Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33 - Đổng Trọng An
b/ Tìm hiểu bài:
C1:
.ở xung quanh cậu, ở nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm;Ở quan coi vườn ngự uyển trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn dở;Ở chính mình
Bị quan thị vệ đuổi cuống quá nên đứt dải rút
C2:Vì sao chuyện ấy buồn cười?
Em hãy chọn câu trả lời đúng:
a/ Vì đó là những chuyện về vua quan trong triều.
b/ Vì đó là những chuyện do một đứa trẻ phát hiện ra.
c/Vì đó là những chuyện rất bất ngờ và trái với lẽ thường.
C3:
Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe.
C4:
Đọc phân vai ( người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé)
............ BUỔI CHIỀU Tiết 1 Luyện đọc VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt) I/ Mục tiêu: Qua bài này giúp HS 1.Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé). 2.Hiểu được nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. II/ Các hoạt động dạy – học:37’ Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra: Ngắm trăng – Không đề. ? BH ngắm trăng trong hoàn cảnh nào? BH sáng tác bài thơ tronh hoàn cảnh nào? B/ Bài mới: 1/Giới thiệu: 2/HDHs luyện đọc và tìm hiểu lại nd bài. a/ Luyện đọc: Đ1: Từ đầu nói đi ta trọng thưởng Đ2: Tiếp theo đứt dải rút ạ. Đ3: còn lại. Đọc diễn cảm. b/ Trả lời lại các câu hỏi và nêu nd bài : ND : Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. c/ HDHs đọc diễn cảm. Đọc phân vai ( người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé) Luyện đọc đoạn: Tiếng cưới thật dễ lây hết bài. Đọc diễn cảm. Đọc toàn bộ câu chuyện (p1,2)theo vai (người dẫn chuyện, vị đại thần, nhà vua, tên thị vệ, cậu bé ) 4/ Củng cố - dặn dò: ? Câu chuyện này muốn nói với em điều gì? Con người cần không chỉ có cơm ăn, áo mặc mà cần cả tiếng cười, tiếng cười rất cần cho cuộc sống. Về nhà luyện đọc lại câu chuyện 2 em đọc bài – TLCH 3 em tiếp nối đọc bài Xem tranh Luyện đọc N2 1 em đọc toàn bài Đọc thầm toàn bài-TLCH 3 em đọc phân vai Luyện đọc N2 Thi đọc diễn cảm 5 em Tiết 2 : Luyện Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I/ Mục tiêu: Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và chia phân số. II/ Các hoạt động dạy – học:37’ Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra BT3/167 B/ Bài ôn: 1.Giới thiệu 2.HDHs làm BT: BT1/95 Nêu quy tắc nhân, chia phân số. BT2/95 Tìm x Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? BT3/95 a/ (Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới cho 2,3,3) b/ (Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới cho 2,3,4) BT4/96: a/Chu vi tờ giấy HV là: (m) Diện tích tờ giấy HV là: (m2) b/ *Cách 1: Lấy độ dài cạnh HV ( m) chia cho cạnh ô vuông (m), ta được 1 cạnh HV gồm 5 ô vuông (). Từ đó số ô vuông cắt được là: 5 x 5 = 25 (ô vuông) *Cách 2: Tính diện tích 1 ô vuông: (m2) Lấy diện tích hình vuông chia cho diện tích 1 ô vuông ta có: số ô vuông cắt được là: (ô vuông) c/Chiều rộng tờ giấy HCN là: (m) Đáp số:a/ m2 b/ 25 ô vuông c/ m 3/NX – dặn dò -NX -Về nhà làm bài vào VBT 3 em HS làm bài vào vở Đọc kq NX HS làm nháp 3 em làm bảng NX HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày NX HS đọc yc BT HS làm nháp 2 em làm bảng .................................................................................................................. Tiết 3 Luyện Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I/ Mục tiêu: - -Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng, phối hợp bốn phép tính giải phân số để tính giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn. II/ Các hoạt động dạy – học:37’ Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra: BT3/168 B/ Bài ôn: 1/Giới thiệu 2/HDHs làm bài tập BT1/97: Không yêu cầu làm bằng hai cách. a/ b/ BT 2/97 a/ (cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang lần lượt cho 3, 4) b/ (Rút gọn ) BT4/97 Tính số vải may quần áo: 20 : 5 x 4 = 16 (m) Số vải còn lại: 20 – 16 = 4(m) Số túi đã may được: 4 : =6 (cái túi) Hoặc: Đã may hết m vải thì còn tấm vải. Từ đó số vải còn lại là: 20 : 5 = 4 (m) Số túi may được: 4 : = 6 (cái túi) BT 3/97 3/NX – dặn dò -NX -Về nhà làm bài vào VBT 3 em Cả lớp làm vở Tiếp nối nhau đọc KQ NX Cả lớp làm vở 3 em làm phiếu NX HĐN Các nhóm trình bày NX HĐ cá nhân KT kq Tiết 4 Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy ================================================================= Ngày soạn 20/4/2014 Ngày dạy thứ tư 23/4/2014 Tiết 1 Ê đê Giáo viên chuyên dạy Tiết 2 Kĩ thuật Giáo viên chuyên dạy Tiết 3 Anh văn Giáo viên chuyên dạy Tiết 4 Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I/ Mục tiêu: BT4/170 bỏ phần b Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số. II/ Các hoạt động dạy – học:37’ Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra: BT3/169 B/ Bài ôn 1.Giới thiệu. 2.HDHs làm bài tập: BT1/170 BT2/170 BT3/170: Tính a/+ - = + - = - = b/ X + = + = + = BT4/170 HDHs tìm hiểu bài. a/Tính số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó chảy được. + = (bể) hoăcặc X 2 = (bể) 3.Nhận xét – dặn dò. -Nx -Về nhà làm bài VBT. 3 em Cả lớp làm vở Tiếp nối đọc kết quả NX Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu NX 2 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày. NX ...................................................................................................... Tiết 5 Tập đọc CON CHIM CHIỀN CHIỆN I/ Mục tiêu: 1.Đọc lưu loát bài thơ.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, tràn đầy tình yêu cuộc sống. 2.Hiểu ý nghĩa của bài thơ:Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn hát cagiữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình, là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu đời, yêu cuộc sống. 3.HTL bài thơ. II/ Chuẩn bị: Tranh mịnh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy – học:37’ Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra: Bài: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ? Cậu bé phát hiện ra những chuyện cười ở đâu? B/ Bài mới: 1.Giới thiệu: 2. HDHs luyện đọc và tìm hiểu bài. a/ Luyện đọc. Đọc diễn cảm toàn bài b/ Tìm hiểu bài. Câu1: chim bay lượn trên cánh đồng lúa giữa một không gian rất cao, rất rộng. Câu 2: -Chim bay lượn rất tự do:lúc sà xuống cánh đồng (chim bay chim sà.sữa),lúc vút lên cao. -Hình ảnh cánh đập trời xanh:Chim biến mất rồi.da trời. Vì bay lượn tự do nên lòng chim vui nhiều,hót không biết mỏi. Câu 3: Khổ1:Khúc hát ngọt ngào. Khổ2:Tiếng hót long lanh..sương chói. Khổ3:Chim ơi,.Chuyện chi. Khổ4:Tiếng ngọc từng chuỗi Khổ5:Đồng quê.chim ca. Khổ6: Chỉ còn..da trời. Câu 4: Tiếng hót của chim gợi cho em cảm giác về cuộc sống rất thanh bình, hạnh phúc./Tiếng hót của chim làm cho chúng ta cảm thấy rất hạnh phúc, tự do. c/HD luyện đọc diễn cảm và HTL: Luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu. Đọc diễn cảm. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà HTL bài thơ. 3 em đọc phân vai. Tiếp nối đọc 6 khổ thơ. Kuyện đọc N2 2 em đọc toàn bài. QST – TLCH 3 em tiếp nối đọc bài thơ. Luyện đọc N2 Thi đọc diễn cảm Luyện ĐTL Thi ĐTL .................................................................................................. BUỔI CHIỀU Tiết 1 Luyện toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I/ Mục tiêu: Giúp Hs ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số. II/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra: BT4/169 B/ Bài ôn 1.Giới thiệu. 2.HDHs làm bài tập: BT1/98 BT2/98 : Tính BT3/98 HDHs tìm hiểu bài. a/Tính số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó chảy được. + = (bể) hoặc X 2 = (bể) b/ Lượng nước còn lại chiếm số phầng của bể là : - = (bể) BT4/99 3.Nhận xét – dặn dò. -Nx -Về nhà làm bài VBT. 3 em Cả lớp làm vở Tiếp nối đọc kết quả NX Cả lớp làm bài 3 em làm bảng NX Cả lớp làm bài 1 em làm bảng NX 2 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày. NX .............................................................................................................. Tiết 2 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : LẠC QUAN, YÊU ĐỜI I/ Mục tiêu: 1.Mở rộng về hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán Việt. 2.Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, bền gan không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn II/Chuẩn bị Phiếu BT1,2,3 III/Các hoạt động dạy học:37’ Hoạt động dạy Hoạt động học A/KT: Đọc ghi nhớ và cho ví dụ về thời gian B/bài mới: 1/Giới thiệu: Tiết TLV hôm nay các em sẽ MRVT về lạc quan,yêu đời 2/Hướng dẫn HS làm BT1,2,3,4 BT1/ BT2 a/Lạc quan có nghĩa là vui mừng: lạc quan, lạc thú b/Lạc có nghĩa là rớt lại, sai: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề BT3/ a/Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quâm b/ Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Lạc quan c/ Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó” Quan hệ quan tâm BT4/ a/ Sông có khuc, người có lúc +Nghĩa đen: sông có lúc thẳng, khúc quanh, khúc rộng, khúc hẹp...........con người có lúc sướng, lúc vui, lúc buồn,lúc khổ +Lời khuyên: gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn tình, nản chí b/ Kiến tha lâu cũng đầy tổ +Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi nhưng tha mãi cuối cùng cũng đầy tổ. +Lời khuyên: nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ thành lớn, kiên trí và nhẫn nại sẽ thành công. 3/NX-dặn dò NX: Về nhà HTL 2 câu tục ngữ Đặt 5 câu với các từ ở BT2,3 1 em HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày NX 1 em làm bài trên phiếu Cả lớp làm vở NX HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc yc BT Cả lớp cùng làm NX ............................................................................................................. Tiết 3 GDNGLL CHỦ ĐIỂM: ĐỘI TA TIẾN LÊN CÙNG ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu: - HS hát được các bài hát ca ngợi đất nước. - Ôn tập và kiểm tra cuối học kì. - Tìm hiểu các ngày lễ lớn trong năm. II. Các hoạt động dạy học: 35 phút Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:tập múa hát các bài hát ca ngợi quê hương đất nước. - Giáo viên nêu nội dung bài học - Tổ chức hát các bài hát về quê hương đất nước. - Tập cho HS bài hát: Vầng trăng Ba Đình - Gọi một vài em lên biểu diễn lại bài hát. HĐ 2 Tìm hiểu các ngày lễ lớn trong năm: - Giáo viên cho HS tìm hiểu về các ngày lễ trọng đại của đất nước trong năm như : 3/2 30/4, 10/3 (âm lịch) 19/8, 2/9, ... HĐ3: Thực hành ôn tập và kiểm tra cuối học kì II. . 3.Củng cố - GV tóm tắt nội dung bài - Nhận xét tiết học - HS n
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_33_dong_trong_an.doc