Giáo án điện tử Lớp ghép 3+4 - Tuần 14

Tập đọc- Kể chuyện

Người liên lạc nhỏ

- Chú ý các từ ngữ: gậy trúc, lững thững, suối, huýt sáo, to lù lù, cháo trứng, nắng sớm

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật (Ông Ké. Kim Đông, bọn lính)

- Hiểu các từ ngữ được chú giải cuối truyện.

- Hiểu nội dung truyện.

- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.

GV: Tranh minh hoạ

HS: SGK

 

doc33 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 3+4 - Tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xếp hàng nhanh"
- ĐHKĐ như ĐHTT
B. Phần cơ bản:
25'
1. Ôn bài tập thể phát triển chung 8 động tác
ĐHTL: 
 x x x x x
 x x x x x
+ GV ôn luyện cho cả lớp 8 động tác 3 lần.
+ Các lần sau cán sự hô, HS tập
-> GV quan sát sửa sai cho HS
+ GV chia tổ cho HS tập
+ GV tổ chức cho các tổ tập thi
2. Chơi trò chơi: Đua ngựa
- GV nêu lại tên cách chơi trò chơi "Đua ngựa"
+ HS chơi trò chơi
+ ĐHTC như tiết 26
-> GV quan sát HS chơi trò chơi và nhận xét.
C. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét bài học + giao BTVN
- ĐHXL:
 x x x x
 x x x x
Ngày giảng: 10/12/07
Ngày soạn: Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc
Nhớ Việt Bắc
- Chú ý các từ ngữ: nắng ánh, thắt lưng, mở nở, núi giăng
- Ngắt nghỉ hơi đúng, linh hoạt giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
- Hs yếu đọc được một hai câu đầu trong bài.
Địa lí
Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
Học xong bài, HS biết:
- Trình bày một số dặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn nuôi của người dân đồng bằng Bắc bộ.
- Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.
- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với hoạt động sản xuất.
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
GV: Bản đồ nông nghiệp Việt nam.
- Tranh, ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc bộ.
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
HS: Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
GV: Gọi Hs nêu lại nội dung tiết trước.
6’
1
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
Hs: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
- Đồng bằng Bắc bộ có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vựa lúa thứ hai của cả nước?
- Nêu thứ tự công việc phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo?
- Nhận xét gì về việc trồng lúa gạo?
9’
2
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
Gv: Cho đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV nói thêm về sự vất vả của người dân trong quá trình sản xuất lúa gạo.
7’
3
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
 - Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc?
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai?
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc rất đẹp ?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài .
Hs: Thảo luận nhóm câu hỏi:
Mùa đông của đồng bằng Bắc bộ dài bao nhiêu tháng?Khi đó nhiệt độ như thế nào?
- Bảng số liệu:
- Nhiệt độ thấp vào mùa đông có điều kiện thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
- Kể tên các loại rau xứ lạnh được trồng ở đồng bằng Bắc Bộ?
6’
4
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
Gv: Cho đại diện các nhóm báo cáo.
- Nhận xét, kết luận
- GV nói thêm về sự ảnh hưởng của gió mùa đông bắc đối với thời tiết và khí hậu của đồng bằng Bắc bộ.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập
Tập làm văn
Thế nào là miêu tả?
I. Mục tiêu
- Giúp HS: 
- Học thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
- Hiểu được thế nào là miêu tả?
- Bước đầu viết được đoạn văn miêu tả?
- Hs yếu hiểu được thế nào là miêu tả?
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: ND bài
HS: SGK
GV: Bảng viết nội dung bài 2.
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
HS: Làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
GV: KT sự chuẩn bị của HS
7’
1
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 
9 x 8 = 72
72 : 9 = 8 
Hs: Làm bài tập 1 Phần Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc đoạn văn.
- Đoạn văn miêu tả cây sòi, cây cơm nguội, lạch nước.
5’
2
Hs: Làm bài tập 2
Số bị chia 
27
27
27
63
Số chia
9
9
9
9
Thương
3
3
3
7
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 phần nhận xét.
Viết vào bảng những điều em hình dung được về các sự vật trên theo lời miêu tả.
Bài 3
- Qua nét miêu tả trên, tác giả đã quan sát bằng những giác quan : bằng mắt, tai,..
- Quan sát kĩ đối tượng bằng nhiều giác quan.
- HS nêu ghi nhớ.
7’
3
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài 3
Hs: Làm bài tập 1 Phần Luyện tập.
- HS đọc lại truyện: Chú đất Nung
- HS đọc các câu văn miêu tả có trong truyện.
6’
4
Hs: Làm bài tập 3
 Bài giải
Số ngôi nhà đã xây là:
 36: 9 = 4 (ngôi nhà)
Số ngôi nhà còn phải xây tiếp là:
 36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
 Đáp số: 32 ngôi nhà 
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
Em thích hình ảnh nào trong đoạn trích dưới đây, viết 1-2 câu văn miêu tả hình ảnh đó.
8’
5
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
+ Đếm số ô vuông của hình (18ô).
+ Tìm số đó (18:9 = 2 ôvuông).
Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu hình ảnh mình thích và đọc câu văn miêu tả hình ảnh đó.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Chính tả( Nghe viết)
Nhớ Việt Bắc
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng (thể thơ lục bát) 10 dòng đầu của bài thơ nhớ Việt Bắc.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt: Cặp vần dễ lẫn (an,ân); âm đầu (l/n), âm giữa vần (i,iê)
- Hs yếu viết được 2-3 câu đầu trong bài.
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Thực hiện quy tắc chia một tổng ( hiệu ) cho một số.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Bảng lớp viết sẵn bài 2 
HS: SGK	
GV: ND bài
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
 Hát
HS: Tự Kiểm ra bài làm ở nhà của HS.
6’
1
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
13’
2
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
Hs: làm bài tập 2
a, Số lớn là: (42506 + 18472) : 2 = 30489
Số bé là: 30489 – 18472 = 12017 .
b, số lớn là:
 (137895 + 85287) : 2 = 111591
Số bé là: 111591 – 85287 = 26304. 
6’
3
Hs: làm bài tập 2
Lời giải đúng: Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt lá trầu - đàn trâu - sáu điểm - quả sấu
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
6’
4
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
- GV mời 3 tốp nối tiếp nhau làm bài trên băng giấy.
- Lời giải đúng: Làm - no lâu, lúa
Hs: Làm bài tập 4
- HS tính bằng hai cách:
a, ( 33164 + 28528) : 4 
= 61692 : 4 = 15423
(33164 + 28528) : 4
= 33164 : 4 + 28528 : 4
 = 8291 + 7132 = 15423
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Thủ công
Cắt, dán chữ H, U(T)
Tập đọc
Chú đất Nung(T)
I. Mục tiêu
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U .
- Kẻ, cắt, dán đợc chữ H, U đúng quy trình kỹ thuật .
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của truyện, đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Muốn làm một người có ích phải biết rèn luyện, không sợ gian khổ, khó khăn. 
- Hs yếu đọc được 1-2 câu đầu trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Mẫu chữ H, U
- tranh quy trình 
HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán 
GV : Tranh minh hoạ
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
 Hát
HS: Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Hs: Nhắc lại các bước cắt, dán chữ H, U.
+ B1: Kẻ chữ H, U
+ B2: Cắt chữ H, U
+ B3: Dán chữ H, U
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc theo đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
2
Gv: nhận xét và nhắc lại quy trình.
- Tổ chức cho HS thực hành
Hs : Luyện đọc đoạn theo nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
12’
3
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Em hãy kể lại tai nạn của hai người bột?
- Đất nung đã làm gì khi hai người bột gặp nạn?
- Vì sao đất nung có thể nhảy xuống nước cứu hai người bột?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3.
6’
4
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét bạn đọc
5’
5
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
Gv: Cho đại diện các nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5: Âm nhạc
Học hát: Bài ngày mùa vui (lời 1)
I. Mục tiêu:
- HS biết thêm một làn điệu dân ca của đồng bào Thái (Tây Bắc) được đặt lời mới có tiêu đề là Ngày mùa vui.
- Hát đúng giai điệu với tính chất vui tươi, rộn ràng.
- Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước.
II. Chuẩn bị:
- Chép lời ca vào bảng phụ
- Nhạc cụ quen dùng.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Hát bài Con chim non ? (2HS)
- HS - GV nhận xét.
2. Bài mới 
a. Hoạt động 1: Dạy hát bài Ngày mùa vui (lơì 1)
- Giáo viên giới thiệu bài hát 
- HS chú ý nghe 
- GV hát mẫu bài hát 
- HS nghe
- GV đọc lời ca 
- HS đọc đồng thanh lời ca.
- GV dạy HS hat từng câu theo kích thước móc xích 
- HS hát theo hướng dẫn của giáo viên
- HS hát bài hát
- GV nghe, sửa sai cho HS 
- HS tập luyện theo nhóm 
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm 
- Đệm theo phách.
+ GV hướng dẫn mẫu 
- HS quan sát
VD: 
Ngoài đồng lúa chín thơm con chim
 x x x x x
- HS thực hiện gõ đệm theo phách theo hướng dẫn của giáo viên.
Hát trong vườn..
 x x x x
+ Đệm theo nhịp 2: 
Ngoài đồng lúa chín thơm..
 x x
- GV hướng dẫn mẫu 
- HS quan sát 
- GV quan sát, sửa sai 
- HS thực hành 
+ Đệm theo tiết tấu lời ca:
Ngoài đồng luá chín thơm.
- HS quan sát
 x x x x x
- HS thực hành
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Hát lại bài hát?
- 2 - 3

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_34_tuan_14.doc