Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 30 - Đổng Trọng An

Tiết 2 Tập đọc:

HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT

I. Mục tiêu

- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.

 - Hiểu ND, ý nghĩa chuyện: Ca ngợi Ma- gien lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua bao khó khăn, hy sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu , phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK.)

GDTNMTB, Đ: HS hiểu thêm về các đại dương thế giới; biết biển là đường giao thông quan trọng.

II. Đồ dùng dạy học

- Ảnh chân dung Măn - gien - lăng

 - Bảng phụ ghi đoạn văn (vượt Đại Tây Dương .được tinh thần )

 

doc24 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 30 - Đổng Trọng An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
-Tính diện tích hình bình hành
II/Các hoạt động dạy – học :40 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1/ôn lại kiến thức đã học 
HĐ2/Ôn tập
/ HDHs làm BT.
BT 1/VBT
BT 2/VBT
BT 3/VBT
BT 4/VBT
BT5/VBT
HĐ3/ Nhận xét – dặn dò.
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT.
Cả lớp làm bài
1 em đọc KQ
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
1 em đọc KQ
NX
2 em đọc YCBT
1 em vẽ sơ đồ
1 em giải bài
NX
1 em đọc YCBT
1 em vẽ sơ đồ
1 em giải bài
NX
HĐCN
Cả lớp NX
..............................................................
Tiết 3 Luyện Toán:
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì 
 -Bài tập 1,2.
*HSKG làm được BT3
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ số tỉnh, thành phố ....
III. Hoạt động dạy học : 37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1)Khởi động: 
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài
2)Bài mới; 
HĐ 2: Luyện tập
BT 1/77: GV hỏi và yêu cầu HS trả lời bằng miệng 
- Nhận xét, KL
BT 2/78: Yêu cầu HS nối kết quả tương ứng giữa độ dài thu nhỏ và độ dài thật trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000
- Nhận xét, KL
*BT 3/78: HS viết vào ô trống
Bài tập 4 /78Yêu cầu HS ghi Đ - S vào ô trống.
- Nhận xét kết luận 
3)Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng
- HS trả lời theo yêu cầu 
-bản đồ Việt nam được vẽ theo tỉ lệ1:10 000 000
- Dộ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là: 10 000 000cm
1dm
1cm
1mm
1000dm
1000mm
1000cm
Thực hiện theo yêu cầu
2 em lên điền kết quả- Lớp nhận xét
*HS ghi theo yêu cầu 
a) 10.000m (S ; b)10.000 dm (Đ) 
c) 10000cm ( S ) ; d) 1 km( Đ )
.......
Tiết 4 Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy
..
 Ngày soạn 31/3/2014
Ngày dạy Thứ tư ngày 02 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 Ê đê – Việt Giáo viên chuyên dạy
Tiết 2 Kĩ thuật Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3 Anh văn Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4 Toán:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS: Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài tập: 1,2.
*HSKG làm đầy đủ các BT
II. Đồ dùng dạy học 
 - Vẽ lại tranh ở SGK vào tờ giấy to 
III. Hoạt động dạy học : 37 phút
Hoạt động dạy 
1)Khởi động: 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài
2)Bài mới: 
HĐ 1: Giới thiệu tỉ lệ 
- Bài toán 1: gợi ý: độ dài thu nhỏ đoạn AB dài mấy cm? 
- Trường mầm non vẽ theo tỉ lệ: 1 : 300 hay 
+ Tỉ lệ 1 cm ứng với bao nhiêu?
+ 2 cm trên bản đồ ứng bao nhiêu? 
- HD cách giải như SGK.
- Giới thiệu bài 2 
- Thực hiện như VD1.
- HS viết : 102 x 1000.000.
HĐ 2: Luyện tập 
BT 1: yêu cầu tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ vào chỗ chấm 
- Nhận xét, KL
BT 2: HD như BT 1 
- Gợi ý cho HS chỉ tìm ra KQ, không cần giải 
- Nhận xét, kết luận 
*BT 3: HDHS chỉ tìm ra KQ, không cần giải 
- Nhận xét, kết luận 
3)Củng cố dặn dò : ( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài 
Hoạt động học
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng.
- HS quan sát và trả lời theo yêu cầu 
- Đoạn AB dài 2 cm
- 1 cm ứng với 300cm 
- 2 cm ứng với 2 x 300 = 600(cm 
- HS trả lời theo yêu cầu 
- Mở SGK 
- HS ghi theo yêu cầu 
2 x 500.000 = 1000.000 (cm) viết 1.000.000 vào chỗ chấm.
45.000 ; 100.000
- HS chú ý GV HD và giải 
- Chiều dài thật của phòng học 
4 x 200 = 800 (cm) = 8m
*HS đọc yêu cầu và giải.
- Q/Đ từ TPHCM đến Quy nhơn là 27 x 2.500.000 = 67.500.000 (cm) = 675 km
....... 
Tiết 5 Tập đọc: DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I. Mục tiêu
 - Đọc lưu loát, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm. 
 - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.( trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng.
*HSKG học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh hoạ SGK
 - Bảng phụ ghi khổ thơ ( đoạn 2 ) 
III. Hoạt động dạy học: 37 phút 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1)Khởi động: 
- KTBC: đọc từng đoạn bài: Một nghìn ngày vòng quanh thế giới
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới : (
- HĐ 1: Luyện đọc 
- Cho đọc nối tiếp 2 đoạn ( 2 lượt )
- HD đọc các từ khó và tên riêng
- HD giải nghĩa từ
- GV đọc diễn cảm
HĐ 2: Tìm hiểu bài
- Cho lớp đọc từng khổ thơ và trả lời
+ Vì sao t/g nói dòng sông điệu?
+ Màu sắc của dòng sông thay đổi thế nào trong ngày?
+ Cách nói “ dòng sông mặc áo có gì hay”?
+ Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
- Cho lớp tìm nội dung chính 
HĐ 3: Đọc diễn cảm
- HD đọc đúng giọng bài 
- HD luyện đọc đoạn ở bảng phụ
- GV đánh giá, khen ngợi 
3)Nhận xét, dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS đọc và trả lời theo yêu cầu của bài.
- Dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp 2 đoạn 
- Luyện đọc
- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp 
- 1 HS đọc cả bài.
- Đọc từng đoạn 
- Vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc giống như thay áo
- Lụa đào, hây hây ráng vàng.
- Đay là hình ảnh nhân hoá làm cho con sông gần gũi với con người
- Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha..
* Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương
- HS đọc theo HD của GV 
- Luyện đọc
- Nhẩm HTL toàn bài.
- Thi đọc thuộc đoạn, cả bài 
.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Luyện toán
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I/Mục tiêu: giúp HS
-Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thật trên mặt đất
II/Các hoạt động dạy – học 37 phút
A/KT: Kt vbt của học sinh 
B/Bài mới
1/GT
Bài toán 1/156
Bài tóan 2/156
2/Thực hành
BT 1/79: Hs thực hành tính độ dài thật khi biết độ dài trên Bản đồ và tỉ lệ bản đồ.
BT 2/79
?Bài toán cho biết gì?
?Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào? (1/2500000)
?Quảng đường từ TP HCM - Quy Nhơn (thu nhỏ) trên bản đồ là bao nhiêu? (27cm)
?Bài toán hỏi gì? (tìm chiều dài thật của Quảng đường từ TP HCM - Quy Nhơn)
Chiều dài thật của Quảng đường : 
27 x 2500000 = 67500000 (cm)
67500000cm = 675km
 Đáp số: 675 km
BT 3/79
 Hs tính chiều dài và chiều rộng thật của HCN
3/NX – dặn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
5 vở
1em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
Hs nối tiếp nêu kq
NX
1em đọc yc BT
Thảo luận nhóm
Các nhóm trình bày
NX
1em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
1 em làm bảng
NX
.................................................................................................................
Tiết 2 Ôn Luyện từ và Câu:
Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM
I. Mục tiêu 
 - Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm .
-Bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch- thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm.
II. Đồ dùng dạy học 
III. Hoạt động dạy học : 37 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1)Khởi động: 
- Bài cũ: Gọi HS nhắc lại ghi nhớ Và làm bài tập 4 tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài 
2)Luyện tập : 
BT 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch
- Phát phiếu cho các nhóm trao đổi tìm từ 
- Nhận xét, chốt ý đúng: 
a) Va li, cần câu, quần áo bơi, .
b)Tàu thuỷ, tàu hoả, máy bay, .
c) Khách sạn, HD viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, tua du lịch...
d) Phổ cổ, bãi biển, công viên, hồ núi , thác .....
BT 2: Tìm những từ liên quan đến hoạt động thám hiểm
- Phát phiếu cho các nhóm
- Nhận xét, chốt ý
BT 3: Cho HS tự viết một đoạn văn theo yêu cầu 
(Giáo viên tập trung nội dung này)
- GV chấm điểm đoạn viết tốt
3)Củng cố dặn dò  
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu 
- Mở VBT
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS về nhóm và thực hiện yêu cầu 
- Đọc yêu cầu
- HS về nhóm và tìm 
a) La bàn, liều trại, thiết bị an toàn ...
b) Bão, thú dữ, vực sâu, ....
c) Kiên trì, dũng cảm, thông minh ...
- HS lựa chọn và viết 
- Đọc trước lớp 
- Lớp nhận xét rút kinh nghiệm 
Tiết 3 GDNGLL CHỦ ĐIỂM: ĐỘI TA LƠN LÊN CÙNG ĐẤT NƯỚC
I. Mục tiêu:
 - HS hát được các bài hát ca ngợi đất nước.
- Ôn tập và kiểm tra cuối học kì.
II. Các hoạt động dạy học: 35 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:tập múa hát các bài hát ca ngợi quê hương đất nước.
 - Giáo viên nêu nội dung bài học
- Tổ chức hát các bài hát về quê hương đất nước.
 - Tập cho HS bài hát: Vầng trăng Ba Đình
- Gọi một vài em lên biểu diễn lại bài hát.
HĐ 2 Tìm hiểu các ngày lễ lớn trong năm:
- Giáo viên cho HS tìm hiểu về các ngày lễ trọng đại của đất nước trong năm như : 3/2
30/4, 10/3 (âm lịch) 19/8, 2/9, ...
HĐ3: Thực hành ôn tập và kiểm tra cuối học kì II. .
3.Củng cố
- GV tóm tắt nội dung bài 
- Nhận xét tiết học
- HS nghe phổ biến nội dung bài học.
- HS hát các bài hát: Quê hương, Quê hương tươi đẹp...
- HS nghe và tập theo. 
- HS hát tốp ca các bài hát về quê hương.
- HS nêu ý nghĩa của các ngày lễ lớn trong năm.
3/2 ngày thành lập ĐCSVN, 30/4 Ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam thống nhất đất nước, 10/3 (âm lịch) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương....
- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
===============–&—==============
Ngày soạn 1/4/2014
Ngày dạy Thứ năm ngày 03 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 Ê đê – Việt Giáo viên chuyên dạy
Tiết 2 Thể dục Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3 Toán:
ỨNG DỤNG TỈ LỆ BIỂU ĐỒ (TT)
I. Mục tiêu 
 - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài tập 1,2.
*HSKG làm đầy đủ các BT
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ ghi BT 1
III. Hoạt động dạy học : 37- 40 phút
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1)Khởi động: 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài
2)Bài mới:
HĐ 1: HD giải bài toán
BT 1: Cho HS tự tìm hiểu đề toán
- A và B cách 20m, tỉ lệ 1 = 500 
- Độ dài thật của AB là mấy? 
- Gợi ý vì sao phải đổi ra cm.
BT 2: HD như bài 1 
- HDHS đổi km = mm 
HĐ 2: Luyện tập
BT 1: Treo bảng phụ, HD cho HS tính độ dài thu nhỏ theo tỉ lệ và ghi vào ô trống.
- Nhận xét, KL
BT 2: cho HS tự tìm hiểu bài toán và chỉ tìm ra KQ, không cần giải.
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 3: Yêu cầu HS tính dộ dài thu nhỏ chiều dài và chiều rộng
- Nhận xét, ghi điểm
3)Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng
- HS tìm hiểu đề toán và trả lời 
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
- Tín

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_30_dong_trong_an.doc