Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016 - Dương Xuân Việt

Ôn tập tiết 5

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng /1 phút); trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung bài đọc; thuộc 2,3 đoạn (bài) thơ đã học ở KHII.

- Nghe-kể lại đợc câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.

- Có ý thức tích cực học tập.

II. Đồ dùng dạy hoc: Phiếu ghi tên bài đọc và câu hỏi nội dung

 Vở bài tập Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy và học:

1. Giới thiệu bài :

2 : Nội dung :

 

doc12 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016 - Dương Xuân Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng dạy và học :
a. Giới thiệu bài 
b. Nội dung:
* Hoạt động 1: 
- GV cho HS nêu tên tất cả 3 các bài Đạo đức đã học.
- Đưa lần lượt các câu hỏi, cho HS thảo luận và trả lời.
- Nêu những việc của em làm khi thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà cha mẹ?
- Vì sao cần phải quan tâm đến ông bà, cha mẹ?
- Chúng ta cần phải làm gì để giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn?
- HS cần có những việc làm gì để tham gia vào việc bảo vệ trường lớp?
- Quan tâm giúp đỡ hàng xóm là như thế nào?
- Em hãy nêu những việc đã làm để thể hiện tinh thần biết ơn các anh hùng, liệt sĩ?
- Vì sao cần phải biết ơn các anh hùng, liệt sĩ?
- Vì sao phải đoàn kết với thiếu nhi quốc tế?
- Em hãy nêu những việc làm thể hiện việc tôn trọng khách nước ngoài?
- Những việc làm đó thể hiện diều gì?
- Em hãy nêu những việc làm thể hiện việc tôn trọng đám tang?
- Những việc làm đó thể hiện điều gì?
- Theo em chúng ta nên làm gì khi được chuyển thư từ cho người khác?
- Em hãy nêu những việc làm thể hiện việc tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- Vì sao phải chăm sóc vật nuôi, cây trồng?
- GV chốt kiếnthức cho từng nội dung và từng bài.
* Hoạt động 2:
- Cho HS nhắc lại nội dung của từng bài.
- Sau mỗi bài học em cần làm gì?
- HS nêu.
- HS thực hiện làm miệng.
- Một số HS nêu trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại nội dung của từng bài.
- Cần thực hiện theo bài đã học trong cuộc sống.
3. Củng cố, dặn dò:
- VN thực hiện theo các bài học, rèn luyện trong các hành vi hàng ngày.
Chiều
Tiết 1: CHÍNH TẢ
Ôn tập tiết 5
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng /1 phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài đọc; thuộc 2,3 đoạn (bài) thơ đã học ở KHII.
- Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
- Có ý thức tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy hoc: Phiếu ghi tên bài đọc và câu hỏi nội dung 
 Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy và học: 
1. Giới thiệu bài : 
2 : Nội dung :
a. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc, hoặc bài học thuộc lòng,chuẩn bị trong 2 phút.
- Cho HS đọc đoạn văn hoặc bài học thuộc lòng theo phiếu và trả lời câu hỏi nội dung
- GV cho điểm trước lớp. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá việc đọc và trả lời câu hỏi của HS.
b. Bài 2: Nghe-kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
- Cho HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý của bài.
- GV kể lần 1.
- Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
Chú đã sử dụng con ngựa như thế nào?
- Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
- GV kể lần 2.
- Cho HS kể theo nhóm. GV đi giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS kể chuyện. Cho điểm HS kể tốt.
- HS lên bốc thăm, chuẩn bị.
- HS đọc bài trước lớp và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu...
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
- Theo dõi.
- HS kể trong nhóm.
- HS kể chuyện. Lớp nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dũ:
- GV chốt lại nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học
 Tiết 2: TOÁN (tăng) 
Luyện tập chung (dạy bự)
I- Mục tiờu:
+ KT: Củng cố về: Tỡm số liền trước, liền sau của 1 số; thứ tự của cỏc số cú 5 chữ số; tớnh diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật; số ngày trong từng thỏng.
+ KN: Rốn kỹ năng thực hành thành thạo.
+ TĐ: Giỏo dục HS cú ý thức trong học tập và tớnh cẩn thận cho HS.
II- Hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn bài tập:
* Bài tập 1: 1 HS đọc đầu bài - HS khỏc đọc SGK.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở - 1 HS lờn làm bài trờn bảng.Gọi HS nhận xột, chữa bài.
- Số liền trước của 1 số kộm số đú bao nhiờu đơn vị ?
- Số liền sau hơn số đú bao nhiờu đơn vị ?
* Bài tập 2: HS quan sỏt đầu bài SGK.Bài yờu cầu làm gỡ ? - 1 HS nờu.
- Yờu cầu HS làm bài vào vở - 4 HS lờn làm bài trờn bảng.
- Gọi HS đọc bài và chữa. Gọi HS nhận xột cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh.
* Bài tập 3: 1 HS đọc đề bài trước lớp - lớp đọc SGK.
- HS cú thể trả lời miệng, lần lượt từng HS trả lời. GV gọi HS nhận xột.
* Bài tập 4: HS nhận xột đầu bài.GV cho HS làm vở.
- 2 HS lờn làm trờn bảng.Gọi HS nhận xột, chữa bài, nờu cỏch tớnh.
* Bài tập 5: 1 HS đọc đầu bài trước lớp - HS khỏc theo dừi.
- Hướng dẫn cỏch tớnh khỏc nhau. 2 HS lờn thực hiện trờn bảng.
- HS ở dưới làm bài vào vở - thu chấm. Gọi HS nhận xột cỏc cỏch tớnh.
- Diện tớch hỡnh vuụng là: 9 x9 = 81 (cm2)
- Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 81 + 81 = 162 (cm2)
Hoặc: Chiều dài hỡnh chữ nhật là: 9 + 9 = 18 (cm).
- Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2)
III- Củng cố dặn dũ: 
GV nhận xột tiết học; Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: TIẾNG VIỆT (tăng)
Ôn tập (tiết 6)
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rành mạch, rõ ràng đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng /1 phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Nghe-viết đúng , trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai.
- Có ý thức tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy hoc: Phiếu ghi tên bài đọc và câu hỏi nội dung 
 Vở bài tập Tiếng Việt. 
III. Các hoạt động dạy và học: 
1. Giới thiệu bài :
2 : Nội dung :
a. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc, hoặc bài học thuộc lòng chuẩn bị trong 2 phút.
- Cho HS đọc theo phiếu và trả lời câu hỏi nội dung
- GV cho điểm trước lớp. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá việc đọc và trả lời câu hỏi của HS.
b. 
Bài 2: Viết chính tả.
* Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc mẫu bài viết:
- Cho HS đọc.
- Ngôi sao mai trong bài thơ chăm chỉnhư thế nào?
* Hướng dẫn cách trình bày.
- Bài viết có mấy khổ thơ ?
- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- Cho HS tìm chữ khó viết.
- Giáo viên đọc một số từ như: choàng trở dậy, chăm chỉ, ngoàu cửa,...
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* Viết bài vào vở:
- GV lưu ý cho HS các tư thế ngồi, cầm bút, để vở và cho HS thực hiện trong vở của mình. 
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi:
* GV chấm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương. 
3. Củng cố, dặn dò 
- GV chốt lại nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học
- HS lên bốc thăm, chuẩn bị.
- HS đọc bài trước lớp và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc .
- Học sinh trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS tìm và nêu.
- HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- Lớp viết bảng con. 
- 1 HS viết bảng lớp - nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nghe đọc, viết bài.
- Đổi chéo vở cho bạn để kiểm tra lỗi chính tả và gạch chân những lỗi sai
.
Thứ sỏu ngày 29 thỏng 4 năm 2016
Sỏng 
Tiết 1: TẬP LÀM VĂN 
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 7)
I - Mục tiêu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
	- Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: lễ hội, thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
	- Tự tin hứng thú trong học tập.
II- Đồ dùng: 	- Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
III-Hoạt động dạy- học.
1- Kiểm tra học thuộc lòng (1/4 số học sinh trong lớp).
2- Bài tập 2: 
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập.
- Yêu cầu học sinh thi kể tên các từ có về các chủ đề: Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
* Mở rộng:
- Yêu cầu học sinh đặt câu: Mỗi chủ đề đặt 2 câu có từ nói về chủ đề đó.
- Gv yêu cầu hs làm vở và chấm điểm.
- 3 học sinh đọc, lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài vào vở .
- Thi kể trước lớp.
- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
3- Củng cố - Dặn dò: Về ôn lại bài.
Tiết 2: TOÁN
Tự kiểm tra cuối học kì 2 .
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kết quả học tập toán của hs cuối kì II.Nội dung kiến thức về số học,đại lượng,hình học,giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy- học
1, Gv nêu Y/c tiết học
2, Chép đề lên bảng.
 Bài 1.Đặt tính rồi tính.
 57386+ 29548 64732 - 8243
 4635 x 6 62370 : 9
 Bài 2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 a,58765;58768; 58771;......;........
 b,100000; 99990; 99980;......;.......
 c,89230; 89240; 89250; .......;......;......
 Bài 3.Khoanh vào chữ đúng.
 Hình chữ nhật có chiều dài 2548cm và chiều rộng 7cm thì có:
 Chu vi là;
A,5100cm B,5010cm C,5000cm D,5110cm
Diện tích là;
 A,17836cm B,15836cm 
 C,17736cm D,17886cm
 Bài 4.
 Một HCN có chiều rộng 6cm,chiều dài gấp 7 lần chiều rộng.Tính diện tích HCN đó.
Bài 5.
Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước.Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?(Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút như nhau).
Tiết 3 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
TỰ NHIấN XÃ HỘI (dạy bự)
Ôn tập học kỳ II: Tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Hệ thống, củng cố các loại kiến thức có liên quan đến chủ đề Tự nhiên.
- Có tình yêu và ý thức bảo vệ, giữ gìn thiên nhiên và quê hương mình.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Phiếu kẻ sẵn như hình vẽ tr 133.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: 
* Hoạt động 1: Ôn về phần động vật.
+ Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV phát phiếu kẻ sẵn như hình vẽ tr 133 yêu cầu HS hoàn thành bảng thống kê.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp
- Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày xong, GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại đặc điểm chính của các nhóm động vật.
* Hoạt động 2: Ôn tập về thực vật.
- Tổ chức thi kể tên các cây giữa các nhóm.
- GV phổ biến hình thức và nội dung thi:
+ Mỗi nhóm kể tên 1 cây có 1 trong các đặc điểm: thân đứng, thân leo, thân bò, rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ,
+ Các nhóm nối tiếp kể, mỗi nhóm 1 cây, nhóm kể sau không kể trùng tên với cây của nhóm trước. Nhóm nào kể được nhiều tên cây nhất, nhóm đó thắng.
- Cho các nhóm thi kể.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Trò chơi: Giành quyền trả lời nhanh.
- Nội dung: Chia HS thành 2 đội chơi. GV đưa câu hỏi, đội nào có tín hiệu trả lời trước, đội đó sẽ được trả lời, mỗi câu trả lời đúng được 10 diểm. Đội nào trả lời được số điểm cao thì đội đó thắng.
+ Tên 1 nhóm động vật có 4 chữ cái.
+ Trái đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời có điều này.
+ Địa hình cao nhất trên bề mặt lục địa Trái Đất?
+ Một loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống có 4 chữ cái?
+ Vẹt thuộc loại động vật gì?
+ Hiện tượng này luân phiên với 1 hiện tượng khác không ngừng có 3 chữ cái?
+ Đới khí hậu lạnh quanh năm là gì?
- Tổng kết trò chơi, xếp thứ vị.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận, viết hoàn thành bảng thống kê.
- Đại 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_35_nam_hoc_2015_2016_duong_xuan_v.doc
Giáo án liên quan