Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 25

I/ Mục tiêu:

1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.

 Biết đọc diễn cảm bbài văn - giọng kể khoan thai nhưng dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật (lời tên cướp cục cằn, hung dữ. Lời bác sĩ Ly điềm tĩnh nhưng kiên quyết, đầy sức mạnh)

2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành đồn dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự hung ác, bạo ngược

II/ Đồ dung dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK

 

doc51 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nghe
- 2 HS dọc thành tiếng y/c của BT trước lớp
- 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi thảo luận để có câu trả lời đúng
- 1 HS đọc thành tiếng y/c BT trước lớp 
- 3 HS làm bài vào giấy khổ to. HS dưới lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, bổ sung bài làm cho bạn 
- 3 – 4 H đọc đoạn văn của mình trước lớp 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- 4 SHS cùng giới thiệu với các bạn cây mà mình yêu thích dựa vào ảnh mang đến lớp và các câu hỏi gợi ý 
- 3 – 5 HS trình bày trước lớp. HS cả lớp theo dõi và nhận xét 
- 1 HS đọc thành tiếng 
- 3 HS làm bài vào giấy khổ to. HS cả lớp làm bài vào vở 
- Nhận xét và chữa bài cho bạn 
Thứ ngày tháng năm
Toán 	LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
Giúp HS
Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số 
Bước đầu biết thực hiện phép cộng 3 phân số 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập của tiết 120
- GV chữa bài và nhận xét 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2.2 Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài. 
- GV y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét bài làm và cho điểm HS 
- GV nhận xét 
Bài 2: 
- GV tiến hành tương tự như bài 1
- Lưu ý: Khi làm phần c, HS phải viết 1 thành phân số có mẫu số là 3 rồi tính ; khi làm phần d phải viết 3 thành phân số có mẫu số là 2 rồi tính 
Bài 3:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Gọi 3 HS phát biểu:
+ Số hạng chưa biết của một tổng 
+ Số bi trừ trong phép trừ
+ Số trừ trong phép trừ 
- GV y/c HS tự làm bài vào vở
- GV nhận xét bài làm của HS 
Bài 4: 
- Y/c HS tự làm bài 
- GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau 
Bài 5:
- Gọi 1 HS đọc y/c của bài 
- Y/c HS tóm tắc và giải bài toán 
- Nhận xét và cho điểm HS
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện y/c 
- HS lắng nghe 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở BT 
- HS nhận xét bài bạn, sau đó tự kiểm tra lại bài của mình 
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập 
- Tìm x
- HS phát biểu
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp bài bài vào VBT
- HS theo dõi GV chữa bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- 1 HS đọc y/c 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Thứ ngày tháng năm
Toán	 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Nhận biết ý nghĩa phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật 
Biết cách thực hiện phép nhân 2 phân số 
II/ Đồ dung dạy học:
Vẽ sẵn trên bảng phụ hình vẽ như phần bài học của SGK 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
 Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 121 
- GV chữa bài, nhận xét 
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
1.2 Tìm hiểu phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật 
- GV nêu: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng 
- Y/c HS nêu phép tính trên 
1.3 Quy tắc thực hiện phép nhân phân số 
- Cho HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị (như trong SGK). GV hướng dẫn:
+ Hình vuông có diện tích bằng 1m²
. Hình vuông có 15, mỗi ô có diện tích bằng ²
+ Hình chữ nhật (phần tô màu) chiếm 8 ô 
. Vậy diện tích HCN bằng ²
* Phát hiện quy tắc 2 phân số 
- Dựa vào cách tính diện tích HCN bằng đồ trực quan hãy cho biết 
Giúp HS nhận xét 
 8 số ô HCN = 4 x 2 
 15 số ô của HV = 5 x 3 
- Từ đó:
Vậy: Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số 
1.4 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Y/c HS tự tính, sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp 
- GV nhận xét bài làm của HS 
Bài 2:
- BT y/c chúng ta làm gì?
- GV viết lên bảng phần a, làm mẫu phần này trước lớp, sau đó y/c HS làm các phần còn lại của bài 
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS 
Bài 3: 
- Y/c HS đọc đề bài, sau đó y/c HS tự tóm tắc và giải toán 
- GV chữa bài và cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yc
- Lắng nnghe
- HS đọc lại bài toán 
- HS nêu: 
- Lắng nghe
- HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đó 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét 
- Rút gọn rồi tính 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chép vở để kiểm tra bài lẫn nhau
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào VBT 
Diện tích HCN là
(m²)
ĐS: m²
 Thứ ngày tháng năm
Toán	 LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Củng cố phép nhân phân số 
Biết cách thực hiện phép nhân phân số với số tự nhiên
Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên: Phép nhân phân số với só tự nhiên chính là phép cộng liên tiếp các phân số bằng nhau 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
 Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 122
- GV chữa bài, nhận xét 
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
1.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV viết mẫu: 
- Y/c HS thực hiện phép nhân trên 
- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó giảng cách viết gọn như bài mẫu trong SGK
- Y/c HS tự làm tiếp các phần còn lại bài 
- GV chữa bài hỏi: Em có nhận xét gì về phép nhân của phần c, d ?
Bài 2:
- Tiến hành tương tự như bài 1
- Chú ý cho HS nhận xét phép nhân phần cc và d để rút ra kết luận
+ 1 nhân với số nào cũng cho biết kết quả của số đó
+ 0 nhân vơi số nào cũng bằng 0 
Bài 3: 
- GV y/c HS tự làm bài 
- GV y/c HS so sánh và 
GV nêu: vậy phép nhân chính là phép cộng 3 phaan số bằng nhau 
Bài 4:
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS tự làm bài 
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó y/c HS cả lớp đổi chéo vở đổi kiểm tra bài của nhau 
Bài 5:
- Y/c HS đọc đề bài
- Muốn tính chu vi hinh vuông ta làm thế nào?
- GV y/c HS làm bài 
- Nhận xét cho điểm HS 
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yc
- Lắng nnghe
- HS viết 5 thành phân số sau đó thực hiện phép tính nhân 
- HS nghe giảng 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS thực hiện tính
- BT y/c chúng ta tính rồi rút gọn
- 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào VBT 
- Theo dõi bài chữa của GV, sau đó 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào VBT, sau đó 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp
Chu vi của hình vuông là
 (m)
Diện tích hình vuông là
 m²
Thứ ngày tháng năm
Toán	LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Nhận biết một số tính kchất của phép nhân phân số: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổnghai phân số với một phân số 
Bước đầu biết vần dụng các tính chất trên trong các trường hợp đơn giản 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 123
- GV chữa bài, nhận xét 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2.2 Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân số 
a) Giới thiệu tính chất giao hoán:
GV viết lên bảng:
 và Sau đó y/c HS tính 
- Y/c HS so sánh rồi rút ra kết luận 
Kết luận: Khi đổi chỗ các phân số của tích thì tích của chúng không thay đổi 
b) Giới thiệu tính chất kết hợp
Thực hiện tương tự như phần a)
- GV hướng dẫn HS từ nhận xét trên ví dụ cụ thể. Để HS rút ra kết luận 
c) Giới thiệu tích chất nhân một tổng hai phân số với một phân số
Thực hiện tương tự như phần a), b) 
- GV hướng dẫn HS từ nhận xét ví dụ cụ thể để HS nêu được tích chất nhân một tổng 2 phân số với một phân số 
2.2 Luyện tập - thực hành 
Bài 1:
- GV y/c HS áp dụng các tính chất vừa học để tính giá trị của biểu thức theo 2 cách 
- GV chữa từng phần trên bảng lớp, sau khi chữa xong một phần lại hỏi HS 2 câu hỏi:
+ Em đã áp dụng tích chất nào để tính?
+ Em hãy chọn cách thuận tiện hơn trong 2 cách em đã làm 
-Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- GV cho HS đọc đề, y/c các em nhắc lại cách tính chu vi của HCN, sau đó làm bài 
- GV gọi H đọc y/c đọc bài làm trước lớp 
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3:
- GV tiến hành tương tự như bài 2
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe
* Muốn nhân một tích hai phân số với phân số thứ ba chúng ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba 
- Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba ta có thể nhân từng phân số của một tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả lại với nhau
- 3 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện 2 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT
- Theo dõi bai chữa của HS sau đó lần lượt trả lời
- HS làm bài vào VBT 
Chu vi ccủa HCN là
 (m)
- Y/c HS làm bài vào VBT 
Thứ ngày tháng năm
Toán	 TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ 
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số
II/ Đồ dùng dạy học:
Vẽ sẵn hình minh hoạ như phần bài đọc trong SGK lên bảng 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng y/c làm các bài tập của tiết 124
- GV chữa bài và nhận xét 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2.2 Giới thiệu cách tìm phân số của một số 
- GV nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của một số
- Hỏi: của 12 quả cam là mấy quả cam?
- GV nêu: Một rổ cam có 12 quả hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
- Y/c HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị trước. Rồi gợi ý cho HS nhận thấy được
- Từ đó có thể tìm số cam trong rổ 
- GV hướng dẫn HS nêu bài giải của bài toán 
 số cam trong rổ là 
 8 (quả)
- GV có thể cho HS làm một số ví dụ cụ thể: Tìm của 15 ; tìm của 18
2.3 Thực hành:
Bài 1:
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài 
- GV y/c HS đọc bài làm của mình trước lớp 
- GV nhận xét 
Bài 2:
- Ti

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_25.doc