Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 31

Tập làm văn

Luyện tập xây dung MB-KB trong bài văn

- Ôn lại các kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật

- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài .

Toán

Kiểm tra

+ Kiến thức về thứ tự số

+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số

+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số 

doc32 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inh vật kia.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tranh minh hoạ trong SGK 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
6’
1
Gv: yêu cầu hs đọc thầm tìm hiểu nội dung và từ khó viết .
Hs: Thảo luận nhóm 4
- QS hình1 (128)
- Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống?
- Kể tên những gì được vẽ trong tranh?
- Nêu ý nghĩa chiều các mũi tên?
8’
2
Hs : đọc tìm từ khó viết trong bài chính tả và nội dung đoạn trích .
- Hướng dẫn hs luyện viết từ khó viết vào bảng con.
Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk
7’
3
Gv : yêu cầu hs đọc tìm từ khó viết trong bài chính tả và nội dung đoạn trích .
- Hướng dẫn hs luyện viết từ khó viết vào bảng con.
HS: Thảo luận nhóm 4
- Thức ăn của châu chấu là gì?
- Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì?
- Thức ăn của ếch là gì?
- Giữa châu chấu và éch có quan hệ gì?
- Thi vẽ tranh.
6’
4
Hs : đọc thầm bài chính tả tìm hiểu nội dung .
- Tìm từ khó viết hay viết nhầm trong bài , viết ra nháp .
- Tự viết bài chính tả vào vở .
- Đổi vở cho nhau sót lỗi chính tả.
Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk
4
5
Gv: nhận xét chữa bài tập 2a
- Hướng dẫn hs làm bài tập .
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Hs: Nhắc lại nội dung bài
- Lấy vở ghi bài
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu : vẽ cái bình đựng nước
-Nhận biết được hình dáng màu sắc của bình đựng nước 
- Quan sát so sánh tỉ lệ của bình 
- Vẽ được cái bình đựng nước 
- yêu thích và cảm nhận được cái đẹp
Luyện từ và câu
MRVT: Lạc quan- yêu đời.
- Mở rộng hệ thống hóa vốn từ về lạc quan - yêu đời, trong các từ ngữ đó có từ Hán Việt.
- Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người lạc quan, bền gan, không nản chí trong hoàn cảnh khó khăn.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Hình minh hoạ cách vẽ 
- Một vài bài vẽ của học sinh
- Bảng phụ viết bài tập 1 – nhận xét.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv: cho hs Quan sát nhận xét
- Giới thiệu mẫu bình đựng nước
Hs: làm bài tập 1 
- HS nêu yêu cầu.
 + Luôn tin tưởng ở TL tốt đẹp : Chú ấy...lạc quan. Lạc quan... thuốc bổ.
+ Có triển vọng tốt đẹp : Tình hình đội tuyển rấtl ạc quan.
6’
2
Hs : Quan sát nhận xét
- Nắp, miệng, thân đáy và tay cầm
- Có nhiều loại bình đựng nước khác nhau.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- " Lạc " có nghĩa là "vui mừng": 
lạc quan, lạc thú.
- " Lạc " có nghĩa là "rớt lại" " sai":
lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
Đặt câu
- Cô ấy là người lạc hậu.
- Bài văn em làm bị lạc đề..
6’
3
Gv: Hướng dẫn hs cách vẽ trên hình minh hoạ
- Vẽ phác hình đựng nước có kích thước khác nhau
- Cho HS xem 1 số bài của năm trước.
Hs: làm bài 3
- Hs nêu yêu cầu.
a, "quan" có nghĩa là "quan lại": quan quân.
b, "quan " có nghĩa là "nhìn, xem":
- lạc quan( cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm)
c,"quan " có nghĩa là liên hệ, quan tâm, quan hệ
7’
4
Hs : thực hành vẽ trên giấy .
- Vẽ hình vừa với phần giấy tìm tỷ lệ các bộ phận.
- Vẽ song trưng bày bài vẽ theo nhóm .
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
a, Sông có khúc, người có lúc.
+ Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng, khúc cong, con người lúc sướng, lúc khổ.
+ Nghĩa bóng: gặp khó khăn là chuyện thường tình không nên buồn phiền chán nản.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 5
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Chuyền cầu Trò chơi : con cóc là cậu ông trời
Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người
- Ôn trò chơi con cóc là cậu ông trời
- Nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác
- Tham gia chơi tương đối chủ động	
Thể dục
Môn thể thao tự chọn. 
- Ôn một số nội dung của môn tự chọn . yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
- Trò chơi Con sâu đo : yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào được trò chơi nhưng bảo đảm an toàn .
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
còi, bóng.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: Chuyền cầu theo nhóm hai người.
- Tập theo tổ.
Gv: Môn tự chọn: Đá cầu.
+ Ôn đỡ và chuyền cầu bằng mu bàn 
chân.
- Tập theo đội hình hàng ngang
Gv: Cho thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
Hs: Ôn chuyền cầu (bằng má trong hoặc mu bàn chân) theo nhóm 2 người.
Hs : Tham gia trò chơi : Con cóc là cậu ông trời
Gv: Hướng dẫn trò chơi : Con sâu đo.
- Nêu tên trò chơi , cùng Hs nhắc lại cách chơi .
- Cho hs tham gia chơi.
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .
Ngày soạn: 6/5/08
Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc
Lượm
Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh hồn nhiên 
- Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thượng khẩn
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm
- Học thuộc lòng bài thơ 
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số.
- Giúp hs ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : Đọc bài Bóp nát quả cam.
 Hát
- Kiểm ra bài làm ở nhà của hs.
6’
1
Gv : giới thiệu bài .
- Đọc mấu lần 1 và nêu giọng đọc
- Hướng dẫn hs Đọc từng dòng thơ trước lớp
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Tổ chức cho hs thi đọc cả bài trước lớp .
Hs: làm bài tập 1
7’
2
Hs : luyện đọc trong nhóm 
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
- Thi đọc trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
 - HS nêu yêu cầu.
- Hs nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu, tích.
- Hs làm bài vào sgk.
8’
3
Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài .
- Gọi 1,2 em đọc khổ thơ 1,2 .
Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu
Lượm làm nhiệm vụ gì ?
Lượm dũng cảm như thế nào ?
Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
Hs:làm bài tập 3
 - HS nêu yêu cầu.
8’
4
Hs : đọc lại bài nêu ý kiến : 
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, 
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4
Bài giải
a, Số phần bể nước chảy sau 2 giờ là:
như con chim chích nhảy trên đường
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu..
 ( bể )
b, Số phần bể nước còn lại là:
 ( bể )
 Đáp số: a, bể, b, bể 
4
5
Gv : Yêu cầu hs luyện đọc lại bài 
- Yêu cầu hs nêu ý nghĩa bài : 
- Hướng dẫn hs học thuộc lòng bài thơ .
Hs: Chữa bài tập 4 vào vở.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Thủ công 
ôn tập thực hành ( T1)
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm thủ công đã học .
Tập làm văn
Miêu tả con vật(KT viết)
- Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật.
- Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng viết nội dung bài tập 2.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
 Hát
6’
1
Gv: cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- tổ chức cho học sinh thực hành làm
Hs: Làm bài tập 1,2.
- hs nêu yêu cầu
- Từng cặp trao đổi và ghi vào nháp.
- Một số nhóm nêu miệng, cử 1 nhóm làm thư kí ghi bảng.
10’
2
Hs : quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- Thực hành làm các sản phẩm thủ công đã học
Gv: Chữa bài tập 1,2
- Hướng dẫn làm bài tập 3.
- Cho hs nêu y/c của bài .
- Gv treo một số ảnh con vật.
- Hs nêu tên con vật em chọn để q sát.
- Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột như BT2.
7’
3
GV: quan sát ,HD thêm chi những HS còn lúng tong
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp 
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách.
Hs: Làm bài tập 3
- hs viết vào vở , trình bày như bài tập 2.
5’
4
Hs : đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp 
Gv: Cho Hs nối tiếp nhau đọc bài của mình.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
ôn tập phép cộng và phép trừ
- Giúp học sinh 
+ Biết tính nhẩm và viết có nhớ
Địa lí
Ôn tập
Học song bài này h/s biết:
+ Chỉ bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, vị trí dãy núi HLS, đỉnh 
 trong phạm vi 1000 (không nhớ) với các số có 3 chữ số.
+ Giải bài tập về cộng trừ.
Phan- xi- păng....các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình.
+ Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học
II. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5’
1
Hs : Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho HS tự làm
30 +50 = 80 70 – 50 = 20
20 +40 = 60 40 +40 =80
300+200 =500 600 -400 = 200
500 +300 =800 700- 400=300
Gv: Giới thiệu bài.
Treo bản đồ địa lí tự nhiên VN.
- H/S chỉ bản đồ, dãy núi HLS, đỉng Phan- xi- păng, đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
- Hướng dẫn hs câu hỏi để thảo luận.
14’
2
Gv: nhận xét chữa bài 1.
-Hướng dẫn hs làm bài 2.
- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2
Hs: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập.
- Kể tên các thành phố lớn?
- Kể tên các đảo, quần đảo ở nước ta?
6’
3
Hs : làm bài 2 nêu kết quả bài 1
+34
_68
+425
_968
 62
 25
 361
 503
 96
 43
 786
 465
Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk
5’
4
GV: nhận xét 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_31.doc