Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 30 (Bản đẹp)

Luyện từ và câu

TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ

DẤU CHẤM DẤU PHẨY

Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về Bác hồ

- Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.

- Bảng phụ bài tập 1,3

Toán

Ôn tập về số tự nhiên(t)

- Giúp HS ôn về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,59 và giải các bài tập có liên quan.

- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.

 

doc34 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 30 (Bản đẹp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
 X = 2665 
6’
3
Hs : đọc cả bài theo nhóm 2 .
- thi đọc cả bài trứơc lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.
a x b = b x a 
 (a x b ) x c = a x (b x c )
 a x 1 = 1 x a = a 
 a x (b + c ) = a x b + a x c 
6’
4
Gv : nhận xét ,bổ sung cho hs , tuyên dương em đọc đúng và hay nhất lớp .
Hs: Làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở .
13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
5
5
Hs : thi đọc trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
- Đọc thầm lại bài .
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập4.
- Hướng dẫn làm bài tập 5
 Bài giải
 Số lít xăng cần để ô tô đI được 180 km là : 
 180 : 12 = 15 (l)
 Số tiền mua xăng để ô tô đi là :
 7500 x 15 = 112500 (đ)
 Đáp số : 112500 đồng 
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tập đọc
Chuyện quả bầu
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
Đạo đức
Dành cho địa phương(t1)
- Nắm được nhiện vụ quyền hạn của trẻ em 
- Trả lời đúng các câu hỏi về quyền trẻ em
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv: yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
7’
1
Hs: Đọc thầm bài và tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk.
Người ông dành những quả đào cho ai ?
Gv: Giới thiệu bài
Hướng dẫn thảo luận, tìm hiểu về một số quyền trẻ em.
- Chia lớp thành 4 nhóm HS.
- Giao nhiệm vụ.
8’
2
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk.
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?....
Hs : Thảo luận nhóm 2
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận.
- Nêu những mốc quan trọng trong công ước về quyền trẻ em 
8’
3
Hs: nêu câu trả lời tìm hiểu bài .
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,....
- Luyện đọc lại.
- Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : sgk
7’
4
Gv : tổ chức cho hs thi đọc phân vai toàn chuyện .
- yêu cầu hs đọc phân vai trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
Hs : Thảo luận nhóm
- Nêu 8 nội dung cơ bản của công ước 
- Nêu những nguyên tắc cơ bản của công ước ?
5’
5
Hs: Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất,hấp dẫn nhất.
Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : sgk
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập
- Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các tia số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán
Kĩ thuật
Lắp ô tô tải(t2)
HS cần phải biết:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải
- Lắp được ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Mẫu ô tô tảiđã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
10’
1
Hs : đọc yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả .
a. Có 800 đồng 
b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng 
d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng
Gv: Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu bài học.
- Cho HS quan sát mẫu ô tô tải
- Hướng dẫn hs chọn chi tiết và tiến hành lắp.
9’
2
GV: chữa bài 1 , hướng dẫn hs làm bài 2 .
- Gọi 1 em lên tóm tắt và giải bài toán .
Hs: quan sát mẫu ô tô tải đã lắp sẵn.
- Thực hành lắp ô tô tải theo nhóm.
9
3
Hs : đọc bài toán và giải bài toán 
Bài giải
Mẹ phải trả tất cả là :
600 + 200 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
Gv: cùng HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong sgk.
+ Xếp các chi tiết đã chọn và nắp hộp theo từng loại chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.
6’
4
GV: nhận xét chữa bài 2 , hướng dẫn hs làm bài 2.
Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
An mua rau hết 
An đưa chongười bán rau
600 đồng
700 đồng 
100 đồng 
300 đồng
500 đồng 
200 đồng 
700 đồng 
1000 đồng
300 đồng 
Hs: Lắp ô tô tải theo hướng dẫn của giáo viên.
+ Kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5: NTĐ4: Lịch sử
Kinh thành Huế
I. Mục tiêu .
 HS biết :
- Sơ lược về quá trình xây dựng : Sự đồ sộ vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế .
- Tự hào về Huế được cộng nhận là di sản văn hoá .
II. Đồ dùng dạy học .
 Tranh ảnh về Huế .
III. Các hoạt động dạy học .
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Nêu kết quả của việc nhà Nguyễn thành lập ?
3. Dạy bài mới : (28’)
a, Giới thiệu bài : Kinh thành Huế .
b, Giảng bài :
* Hoạt dộng 1 : Thảo luận nhóm .
Câu hỏi thảo luận 
- Mô tả sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế ?
- Thành có những gì ?
- Giữa kinh thành có cái gì ? 
- GV kết luận :
* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân .
Cho hs đọc sgk phần còn lại .
- Kinh thành Huế như thế nào so với ngày nay ?
- Huế được công nhận như thế nào ?
4. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học . 
- Dặn về nhà học bài.
- Hát .
HS nêu .
* HS đọc sgk từ đầu  công trình kiến trúc .
- Nhà Nguyễn huy động hàng chục vạn quân lính phục vụ việc xây dựng kinh thành Huế . 
Những loại vật liệu như : đá, gỗ , vôi , gạch , ngói từ mọi miền đất nước đưa xề đây .
- Có 10 cửa chính ra vào , bên trên của thành xây các vọng gác mác uốn cong . của nam có cột cờ cao 37 m .
- Giữa kinh thành Huế có hoàng thành , của chính vào hoàng thành là Ngọ môn .
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận .
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung.
* HS đoc sgk phần còn lại .
- Được giữ nguyên vẹn như xưa . Giữ được những dấu tích của công trình lao động sáng tạo và tài hoa .
- Ngày 11-12-1993 quần thể di tích cố đô Huế được UNUS COcông nhận là di sản văn hoá thế giới .
Ngày soạn: 29/4/08
Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 5 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Chính tả
Chuyện quả bầu
1. Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc
2. Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d
Toán
Ôn tập về các phép tính...
 - Ôn tập các phép tính với các số tự nhiên 
- Vân dụng tính chất về số tự nhiên để giảI toán .
- Củng có 4 phép tính về số tự nhiên .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Hs : viết bảng lớp , lớp bảng con3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
 Hát
Làm bài tập 2tiết trước.
6’
1
Hs : đọc tìm từ khó viết trong bài chính tả và nội dung đoạn trích .
- Hướng dẫn hs luyện viết từ khó viết vào bảng con.
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- hs nêu yêu cầu
Nếu m= 952 , n = 28 thì 
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34 
6’
2
Gv : yêu cầu hs đọc tìm từ khó viết trong bài chính tả và nội dung đoạn trích .
- Hướng dẫn hs luyện viết từ khó viết vào bảng con.
Hs: Làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu
12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 
 = 147 
29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336 = 1814
6’
3
Hs : đọc thầm bài chính tả tìm hiểu nội dung .
- Tìm từ khó viết hay viết nhầm trong bài , viết ra nháp .
- Tự viết bài chính tả vào vở .
- Đổi vở cho nhau sót lỗi chính tả.
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4 )
 = 36 x 100
 = 3600
41 x 2 x 5 x 2 = (41 x 2 ) x 
(5 x 2 ) = 82 x 10 = 820
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài tập 2a
- Hướng dẫn hs làm bài tập .
Nồi, lỗi, lội
Hs: Làm tập 4
- hs nêu yêu cầu
Bài giải .
Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là 
+ 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần của hàng bán được là :
 319 + 395 = 174 (m)
Số ngày mở cửa của cửa hàng là :
 7 x 2 = 14 (ngày )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là :
 714 : 14 = 51 (m )
 Đáp số : 51 m 
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập chung
Giúp HS củng cố về 
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số 
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định của nhóm đã cho 
- Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị.
Kể chuyện
Khát vọng sống
Rèn kỹ năng nói : 
- Dựa vào lời kể của cô giáo và tranh minh hoạ hs hiểu được khát vọng sống 
- Hiểu được chuyện biết trao đổi với bạn về ý nghiã của chuyện .
- Hs yếu nhớ được câu chuyện vừa kể.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập ..
- Tranh minh hoạ sgk.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Hs nêu lại nội dung bài tiết trước.
5’
1
Gv: nêu yêu cầu bài 1. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- Làm bài 1 nêu kết quả .
Đọc số 
Viết số 
Trăm 
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hs: Quan sát tranh minh hoạ và đọc thầm gợi ý trong sgk.
7’
2
Hs: làm bài 2 .
899 đ 900 đ 901
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
Gv: Giáo viên kể chuyện .
- GV kể lần 1 .
- Kể lần 2 kết hợp kể bằng tranh .
- Tổ chức cho HS kể trong nhóm.
8’
3
Gv: nêu yêu cầu bài 3. Làm bài 3 nêu kết quả .
875 > 785 ; 599 < 701
697 < 699 ; 321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
732 = 700 + 30 + 2
Hs: kể chuyện kể chuyện theo cặp, trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện trong nhóm 2.
- Nhận xét bạn kể.
6’
4
Hs: làm bài 4.
Bài giải
Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đ/S: 1000 đồng
Gv: Tổ chức thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
- Trao đổi về nội dung câu chuyện.
1’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật
Thưởng thức mĩ thuật tìm hiểu về tượng
- HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc 
- Biết cách con vật
- Vẽ được con vật theo ý thích 
 - Yêu thích và cảm nhận được vẻ đẹp của các con vật.
Khoa học
Động vật cần gì để sống
Sau bài học hs biết :
- Phân loại thực vật the

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_30_ban_dep.doc
Giáo án liên quan