số 2 hai vế Þ x = 1; e) Û x = 0 f) Û g) Û h) Û 3. Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình. – Điều kiện của các phép biến đổi phương trình. · Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thêm. Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày dạy Tiết dạy Lớp dạy Tên HS vắng mặt 12A1 Tiết dạy: 35 + 36 Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. Kĩ năng: Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số cách giải phương trình mũ và logarit? Đ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ · GV nêu dạng bất phương trình mũ và hướng dẫn HS biện luận. H1.
File đính kèm:
- giao an giai tich 12 du ca nam.doc