Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo

TẬP ĐỌC

Bím tóc đuôi sam

I.Mục tiêu: Giúp HS

- Đọc trơn bài “Bím tóc đuôi sam” đọc đúng các từ ngữ có âm l/n trong bài: loạng choạng, ngượng nghịu. Biết nghỉ hơi sau dấu câu, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Đọc hiểu các từ : bím tóc đuôi sam, loạng choạng, ngượng nghịu, phê bình.

- Rèn kỹ năng đọc đúng, quan sát, nghe, nói.

- Giáo dục HS không nên nghịch ác với các bạn, phải đối xử tốt với các bạn gái.

GDKNS : Kiểm soát cảm xúc, thể hiện sự cảm thông , tìm kiếm sự hỗ trợ, tư duy phê phán.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa.

-Bảng phụ ghi câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

Tiết 1

 

doc27 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Chốt bài .
 Dặn HS tìm hiểu loài vật, cây cối, con vật xung quanh.
Tiết 2 : HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Thực hành kĩ năng Toán 
I. Môc tiªu: Giúp HS
- Cñng cè kh¾c s©u vÒ phÐp céng c¸c sè cã 2 ch÷ sè dạng đã học. X¸c ®Þnh ®­îc phÐp céng cã sè h¹ng vµ tổng .
- ViÕt ®­îc phÐp céng cã 2 sè h¹ng cho s½n vµ tÝnh tæng. ViÕt ®­îc 1 phÐp céng cã tæng cho s½n.
- RÌn häc sinh đặt tính và tính .
- Chăm chỉ, cẩn thận, chính xác, tự giác, hứng thú học tập .
II.§å dïng dạy học: 
B¶ng phô
III. Ho¹t ®éng d¹y häc chủ yếu :
1 KiÓm tra:Cho häc sinh lªn b¶ng lµm:
Cho phÐp céng : 69 + 25 ; 28 + 5
- TÝnh tæng cña phÐp céng trªn
Nhận xét 
2 . Thực hành
* Bµi 1: BiÕt phÐp céng cã 2 sè h¹ng lµ 28 vµ 5. H·y viÕt phÐp céng ®ã råi tÝnh tæng.
- PhÐp céng nµy cã mÊy sè h¹ng?
Nhận xét chốt bài .
*Bµi 2: Cho phÐp céng : 41 + 5 + 32.
- PhÐp céng trªn cã mÊy sè h¹ng? TÝnh tæng cña chóng.
- Cho häc sinh thùc hµnh, sau ®ã gi¸o viªn chốt bài .
* Bµi 3: ViÕt c¸c sè cã 2 ch÷ sè sao cho tæng 2 ch÷ sè b»ng 7.
- Gi¸o viªn lÊy vÝ dô: sè 23 lµ sè cã 2 ch÷ sè nh­ng sè nµy cã tæng b»ng: 2 + 3 = 5
Nhận xét kq
* Bµi 4 : T×m 3 sè h¹ng b»ng nhau cã tæng b»ng 6,9,12 
GV gợi ý HD 
Nhận xét chốt .
3. Cñng cè, dặn dò :
- Yªu cÇu häc sinh lÊy mét phÐp tÝnh cộng sau ®ã gäi tªn thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña chóng. NhËn xÐt giê häc.Về chuẩn bị bài.
- 2 häc sinh lªn b¶ng gi¶i, líp lµm vµo giÊy nh¸p . Nêu các số hạng .
- §äc ®Ò bµi 
- 2 sè h¹ng
- Yªu cÇu häc sinh viÕt vµ tÝnh tæng
HS năng khiếu nêu phép tính dạng trên HS KT làm 
HS nêu phép tính có 3 số hạng, tính 
Nhận xét
- §äc ®Ò
HS năng khiếu nêu mẫu 
HS năng khiếu xung phong nêu 
Tiết 3 : KỂ CHUYỆN
 Bím tóc đuôi sam 
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại được nội dung đoạn 1 & 2 “Bím tóc đuôi sam”
- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
- Rèn kĩ năng nói: Kể nội dung đoạn 3 bằng lời kể của mình, có sáng tạo riêng về từ ngữ, có giọng kể, cử chỉ, điệu bộ thích hợp.
- Tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai
- Rút ra bài học: cần đối xử với các bạn nhất là với bạn gái không nên đùa như bạn Tuấn .
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK
Tên nhân vật để thực hiện bài tập theo vai
III . Hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xét, đánh giá 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: SGV
b. H/dẫn kể chuyện
- Kể lại đoạn 1 &2
GV nhận xét động viên những em kể hay
- Kể lại đoạn 3
GV nhấn mạnh kể bằng lời của em, không lặp lại nguyên văn từng từ ngữ SGK
Nhận xét 
- Kể phân vai: 4 vai
- Lần 1: GV là người dẫn chuyện, 3 HS đóng vai
- Lần 2: 4 HS kể lại
 Nhận xét khen ngợi 
3 . Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét, khen những em kể hay
3 HS kể lại "Bạn của Nai nhỏ" phân vai
- HS quan sát tranh để kể
HS kể theo tranh 1 & 2
1 HS đọc yêu cầu
- HS kể
- HS nhận xét
HSKT kể theo ý thích.
HS xung phong thực hiện 
4 HS kể lại theo vai 
Nhận xét chọn vai kể hay 
- Về nhà kể cho người thân nghe.
Sáng Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2015
 Tiết 1: TẬP VIẾT
 Chữ hoa C
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cấu tạo, quy trình viết chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ, biết viết đúng cụm từ : Chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. Hiểu nghĩa câu ứng dụng đùm bọc lẫn nhau, sướng khổ cùng nhau chịu đựng
- Rèn viết chữ hoa C đúng, đẹp, nối chữ đúng quy định.
- Giáo dục HS viết chữ sạch đẹp, cẩn thận, thẩm mĩ, tự giác rèn luyện .
II. Đồ dùng dạy học: 
Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ. Bảng phụ viết mẫu câu, từ ứng dụng.
Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chữ hoa B.
Gọi HS nhắc lại câu ứng dụng.
Cả lớp viết tiếng : Bạn.
GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi bảng đầu bài.
b. Hướng dẫn HS viết chữ hoa C.
+ Hướng dẫn HS quan sát nhận xét chữ C:
- HS nhận xét: độ cao, độ rộng con chữ.
Nhận xét về các nét.
GV giới thiệu cách viết, điểm đặt bút, cách viết và điểm dừng.
- Gv vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.
+ Hướng dẫn HS viết bảng con.
Cho HS tập viết chữ C vào bảng con 2-3 lần.
Gv nhận xét chữ viết của HS, nêu lại quy trình viết.
c. Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng.
+ GV giới thiệu cụm từ ứng dụng, gọi HS đọc.
GV giải nghĩa cho HS hiểu.Chia ngọt sẻ bùi
Đùm bọc, giúp đỡ nhau 
+ Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng và nêu nhận xét.
GV viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ mẫu.
Nhắc HS điểm dừng bút, đặt bút.
+ HS viết chữ Chia vào bảng con.
GV uốn nắn, nhắc nhở HS viết đúng.
d. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
GV nêu yêu cầu với các đối tượng HS, nhắc nhở HS một số lưu ý khi viết bài.
GV theo dõi nhắc nhở tư thế, giúp đỡ HS KT
e. Chấm bài:
GV chấm bài và nhận xét chữ viết.
HS viết bảng con.
HS theo dõi.
HS nhận xét.
Chữ C cao 5 li, gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn to ở đầu.
HS theo dõi.
HS quan sát GV viết.
HS viết bảng con chữ C hoa 2- 3 lần.
HS đọc cụm từ ứng dụng.
HS năng khiếu nêu nghĩa từ.
HS nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách đặt dấu thanh.
HS theo dõi.
HS viết bảng con chữ Chia 
HS viết vào vở tập viết.
HSKT viết theo khả năng
HS theo dõi.
3. Củng cố, dặn dò: Chốt cấu tạo, quy trình viết chữ hoa C. Dặn dò HS áp dụng trong viết bài.Nhận xét tiết học .
Tiết 2 : TOÁN
 8 cộng với một số: 8 + 5
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết thực hiện phép cộng có dạng: 8 +5 từ đó lập và học thuộc ccông thức 8 cộng với một số ( qua 10), chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng 28 + 5 và 38 + 25.
- Rèn kỹ năng cộng có nhớ cho HS.
- Giáo dục HS chăm chỉ, cẩn thận, tự giác, hứng thú, thích học môn toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng gài que tính, 20 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi vài HS đọc bảng 9 cộng với một số.
Gv nhận xét đánh giá.
2. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu phép cộng 8 + 5.
GV nêu bài toán để giới thiêu phép toán: 8 + 5.
- Cho HS thao tác trên que tính.
- Yêu cầu HS nêu kết quả và cách làm.
GV nhận xét cách làm của HS.
Đưa ra cho HS cách làm: Lấy 2 que tính hàng dưới gộp lên hàng trên thành 10 que , 10 que cộng với 3 que bằng 13 que.
 Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách làm.
Lấy 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1 sang hàng chục, viết 1
GV cho HS làm 8 + 7.
b. Hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với 1 số và học thuộc .
HS thực hành trên que tính và tìm kết quả.
Cho HS phát hiện thêm: 8 + 0; 8 + 1; 8 + 2.
- Giúp HS ghi nhớ công thức cộng.
c. Thực hành:
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Cho HS nêu kết quả từng phép cộng.
Rút ra kết luận: Thay đổi vị trí, tổng không thay đổi.
Nhận xét kq
Bài 2: Gọi HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở.
GV lưu ý cho HS viết số ngay cột 
Kiểm tra kq 
Bài 3: HD làm bài sửa bài 
Nhận xét kq
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán.
Cho HS làm bài.
Gọi HS lên bảng chữa bài.
Nhận xét kq 
HS lên đọc.
Lớp nhận xét.
HS theo dõi.
HS thao tác trên que tính tìm ra: 
 8 + 5 = 13
HS nêu kết quả và cách làm.
HS theo dõi.
HS đặt tính và nêu cách làm.
 8 
+ 
 5 	
___
13
Các HS khác nhận xét.
HS nêu ví dụ, tìm kết quả.
HS thực hành trên que tính và tìm kết quả 8 cộng với một số.
 8 + 3 = 11
 8 + 4 = 12
 8 + 5 = 13
 .................
HS luyện học thuộc bảng 8 cộng với một số.
HS tự nêu: 8 + 3 = 11
 3 + 8 = 11
HS làm bài trên bảng.
Dưới lớp làm vào vở.
HS lên làm lớp bảng con 
Nhận xét kq
Tính nhẩm làm VBT HS nêu kq 
HS KT làm 2 cột
HS đọc, phân tích đề toán và làm bài. HS xung phong tóm tắt 
HS chữa bài.
Cả 2 bạn có số con tem là: 
 8 + 7 = 15 ( con tem )
Lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học. Đọc bảng 8 cộng với một số. Nhận xét tiết học.
Tiết 3: HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG 
 Bài 2 : Tự bảo vệ bản thân
I. Mục tiêu : Giúp HS
 - Biết được một số việc làm, hành động gây nguy hiểm đến bản thân mọi người .
- Biết tránh được một số việc làm, hành động nguy hiểm đến bản thân và những người xung quanh. 
 - Biết tự bảo vệ bản thân xử lí những tình huống nguy hiểm có thể gặp hàng ngày. Biết đánh giá bản thân, bạn bè.
II. Chuẩn bị :
Sách GDKNS; đồ dùng tạo tình huống.
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1 : Phân tích truyện
Học sinh đọc câu chuyện anh chàng hiếu động
GV nhận xét chốt
* Cho học sinh nêu những việc em có thể làm để bảo vệ bản thân
Hoạt động 2 : Quan sát 
* HD quan sát tranh SGK nêu những việc giúp em bảo vệ bản thân.
- Ngoài tranh trong sách cho học sinh nêu những việc mình đã làm 
GV nhận xét chốt.
* Gọi HS nêu những nguy cơ bị tổn thương đến thân thể .
GV chốt, nhắc nhở HS ghi nhớ dể phòng tránh
Hoạt động 3 : Tự đánh giá.
 - Học sinh tự đánh giá bản thân và bạn bè trong lớp.
GV nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò
Chốt bài học GDHSKNS hàng ngày ghi nhớ để bảo vệ an toàn cho bản thân và những người xung quanh. Về nhà bảo bố mẹ đánh giá Nhận xét tiết học.
Lớp theo dõi – đọc thầm
Thảo luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi 
Đại diện các nhóm trình bày
- Học sinh nêu ( viết vào vở )
HSQS thảo luận nhóm nhận xét những tranh đúng sai
HS KT nêu 1tình huống nguy hiểm.
HS nêu, nhận xét bổ sung .
HS nêu
HS tự đánh giá , đánh giá chéo.
- Nhận xét trước lớp
Tiết 4: THỂ DỤC
( GV chuyên )
Chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT ( Tăng )
Ôn tập
I. Môc tiªu : Gióp HS 
- Lµm ®óng bµi tËp ®iÒn từ chỉ sự vật có d/gi/r; ân/âng , làm bài tập điền từ nói lời cảm ơn, xin lỗi .
- RÌn kÜ n¨ng ®äc, viÕt, nghe , nói .
- Ch¨m chØ bồi dưỡng vèn TV høng thó häc tËp. 
II. §å dïngd¹y häc
GV : B¶ng phô 
HS S¸ch TV buæi 2
III:Ho¹t ®éng d¹y häc chủ yếu .
1. KiÓm tra bµi cò:
Nêu từ chỉ sự vật, đặt câu hỏi Ai là gì ? 
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
2. Bµi míi: 
a. Giíi thiÖu bµi, ghi b¶ng ®Çu bµi.
b. H­íng dÉn HS lµm bµi tËp:
C©u 1: ( Trang 16) HS nªu yc .
 Điền d/gi/r
Cho c¶ líp lµm vµo vë bµi tËp.
Nhận xét KQ chốt 
C©u 2 : Điền ân/âng tương tự câu 1
Nhận xét KQ chốt 
C©u 3: ( Trang 17) Yªu cÇu HS nªu yc
Đánh dấu ...
Nhận xét KQ chốt 
C©u 4 ( Trang 17 )Yªu cÇu HS nªu yc 
Nhận xét chốt khen ngợi HS nói hay.
C©u 5 ( Trang 17 )Yªu

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_4_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc
Giáo án liên quan