Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 2
Tập đọc:
Phần thưởng
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới ,cabs từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Trực nhật, lặng yên, trao
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc
HS: SGK
Toán:
Trừ các số có ba chữ số
( Có nhớ một lần )
Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).
Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.
- Giáo viên: Phiếu làm bài tập
- Học sinh: Đồ dùng học tập
số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. - Ôn cách chào và báo cáo khi nhận lớp và kết thúc giờ học. - Ôn trò chơi: "Qua đường lội" 2. Kỹ năng. - Thực hiện động tác tương đối chính xác, nhanh, trật tự không xô đẩy nhau. 3. Thái độ. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn khi tập. II. địa điểm - phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: 1 còi và kẻ sân. III. Nội dung phương pháp: (35’) Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu: 5' O O O O - Lớp trưởng tập hợp lớp O O O O + Điểm danh + Báo cáo sĩ số D - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 2-3' - GV điều khiển lớp - Luyện cách cháo báo cáo, chúc giáo viên khi bắt đầu giờ học. - Lớp trưởng báo cáo * Khởi động. - Giậm chân tại chỗ. X x x x x - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc. X x x x x - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 6-10 lần D B. Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại. 1-2 lần - Giáo viên điều khiển - Dàn hàng ngang, dồn hàng. 2-3 lần - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng ngang, dồn hàng. 1 lần X x x x x X x x x x *Trò chơi: D "Qua đường lội" 8-10' - GV nêu tên trò chơi. - Nhắc lại cách chơi. C. Phần kết thúc. ĐHKT: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1-2' X x x x x - Trò chơi. Có chúng em. 2' X x x x x - Hệ thống giao bài tập về nhà D Ngày soạn : 25 / 08 / 2008 Ngày giảng, Thứ tư ngày 17 tháng 08 năm 2008 Tiết 1: Trình độ 2 Trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Làm vịêc thật là vui Toán: ôn tập các bảng nhân I. Mục tiêu 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm vịêc quanh ta, tích tắc, bận rộn các từ mới: sắc xuân, rực rỡ - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu. - Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới. - Biết được lợi ích công việc của mỗi vật, người, con vật. - Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui. Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5) Biết nhân nhẩm với số tròn trăm Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. II. Đ Dùng GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: SGK HS: VBT toán III. HĐ DH TG HĐ 1 3’ Ôđtc Ktbc Hát HS: Phần thưởng. - Gv: Gọi h/s nhắc lại cách làm bài 3 tiết trước. 5’ 1 HS: Mở sách đọc thầm trước bài Nhận xét – Tìm ra cách đọc. GV: HDHS làm bài tập 1 3 x 4 = 12; 2 x 6 = 12; 5 x 6 = 30 3 x 7 = 21; 2 x 8 = 16; 5 x 4 = 20 3 x 5 = 15; 4 x 3 = 12; 4 x 9 = 36 400 x 2 = 800 5’ 2 GV: Đọc mẫu. HD đọc Gọi HS đọc nối tiếp câu, đoạn và đọc chú giải, HDHS đọc đoạn trong nhóm, đọc đồng thanh. HS: Làm bài tập 2 5 x5 + 18 = 25 + 18 = 43 5 x7 – 26 = 35 – 26 = 9 ........ 5’ 3 HS: Đọc câu + phát âm Đọc đoạn+ Giải nghĩa từ khó đọc chú giải Đọc đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm GV: Nhận xét – HD bài 3 Tóm tắt: Có : 8 bàn Một bàn : 4 ghế Có :... ghế 5’ 4 GV: Gọi HS đọc và tìm hiểu bài. Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì ? - Kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết ? - Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì ? Bé làm những việc gì ? Hằng ngày, em làm những việc gì. Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng bừng. - Bài văn giúp em hiểu điều gì ? HS: Làm bài 3 Giải Số ghế trong phòng ăn là : 4 x 8 = 32 ( Ghế ) Đáp số : 32 cái ghế 5’ 5 HS: Thảo luận rút ra ND bài GV: Nhận xét – HD bài 4 Gọi HS nhắc lại công thức tính chi vi hình tam giác. 5’ 6 GV: HD và cho HS luyện đọc lại cả bài. HS: Làm bài 4 : Giải Chu vi hình tam giác ABC là : 100 x 3 = 300 ( cm ) Đáp số : 300 cm HS: Luyện đọc cá nhân cả bài. GV: Nhận xét – Tuyên dương. 2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài và làm bài – Chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 2: Trình độ 2 Trình độ 3 Môn Tên bài Toán: Luyện tập Tập đọc: Cô giáo Tý Hon I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ): Tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn. - Luyện cho học sinh cách giải toán và trình bày bài giải - Giáo dục các em có lòng say mê học toán Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phương đễ phát âm sai và viết sai : nón, khoan thai, khúc khích, núng nính Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em. Qua trò chơi này, có thể trường hấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo. II. Đ Dùng GV: ND bài HS: SGK - GV: Tranh minh hoạ bài đọc. HS: SGK III. HĐ DH TG HĐ 1 3’ Ôđtc Ktbc Hát GV: Kt bài tập về nhà giờ trước. HS: Đọc bài Ai có lỗi. 5’ 1 HS: Làm bài tập 1 - 88 - 49 - 64 - 96 36 15 44 12 52 34 20 84 - GV: GT bài - Đọc mẫu HDHS đọc từng dòng, khổ thơ. 5’ 2 GV: Nhận xét – HDHs làm bài 2 60 - 10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60 60 - 40 =20 90 - 30 = 60 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30 HS: Nối tiếp nối nhau đọc từng dòng, khổ thơ. Kết hợp giải nghĩa từ Đọc cá nhân từng khổ thơ trước lớp, đọc theo cặp, nhóm- đối thoại 1 lần. 5’ 3 HS: Làm bài tập 3 - 84 - 77 - 59 31 53 19 53 24 40 GV: Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi ND bài. Truyện có những nhân vật nào ? Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé thích thú ? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám học trò ? - GV tổng kết bài : Bài văn tả trò lớp học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của mấy chị em 5’ 4 GV; Nhận xét – HD bài 4 HS: Thảo luận nội dung bài nói lên điều gì? 5’ 5 HS: Làm bài 4 Bài giải: Số vải còn lại là: 9 – 5 = 4 (dm) Đáp số: 4dm GV: HDHS luyện đọc diễn cảm bài. 5’ 6 GV: Nhận xét – Tuyên dương. HS: Thi đọc cá nhân cả - Cả lớp bình chọn bạn hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài và làm bài – Chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 3: Trình độ 2 Trình độ 3 Môn Tên bài Chính tả: tập chép Phần thưởng Thủ công: Gấp tầu thủy hai ống khói (T2) I. Mục tiêu 1. Rèn kĩ năng chính tả. - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài "Phần Thưởng". - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có cần ăn/ăng. 2. Học bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, x, y vào chỗ trống theo tên chữ. - Thuộc toàn bộ bảng chữ cái, gồm 29 chữ cái. - Thực hành gấp tàu thuỷ - Gấp được tàu thuỷ hai ống khói II. Đ Dùng GV: ND bài tập 2,3 HS: SGK - GV: Mẫu tàu thuỷ đã gấp HS: Giấy keo, kéo III. HĐ DH TG HĐ 1 3’ Ôđtc Ktbc Hát HS: Tự KT sự chuẩn bị của nhau HS: Kiểm tra nhau sự chuẩn bị đồ dùng. 5’ 1 GV: Đọc đoạn viết - Đoạn này có mấy câu ? - Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Hs: Nhắc lại cách gấp tầu thuỷ hai ống khói. 5’ 2 HS: Viết bảng con những chữ khó. Đọc thầm đoạn gạch chân những dễ viết sai . Nêu cách trình bày bài viết. - Gv: Hd cho h/s gấp tàu thuỷ hai ống khói. 5’ 3 GV: Cho HS chép bài vào vở. HS thực hành gấp tàu thủy hai ống khói 5’ 4 HS: Chép bài xong soát lại lỗi chính tả Thu vở chấm - Gv: Theo dõi , h/d một vài h/s còn lúng túng 5’ 5 GV: Chấm bài- Nhận xét HDHS làm bài tập 2+3 HS: Tiếp tục làm bài 5’ 6 HS: Làm bài tập 2 a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá. b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng. GV: Thu bài nhận xét. GV: Nhận xét HD bài 3 Đọc lại 10 chữ cái theo thứ tự. P, q, r, s, t, u, ư, v , x, y Đọc thuộc 10 chữ trên. HS: Trưng bày sản phẩm. 2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài và làm bài – Chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 4: Trình độ 2 Trình độ 3 Môn Tên bài Thủ công: Gấp tên lửa (Tiết 2) Chính tả:(Nghe viết) Ai có lỗi I. Mục tiêu Học sinh biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình Rèn kỹ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài “ Ai có lỗi ”. Chú ý viết đúng tên riêng của người nước ngoài . Tìm Đúng các từ chứa tiếng có vần uêch và uyu , nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng . II. Đ Dùng GV: Mộu tên lửa HS: Giấy thủ công, kéo - GV: Chép sẵn đoạn chép bài tập HS: Vở viết III. HĐ DH TG HĐ 1 3’ Ôđtc Ktbc Hát KT đồ dùng giấy thủ công. GV: KT sự chuẩn bị của HS 5’ 1 GV: Gọi HS Nhắc lại và thực hiện các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1 ? HS: Đọc bài viết nhận xét Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? + Đoạn viết có mấy câu ? + Cuối mỗi câu có dấu gì ? + Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? 5’ 2 HS: Làm mẫu GV: Đọc cho HS viết bài vào vở. 5’ 3 - GV: Cho HS thực hành Hs: Đổi vở cho nhau soát lỗi. 5’ 4 HS: Hoàn thiện bài. Gv: Thu một số vở chấm. Nhận xét chữ viết. Hd h/s làm bài tập 2 5’ 5 GV: Thu chấm - Đánh giá sản phẩm Hs: Làm bài tập 2 vào vở Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa tiếng có vần uêch / uyu . 5’ 6 HS: Trưng bày sản phẩm. GV: Nhận xét – HDHS làm bài 3 GV: Nhận xét – Tuyên dương. HS: Làm bài vào phiếu bài tập. 2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài và làm bài – Chuẩn bị bài giờ sau. Ngày soạn : 26 / 08 / 2008 Ngày giảng, Thứ năm ngày 28 tháng 08 năm 2008 Tiết 1: Trình độ 2 Trình độ 3 Môn Tên bài Toán: Luyện tập chung Toán: Ôn tập các bảng chia I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về đọc viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liến sau của một số. - Thực hiện phép cộng phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn. Luyện cho học sinh chách đặt tính, giải toán có lời văn và trình bày bài giải Giáo dục các em có lòng say mê học toán Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 ) Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 (phép chia hết) II. Đ Dùng GV: ND bài HS: SGK - GV:Phiếu bài tập HS: SGK III. HĐ DH TG HĐ 1 3’ Ôđtc Ktbc Hát HS: Làm bài 3 giờ trước. HS: 2 em lên bảng làm bài ở nhà. 5’ 1 GV: HDHS làm bài tập 1 Nhận xét các số liền nhau hơn kém nhau b
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_2.doc