Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 34

Tập Đọc

TIẾNG CƯỜI CỦA LIỀU THUỐC BỔ (TT)

I/ Mục tiêu:

1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài văn.

 Biết đọc bài với giọng rõ rang, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học

2. Hiểu bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của niềm vui, sự hài hước, tiếng cười

II/ Đồ dung dạy học:

 Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK

 

doc41 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lỗi diễn đạt hoặc ý hay 
4. Củng cố dặn dò:
- GV khen ngợi những HS làm việc tốt trong tiết trả bài. Y/c 1 số HS viết bài không đạt, hoặc đạt số điểm thấp về nhà viết lại bài văn nộp thầy (cô) chấm lại để đạt điểm tốt hơn 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau 
- Lắng nghe
- Xem lại bài của mình 
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng chữa bài 
- 3 – 5 HS đọc. Các HS khác lắng nghe, phát biểu 
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu:
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I/ Mục tiêu:
Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phuơng tiện (trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?) 
Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
II/ Đồ dùng dạy học: 
Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở BT1( phần nhận xét), 2 câu văn ở BT1( phần Luyện tập).
Hai băng giấy để 2HS làm BT2( phần nhận xét) - mỗi em viết câu hỏi cho một bộ phận trạng ngữ của 1 câu (a hay b) ở BT1.
Tranh, ảnh một vài con vật (nếu có).
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy và học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học
2.2 Phần nhận xét 
- Gọi HS đọc y/c của các BT 1, 2
- Y/c HS thảo luận cặp đôi 
- Gọi HS phát biểu ý kiến 
* Gọi HS đọc phần ghi nhớ 
2.3 Luyện tập 
Bài 1
- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Y/c HS tự làm bài 
- Gợi ý: Dùng bút chì gạch chân dưới các trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu 
- GọếnH nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 
- GV nhận xét 
Bài 2
- Gọi HS đọc y/c của bài 
- Quan sát ảnh minh hoạ các con vật trong SGK (lợn, gà, chim), ảnh các con vật khác (GV và HS sưu tầm), viết một đoạn văn tả con vật, trong đó ít nhất 1 câu có trạng ngữ chỉ phương
- Gọi HS dọc đoạn văn hoàn chỉnh. Các HS khác nhận xét 
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Một, hai HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong SGK 
- GV dặn HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn ở BT2 (phần luyện tập) 
- 2 HS đọc thành tiếng 
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận làm bài 
- 2 – 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK
- 1 HS đọc thành tiếng
- 1 HS làm bài. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK
- Nhận xét 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- HS tự làm 
- 2 HS đọc 
Thứ ngày tháng năm
Tập làm văn
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiêu:
Hiểu các y/c trong Điện chuyển tiền di, Giấy đặt mua báo chí trong nước 
Biết nội dung cần thiết vào một bức điệ chuyển tièn và giấy đặt mua báo chí 
II/ Đồ dung dạy học:
VBT Tiếng Việt 4, tập 2 (nếu có) hoặc mẫu Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước – photo cỡ chữ nhỏ hơn SGK, phát đủ cho từng HS 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
Kiểm tra bài cũ:
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
1.2 Hướng dẫn HS điền nội dung cần thiết vào tờ giấy in sẵn 
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c của BT 
- Giải nghĩa các từ viết tắc 
- Các em cấn lưu ý:
+ N3VNPT: là kí hiệu riêng của bưu điện 
+ ĐCT: viết tắc của Điện chuyển tiền
- Cả lớp nghe GV chỉ cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi
- Gọi 1 HS khá đọc nội dung em điền vào mẫu điện chuyển tiền đi cho cả lớp nghe 
- Gọi 3 – 5 HS đọc bài 
- Nhận xét bài làm của HS 
Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c của bài tập
- Hướng dẫn HS giải thích các chữ viết tắc, các từ ngữ khó (BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng)
- Y/c HS làm bài 
- Gọi HS đọc bài làm 
- Nhận xét bài làm của HS 
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào những giấy tờ in sẵn 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- Lắng nghe 
- HS đọc điện chuyển tiền đã hoàn thành 
- 1 HS đọc 
- Lắng nghe và theo dõi vào phiếu cá nhân 
- Vài HS đọc 
Thứ ngày tháng năm
Toán	 
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)
I/ Mục tiêu:
 Giúp HS 
Củng cố lcác đợn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó 
Rèn kĩ năngchuyển đổi các đơn vị đo diẹn tích và giải các bài toán có liên quan 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
Kiểm tra bài cũ
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi các đơn vị lớn ra các đơn vị bé 
- Y/c HS làm bài 
Bài 2:
- Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại
- Y/c HS làm bài. Nhắc HS làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT 
- Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp để đổi bài 
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS chuyển đỏi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp
- GV chữa bài trên bảng lớp 
Bài 4: 
- Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng HCN (theo đơn vị m²)
- Dựa trên số liệu cho biết năng suốt để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- HS làm bài vào VBT 
- Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Diện tích thửa ruộng đó là 
64 x 25 = 1600 (m²)
Số thóc thu được trên thửa ruộng
1600 x = 800 (kg)
800 kg = 8 tạ 
Thứ ngày tháng năm
Toán	 
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 
I/ Mục tiêu:
Giúp HS 
+ Ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù ; các đoạn thẳng song song, vuông góc 
+ Củng cố kic năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước 
+ Củng cố công thức tính chu vi, diện tích ocủa một hình vuông 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
Kiểm tra bài cũ
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Y/c HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh song song với nhau, các cạnh vuông góc với nhau 
- Y/c 1 HS đọc kết quả 
Bài 2:
- Y/c HS vẽ hình vuông với cạnh cho trước. Từ đó tính chu vi và diện tích hình vuông đó 
- GV y/c HS vẽ hình, sau đó tính chu vi và diện tích hình vuông 
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu đúng, S vào câu sai 
- Y/c HS chữa bài trước lớp 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp 
- GV y/c HS tự làm bài 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- quan sát và làm bài 
- 1 HS đọc, HS khác nhạn xét 
- 1 HS nêu trước lớp 
- HS cả lớp làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Chốt 
Sai 
Sai 
Sai 
Đúng 
- 1 HS dọc 
Giải
Diện tích của 1 viên gạch là
20 x 20 = 400 cm²
Diện tích của lớp học là
5 x 8 = 40 (m²)
40m = 400000cm²
Số viên gạch cần để lát nền lớp học là
400000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Thứ ngày tháng năm
Toán	 
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS 
+ Nhận biết và vẽ được 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc 
+ Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hgình đã học để giải các BT có yêu cầu tổng hợp 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- GV y/c HS quan sát hình vẽ trong SGK để nhận biết:
. ED là đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với nhau 
- Gọi HS nhận xét 
Bài 2:
- Y/c HS quan sát và đọc đề bài toán 
- Y/c HS thực hiện tính 
Bài 3: 
- Y/c HS đọc đề bài toán. HS vẽ HCN có chiều dài là 5cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi và diện tích HCN 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
+ Hình H tạo bởi hình nào? Đặc điểm của các hình?
- Y/c HS nêu cách tính diện tích hình bình hành 
- Y/c HS làm bài 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
ED song song với AB 
CDF vuông góc với BC 
- 1 HS đọc 
Giải
Diện tích hình vuông hay HCN là 
8 x 8 = 64 (cm²)
Chiều dài HCN là 
64 : 4 = 16 (cm)
- 1 HS đọc đề 
- HS làm bài vào VBT
Chu vi HCN ABCD là 
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Diện tích HCN ABCD là 
5 x 4 = 20 (cm²)
ĐS: 20cm²
- HS đọc trước lớp 
- 1 HS nêu 
Diện tích hình bình hành ABCD là
3 x 4 = 12 (cm²)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là
3 x 4 = 12 (cm²)
Diện tích hình H là
12 + 12 = 24 (cm²)
ĐS: 24cm²
Thứ ngày tháng năm
Toán	 
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TUNG BÌNH CỘNG
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
+ Rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- Y/c HS nêu cách tính số trung bình cộng của các số 
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- GV y/c HS tóm tắc bài toán 
+ Tính tổng số người tăng trong 5 năm 
+ Tính số người tăng trung bình mỗi năm 
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề toán 
- GV y/c HS tóm tắc bài toán rồi giải 
- Nhận xét 
Bài 5: 
- Gọi HS đọc đề
- GV y/c HS làm bài 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc 
Số người tăng trong 5 năm là
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635
Số người tăng trung bình hằng năm là
635 : 5 = 127 (người)
Số quyển vở tổ hai góp là 
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ ba góp là 
38 + 2 = 40 (quyển)
Tổng số vở cả 3 tổ góp là 
36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được là 
114 : 3 = 38 (quyển)
Tổng của 2 số đó là 
15 x 2 = 30 
Tổng số phần bằng nhau 
2 + 1 = 3 (phần)
Số bé là: 30 : 3 = 10 
Số lớn là: 30 – 10 = 20 
Thứ ngày tháng năm
Toán	 
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ KHI BIẾT TỔNG 
VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ 
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
+ Rèn kĩ năng giải toán “Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó ”
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: 
- HS làm tính ở giấy nháp 
- HS kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp số vào ô trống 
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- GV y/c HS tóm tắc bài toán 
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề toán 
- GV y/c HS tóm tắc bài toán rồi giải 
- Nhận xét 
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề
- GV y/c HS tóm tắc và làm bài 
Bài 5: 
- 1

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_34.doc
Giáo án liên quan