Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 33

Tập đọc:

Bóp nát quả cam

 1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng

- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật nói trong bài đọc.

- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.

GV:Tranh minh hoạ bài đọc

HS: SGK

 

doc29 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5’
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
Hs : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết: 4
 Thể dục học chung
 tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
I. Mục tiêu:
	- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng .
- Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
II: Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm : 	Sân trường, VS sạch sẽ .
- Phương tiện : bóng, dây nhảy 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp :
Nội dung
Định lượng 
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu : 
 5 - 6' 
1. Nhận lớp .
ĐHTT : 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND bài 
 x x x
 x x x
2. Khởi động : 
- Tập bài thể dục phát triển chung 
 1 lần 
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
B. Phần cơ bản : 
 25' 
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người . 
- GV chia HS thành từng nhóm ( 3 HS ) 
ĐHTL : 
- GV quan sát, HD thêm 
* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân 
- HS tự ôn tập theo tổ 
-> GV quan sát sửa sai 
2. Trò chơi : chuyển đồ vật 
- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi 
- HS chơi trò chơi 
C. Phần kết thúc : 
 5'
- Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng 
ĐHXL : 
 x x x x
- GV + HS hệ thống bài 
 x x x x
- Nhận xét giờ học 
 x x x x
- Giao bài tập về nhà 
Ngày soạn: 12 / 5 /2008
Ngày giảng, Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2008
Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Lượm
Toán
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh hồn nhiên 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thượng khẩn
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm
4. Học thuộc lòng bài thơ 
- So sánh các số trong phạm 100 000
- Sắp sếp các số theo thứ tự xác định.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 HS: Đọc bài: Bóp nát quả cam
GV: Cho hs làm bài 3 giờ trước.
5’
1
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Làm bài 1
 27469 < 27470
 85000 > 85099
 70 000 + 30 000 > 99000
 30 000 = 29 000 + 1000
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
GV: Nhận xét – HD bài 2
a) Số lớn nhất: 42360
b) Số lớn nhất: 27998
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Làm bài 3
Từ bé -> lớn là:
29825; 67925; 69725; 70100.
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
GV: Nhận xét – HD bài 4
8’
3
GV: HDHS tìm hiểu bài Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu 
Lượm làm nhiệm vụ gì ?
Lượm dũng cảm như thế nào ?
 Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
HS: Làm bài 4
- Từ lớn -> bé là:
 96400; 94600; 64900; 46900.
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
GV: Nhận xét – HD bài 5
3’
4
GV: HDHS luyện đọc học thuộc lòng tại lớp.
HS: Làm bài 5
- c. 8763; 8843; 8853.
5’
5
HS : Luyện đọc thuộc lòng.
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét giờ học.
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
ôn tập phép cộng và phép trừ 
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh 
+ Biết tính nhẩm và viết có nhớ trong phạm vi 1000 (không nhớ) với các số có 3 chữ số.
+ Giải bài tập về cộng trừ.
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời 
- Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha, trừu mến
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu.
- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài.
HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Làm bài 3 giờ trước.
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc giờ trước – Nêu ND bài.
5’
1
GV: HDHS làm bài 1
Cho HS nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS: Làm bài 2
+ 34
- 68
+ 425
- 968
 62
 25
 361
 503
 96
 43
 786
 465
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét- Sửa bài 2b
 + 64
 - 72
 + 37
 - 90
18
36
37
38
82
36
74
52
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: làm bài 3
Bài giải
- Số HS trường tiểu học có là:
265 + 234 = 499 (HS )
 Đ/ S: 499 (HS)
GV: HDHS tìm hiểu bài.
 Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
5’
6
GV: Nhận xét –HD bài 4
Bài giải
Số lít nước trong bể thứ 2 là:
865 – 200 = 665 (lít)
 Đ/S: 665lít
Hs: Luyện đọc thuộc lòng 
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Ghi bài
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (Nghe viết)
Bóp nát quả cam
Thủ công
Làm quạt giấy tròn (T3)
A. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam
2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i
- HS Hoàn thành quạt giấy tròm đẹp và tranh trí được quạt theo ý thích.
- Làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kỹ thuật.
- HS thích làm được trò chơi.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
GV: Mẫu quạt giấy tròn bằng giấy
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT bài tập ở nhà của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình làm quạt giấy.
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
HS: Làm mẫu quạt giấy tròn. 
5’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv: HDHS cách làm quạt giấy tròn theo các bước SHD
5’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Hs: Thực hành
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
GV: Đọc cho HS viết bài bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 
HS: Thực hành gấp quạt giấy tròn bằng giấy thủ công.
HS: Làm bài 2
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
-  Nó múa làm sao ?
-  Nó xoà cánh ra?
-  Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
. Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con
- GV: Nhận xét, HDHS trang trí vào quạt của mình theo ý thích. Đánh giá gìơ học.
5’
6
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
Hs: Nhắc lại ND bài
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Ôn tập , thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
Chính tả( Nghe viết)
Cóc kiện trời
A. Mục tiêu:
	- HS nhớ lại các bài làm đồ chơi đã học
	- HS làm được các đồ chơi một cách nhanh và đẹp. 
	- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS
1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện trời.
2. Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á.
3. Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Gọi HS nêu lại lại các bài làm đồ chơi đã học
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: Nhắc lại quy trình làm một số đồ chơi.
Gv : Hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: HDHS thực hành?
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
HS: Thực hành thực hành làm một số đồ chơi theo ý thích.
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
Gv: Nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
HS: Làm bài tập 2a + 3a
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 13 / 5 / 2008
Ngày giảng, Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
LT&Câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Toán
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của nhân dân VN.
2. Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ tìm được
 - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 
- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi 100.000 .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài tập 1
1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng.
GV: HDHS bài 1 
50.000 + 20.000 = 70.000
80.000 - 40.000 = 40.000
20.000 x 3 = 60.000
60.000 : 2 = 30.000
5’
2
GV: Nhận xét – Chốt lại ý đúng- HD HS làm mẫu bài 2
tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
HS: Làm bài 2 
+ 39178 - 86271 412
 25706 43954 x 5
 64884 42317 2060
5’
3
HS: Làm bài 2
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV
GV: Nhận xét – HD bài 2 
 25968 6
 19 4328
 16
 48
 0
GV: Nhận xét- HDHS bài 3 Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
HS: Làm bài 3 
Bài giải : 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
 Số bóng đèn còn lại là :
80.000 - 64.000 = 16.000
 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
HS: Làm bài 4 
Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
5’
5
GV: Gọi HS đọc câu của mình.
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
+ Hương là một HS rất cần cù.
HS: Ghi bài
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán.
Ôn t

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_33.doc
Giáo án liên quan