Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 29 - Đổng Trọng An
Tiết 2 Tập đọc:
ĐƯỜNG ĐI SA PA
I. Mục tiêu
- Đọc lưu loát toàn bài, biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng , tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND ý nghĩa : Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước ( trả lời được các câu hỏi, thuộc 2 đoạn cuối bài)
- HTL 2 đoạn cuối bài
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK . Tranh ảnh về Sa Pa (nếu có )
- Bảng phụ ghi đoạn văn: ( xe chúng tôi .lướt thướt liễu rũ )
iễn cảm Nhẩm HTL Thi ĐTL Tiết2 : Ôn Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu:Giúp Hs -Ôn tập cách viết tỉ số của hai số. -Rèn kĩ năng giải BT ( Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó) II/ Các hoạt động dạy – học:40 phút 1/ ôn lại kiến thức đã học 2/ Bài ôn: / Giới thiệu: / HDHs làm BT. BT1/vbt BT2/vbt :Viết số thích hợp vào ô trống. BT3/vbt BT4/vbt BT5/vbt 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm bài VBT Cả lớp làm bài 2 em làm bảng Chữa bài HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày NX 2 em đọc YCBT HĐN Các nhóm thảo luận Các nhóm trình bày NX 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu Chữa bài 2 em đọc YCBT Nêu cách giải Cả lớp làm bài 2 em làm bảng NX ................................................ Tiết 3 Toán: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu - Giúp HS biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số ”. -BT1 *HSKG làm đầy đủ các BT. II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học : 37 phút Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Khởi động: - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - giới thiệu bài 2)Bài mới - Hs nêu các bước giải toán - HĐ 2: Luyện tập: BT 1/68: HD hs quan sát viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm * BT 2/69: - HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tính hiệu số phần bằng nhau. - Tính số lớn, số bé - Nhận xét, ghi điểm *BT 3/69: HD tìm : hiệu của hai độ dài và sau đó giải như các bước 1, 2 - Nhận xét, kết luận. 3)Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học -chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - HS làm bài cá nhân - - HS vẽ sơ đồ và giải - Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 3 = 2 ( phần - Số bé là : 34:2 x 3 = 51 - Số lớn là : 51+34 = 85 Đ/S : SB : 51 SL 85 * HS đọc vẽ sơ đồ và giải Đ/S : chiều dài AB là 6km Chiều dài CD là 8 km ================&================== Ngày soạn 23/3/2014 Ngày dạy Thứ tư, ngày 26 tháng 3 năm 2014 Tiết 1 Ê đê – Việt Giáo viên chuyên dạy Tiết 2 Kĩ thuật Giáo viên chuyên dạy Tiết 3 Anh văn Giáo viên chuyên dạy Tiết 4 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó” -BT: 1, 2 *HSKG làm được BT 3, 4. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học : 37 phút Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Khởi động: - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập: BT 1: HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tính hiệu số phần bằng nhau. - Tính số lớn, số bé - Nhận xét, ghi điểm BT 2: HD các bước - Vẽ sơ đồ. - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Số bé, số lớn - Nhận xét, kết luận *BT 3: HD HS giải - Tìm số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B - Số cây mỗi HS trồng - Số cây mỗi lớp - Nhận xét, kết luận. *BT 4: Treo bảng phụ, cho SH đặt 1 đề toán và giải bài toán đó - Nhận xét, kết luận. 3)Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Mở SGK - HS đọc đề, tóm tắt và giải - Hiệu số phần bằng nhau 8 - 3 = 5 (phần ) - Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51 - Số lớn là : 85 + 51 = 136 - HS vẽ sơ và giải như bài 1 *HS đọc đề, tóm tắt và giải - Lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 35 - 33 = 2 (bạn) - Số cây mỗi bạn trồng : 10 : 2 = 5 (cây) - Lớp 4A trồng: 32 x 2 = 70(cây) - Lớp 4B trồng : 175 - 10 = 165 (cây) Đ/S: 4A : 175 cây ; 4B : 165 cây * HS đọc yêu cầu và đặt 1 đề toán, giải bài toán đó Tiết 5 Tập đọc: TRĂNG ƠI ......TỪ ĐÂU ĐẾN I. Mục tiêu - Đọc trôi chảy, lưu loát, biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm, bước đầu biết ngắt nhịp đúng với các dòng thơ. - Hiểu nội dung bài thơ: Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước.( trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc 3, 4 khổ thơ trong bài ) *HSKG học thuộc lòng bài thơ II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài thơ - Bảng phụ ghi khổ thơ 1,2 III. Hoạt động dạy học : 37 phút Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Khởi động: - KTBC: yêu cầu HS đọc 1 đoạn bài: Đường đi Sa Pa - Giới thiệu bài 2)Bài mới: HĐ 1: Luyện đọc - Luyện đọc nối tiếp 6 khổ thơ ( 2 lượt ) - HD đọc các từ khó - HD giải nghĩa từ - GV đọc diễn cảm HĐ 2: Tìm hiểu bài: - Yêu cầu lớp đọc từng khổ và trả lời + Trong hai khổ thơ đầu trăng được so sánh với những gì? + Vì sao t/g nghĩ trăng đến từ cánh đồng xa, từ biển xanh? + Trong mỗi khổ thơ tiếp theo vầng trăng gắn với một đối tượng đó là những gì? - Cho lớp tìm nội dung chính HĐ 3: Đọc diễn cảm; - HD đọc đúng giọng tình cảm - HD đọc DC 2 khổ thơ ở bảng phụ - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 1 HS đọc và trả lời câu hỏi - 1 HS đọc thuộc lòng đoạn cuối - HS đọc khổ thơ 2 - 3 lượt - Luyện đọc - 1 HS đọc chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc cả bài. - Đọc khổ thơ - HS thảo luận và trả lời câu hỏi - Trăng hồng như quả chín, Trăng tròn như mắt cá - Vì thấy trăng treo lơ lửng trước nhà - Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru Tình cảm yêu mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên đất nước. - 3 HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ - HS đọc theo HD của GV - Nhẩm đọc HTL từng khổ thơ- cả bài ======================&======================= BUỔI CHIỀU Tiết 1 Luyện Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó” II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi BT 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Khởi động: - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập: BT 1/70: HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tính hiệu số phần bằng nhau. - Tính số lớn, số bé - Nhận xét, ghi điểm BT 2/70: GV treo bảng phụ - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Số bé, số lớn - Nhận xét, kết luận *BT 3/70: HD HS giải - Nhận xét, kết luận. 3)Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Mở SGK - HS đọc đề, tóm tắt và giải - Hiệu số phần bằng nhau HS làm, nối tiếp đọc kết quả *HS đọc đề, tóm tắt và giải Đáp số: diện tích hình vuông 54 m2 Diện tích hình chữ nhật 90m2 Tiết 2 Ôn Luyện từ và câu: MRVT: DU LỊCH – THÁM HIỂM I. Mục tiêu -Hiểu các từ du lịch , thám hiểm ( BT1, BT2), bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3, biết chọn tên sông cho trước đúng với lời giải câu đố trong BT4. *Biết một số từ chỉ địa danh, phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi “ du lịch trên sông” II. Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học : 37 phút Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Khởi động: - Giới thiệu bài 2)Luyện tập : BT 1: Yêu cầu HS chọn ý đúng để chỉ hoạt động được gọi là du lịch - GV đọc từng câu - GV cho lớp nh/ xét và kết luận: chọn ý B. BT 2: Yêu cầu chọn ý đúng để chỉ:Rõ thám hiểm là gì - GV đọc từng câu - Nhận xét, chốt ý: chọn ý C BT 3: Hãy giải thích câu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàng khôn - Nhận xét, chốt ý: Chịu khó đi đây đi đó để học hỏi, con người mới sớm khôn ngoan, hiểu biết BT 4: Trò chơi du lịch trên sông - Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận - Nhận xét, kết luận: sông Hồng, sông Cửu Long, sông Cầu, sông Lam, sông Mã, sông Đáy, sông Tiền sông Hậu, sông Bạch Đằng 3)Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn về học bìa và chuẩn bị tiết sau - 1 HS đọc yêu cầu - Chọn ý đúng - Đọc yêu cầu - HS suy nghĩ, chọn ý đúng - 1 HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ, giải thích - 1 HS đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện báo cáo Tiết 3 GDNGLL CHỦ ĐIỂM: TIẾN BƯỚC LÊN ĐOÀN I. Mục tiêu: - HS hát được các bài hát về Đoàn- Đội. - Thực hành bảo vệ trường lớp xanh, sạch, đẹp. II. Các hoạt động dạy học: 35 phút Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:tập múa hát các bài hát về đoàn, đội. - Giáo viên nêu nội dung bài học - Tổ chức hát các bài hát về Đội. - Tập cho HS bài hát: Anh em ta về - Gọi một vài em lên biểu diễn lại bài hát. HĐ2: Thực hành bảo vệ trường lớp xanh, sạch, đẹp. . - Tổ chức HS nhặt rác trên sân trường 3.Củng cố - GV tóm tắt nội dung bài - Nhận xét tiết học - HS nghe phổ biến nội dung bài học. - HS hát lại các bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai em, Hành khúc đội... - HS nghe và tập theo. - HS hát tốp ca các bài hát về đoàn, đội. - HS thực hiện ================&================ Ngày soạn 23/3/2014 Ngày dạy Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Tiết 1 Ê đê – Việt Giáo viên chuyên dạy Tiết 2 Thể dục Giáo viên chuyên dạy Tiết 3 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán, “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” -Biết nêu bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó theo sơ đồ cho trước. -Bài tập: 1,3,4. *HSKG làm được BT 2 II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1)Khởi động: - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập: BT 1: HD các bước giải - Vẽ sơ đồ - Tìm hiệu số phần bằng nhau - Tìm số thứ 2, số thứ nhất - Nhận xét, ghi điểm *BT 2: HD vẽ sơ đồ, giải như bài 1 - Nhận xét, ghi điểm BT 3: HD giải - Vẽ sơ đồ - Tìm hiệu số phần bằng nhau . - Tìm số gạo mỗi loại - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Treo bảng phụ, cho HS nêu bài toán và giải theo sơ đồ - Nhận xét, ghi điểm 3)Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - HS vẽ sơ đồ và giải - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Hiệu số phần : 3 - 1 = 2 (phần ) - Số thứ hai là : 30 : 2 = 15 - Số thứ nhất : 30 + 15 = 45 Đ/S : STN : 45 ; STH : 15 * HS vẽ sơ đồ và giải - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - HS vẽ sơ đồ và giải - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Hiệu số phần : 4 - 1 = 3 (phần) - Số gạo nếp : 540 : 3 = 180 (kg) - Số gạo tẻ : 540 - 180 = 360 (kg) Đ/S : Nếp: 180 kg ; Tẻ: 360 kg - HS mỗi em nêu 1 đề và giải theo sơ đồ SGK - Vài HS đọc đề bài Tiết 4 Luyện từ và câu: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ I. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. - Biết nói l
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_29_dong_trong_an.doc