Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 34 - Đổng Trọng An

Tiết 2 Tập đọc

TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ

I/ Mục tiêu:

1.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.

2.Hiểu điề bài báo muốn nói:Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.

II/ Chuẩn bị:

Tranh SGK

 

doc12 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 34 - Đổng Trọng An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..............................
Tiết 3 Toán
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
I/ Mục tiêu: Giúp Hs 
-Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và các bài toán có liên quan.
II/ Các hoạt động dạy – học:37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A./ Kiểm tra:
BT1/171
B/ Bài mới:
1.Giới thiệu
2.HDHs làm bài tập:
BT1/172
BT2/172
BT3/173
Chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.
BT4/173
3/ Nhận xét – dặn dò:
NX
Về nhà ôn tập KTHKII
3 em
Cả lớp làm bảng con
1 em làm bảng lớp
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
..................................................................................................................
 Tiết 4 Khoa học
Bài 67: ÔN TẬP ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT
I/Mục tiêu
-HS củng cố và mở rộng vốn hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết
-Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của 1 nhóm sinh vật
-Phân tích được vai trò của con người với tư cách là 1 mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
II/Chuẩn bị
Tranh 134, 135, 136, 137
PHT
III/Các hoạt động dạy – học: 37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/KT
?Chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong bãi chăn bò
?Vẽ sơ đồ bằng chữ về mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên (cỏ, thỏ, cáo)
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS tìm hiểu kiến thức
HĐ1: thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
*MT: Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ thức ăn của 1 nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã
*Tiến hành
Cây lúa
Gà
Chuột đồng
Đại bàng
Rắn hổ mang
Cú mèo
3/NX – dặn dò
-NX
-Tiết sau tiếp tục ôn tập
2 em
Hđn
Các nhóm vẽ SĐ
Trình bày
NX
......................................................................................................
Tiết 5 Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I/Mục tiêu
-HS có ý thức bảo vệ MT
-GD HS có ý thức thừơng xuyên bảo vệ MT 
II/Các hoạt động dạy – học: 37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/KT
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS TLCH
Câu 1: Nơi em ở nông thôn hay thành thị?
Câu 2: NX về môi trường nơi em ở
Câu 3: em nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường 
3/NX – dặn dò
-NX
-Nhắc nhở mọi người trong gia đình có ý thức bảo vệ MT
HSTLCH
NX
HSTLCH
NX
HSTLCH
NX
.................................................................................................................................
 Ngày soạn 27/4/2014
Ngày dạy Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 Ê đê Giáo viên chuyên dạy
Tiết 2 Thể dục Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3 Chính tả :Nghe viết
NÓI NGƯỢC
I/ Mục tiêu:
1.Nghe-Viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gianNói ngược.
2.Làm đúng BT chính tả phân biệt âm đầu, dấu thanh dệ viết lẫn (d,r,gi) dấu có thanh hỏi, ngã.
II/ Chuẩn bị:
BT2/155
III/ Các hoạt động dạy – học: 37’
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra:
Viết 5,6 từ láy có âm tr,ch.
B/ Bài mới:
1.Giới thiệu:
2.HDHs nghe viết.
Đọc bài Nói ngược
Nội dung bài nói gì? Những chuyện phi lí, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười.
Trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát.
Chú ý những từ ngữ dễ viết sai
GV đọc bài
Thu 7 bài chấm điểm.-NX từng bài.
3.HDHs làm BT chính tả.
4/Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà đọc lại thông tin BT2. Kể lại cho người thân nghe.
2 em
1 em đọc bài
TLCH
Cả lớp viết bài
Soát lỗi chính tả
Đọc thầm đoạn văn
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài - NX
..........................................................................................................
Tiết 4 Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về 
-Các loại góc:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt; các đoạn thẳng song song, vuông góc
-Củng cố kĩ năng làm toán về hình vuông có kích thước cho trước
-Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông
II/Các hoạt động dạy – học: 37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/KT
Bt 3/173
B/Bài ôn
1/GT
2/HD HS làm BT
BT 1/173
BT 2/173
BT 3/173
BT 4/173: 
Tính diện tích phòng học
Tính diện tích 1 viên gạch
Tính số gạch dùng để lát phòng học
3/NX – dăn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
1 em đôc KQ
Cả lớp NX
1 em đọc yc BT
HĐN2
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
Tiết 5 Luyện từ và câu
MRVT: LẠC QUAN-YÊU ĐỜI
I/Mục tiêu
1/Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
2/Biết đặt câu với các từ đó
II/Các hoạt động dạy – học: 37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/KT
?Nêu nội dung ghi nhớ thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
?Đọc 1 câu có trạng ngữ chỉ mục đích
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS làm BT
BT 1/155
a/Vui chơi, góp vui, múa vui
b/Vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c/Vui tính, vui nhộn, vui tươi
d/Vui vẻ
BT 2/155
VD:
-Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với bọn mình
-Ngày nay các cụ già vui thú với những khóm hoa trong vườn nhỏ
BT 3/155
Cười ha hả, cười hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khành khạch, khềnh khệch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, rúc rích, sằng sặc, sặc sụa....
VD:
-Anh ấy cười ha hả đầy vẻ khoái trí.
-Cu câu gãi đầu cười hì hì vẻ xoa dịu
-Anh chàng cười hơ hơ nom thật vô duyên
3/Củng cố - dặn dò
-NX
-Ghi nhớ những từ tìm được ở BT3, đặt câu với những từ tìm được
2 em
1 em đọc yc BT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm vở
Tiếp nối đọc bài
NX
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm vở
Tiếp nối đọc bài
NX
.............................................................................................................
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Luyện đọc
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I/ Mục tiêu:
1.Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
2.Hiểu điề bài báo muốn nói:Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
II/ Các hoạt động dạy – học:
A/ Kiểm tra:on chim chiền chiện
?Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện?
B/ Bài mới:
1.Giới thiệu:
2..HDHs luyện đọc và tìm hiểu lại nd bài:
a/ Luyện đọc:
Đ1:Từ đầu mỗi ngày cười 400 lần
Đ2:Tiếp theo làm hẹp mạch máu
Đ3:Còn lại.
Đọc diễn cảm.
b/ Tìm hiểu lại nd bài và nêu nd ,ý nghĩa bài
Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.Từ đó, làm cho Hs có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
c/ Luyện đọc diễn cảm.
Luyện đọc đoạn 2
Đọc diễn cảm.
3/ Củng cố - dặn dò:
?Nêu ý nghĩa của bài
-NX
-Về nhà đọc bài nhiều lần.Kể lại tin khoa học cho người thân nghe.
2 em
3 em tiếp nối đọc bài.(2lần)
Xem tranh minh hoạ
Luyện đọc N2
1 em đọc toàn bài
Hs trả lời lại và nêu nd bài
3 em tiếp nối đọc bài
Luyện đọc N2
Thi đọc diễn cảm
..............................................................................................................
Tiết 2 Ôn Toán
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
I/ Mục tiêu: Giúp Hs 
-Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và các bài toán có liên quan.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
II/ Các hoạt động dạy – học:
A./ Kiểm tra:
BT1/171
B/ Bài mới:
1.Giới thiệu
2.HDHs làm bài tập:
BT1/102
BT2/102
BT3/102
Chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp.
BT4/173
3/ Nhận xét – dặn dò:
NX
Về nhà ôn tập KTHKII
3 em
Cả lớp làm VBT
1 em làm bảng lớp
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
..................................................................................................................
Tiết 3 Luyện Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về 
-Các loại góc:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt; các đoạn thẳng song song, vuông góc
-Củng cố kĩ năng làm toán về hình vuông có kích thước cho trước
-Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của 1 hình vuông
Hoạt động dạy
Hoạt động học
II/Các hoạt động dạy – học:37’
A/KT
Bt 3/173
B/Bài ôn
1/GT
2/HD HS làm BT
BT 1/103
BT 2/104
BT 3/104
BT 4/104: 
Tính chu vi sân vận động.
3/NX – dăn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
1 em đôc KQ
Cả lớp NX
1 em đọc yc BT
HĐN2
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm vở
2 em làm phiếu
NX
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
Tiết 4 Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy
----------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn 28/4/2014
Ngày dạy Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2014
Nghỉ lễ 30/4
.............................................................................................................
Ngày soạn 28/4/2014
Ngày dạy Thứ năm ngày 1 tháng 5 năm 2014
Nghỉ lễ 1/5
-------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn 28/4/2014
Ngày dạy Thứ 6 ngày 2 .tháng 5 .năm 2014
Tiết 1 Toán:
ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ
I/Mục tiêu:
Bỏ Bt4/175
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán: tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó
II/Chuẩn bị
PHT
III/Các hoạt động dạy – học: 37’
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra:
BT1/175
B/ Bài mới:
1/GT
2/Bài ôn
BT 1/175
BT 2/175
Đội 1	
 285 cây	1 375 cây
Đội 2:
Đội thứ nhất trồng được là:
 (1 375 + 285 0 : 2 = 830 (cây)
Đội thứ hai trông được:
 830 – 285 = 545 (cây)
 Đ/S:Đội 1:830 cây
 Đội 2:545
BT3/175
Nửa chu vi của thửa ruộng:530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng 
 47 m	265 m
Chiều dài	
Chiều rộng của thửa ruộng:(265 – 47 ) : 2 – 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng: 109 + 47 = 156 ( m)
DT thửa ruộng: 156 X 109 = 17 004 (m2)
 ĐS:17 004 m
BT5/175
-Tìm tổng của hai số
-Tìm hiệu của hai số.
Tìm mỗi số.
Số bé là: (999 -99 ) 2 = 450
Số lớn là:450 +99 = 549
 Đ /S:Số bé: 450
 Số 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_34_dong_trong_an.doc
Giáo án liên quan