Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo
1. Kiểm tra:
HS đọc thuộc lòng bài: Cháu nhớ Bác Hồ, TLCH
Nhận xột.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung:
- Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc .
* Luyện đọc phát âm.
b. Nội dung:
- Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc chung.
* Luyện đọc phát âm.
- Đọc câu.
- Yêu cầu học sinh đọc từ khó, dễ lẫn.
Giúp đỡ HSKT
Nhận xột, uốn nắn
* Luyện đọc ngắt giọng.
- Đọc đoạn + Giải nghĩa từ.
Nhận xột, uốn nắn
- Giáo viên hướng dẫn đọc câu dài.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh
gì? Bài yêu cầu gì? Làm như thế nào? Nhận xột 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay học phép trừ như thế nào? - Khi trừ em cần lưu ý gì? Nhận xét giờ học.Về chuẩn bị bài sau . Học sinh thực hiện. Học sinh quan sát hình, nghe đề toán, phân tích đề. Học sinh trình bày. Học sinh thực hiện bớt nờu kết quả. Học sinh thực hiện. Đọc yc Học sinh đặt tính bảng lớp, lớp bảng con. Gọi 1 học sinh lên bảng đặt tính. Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh . Học sinh thực hành. Nờu kq Nhận xột Đọc đề bài, túm tắt, HS năng khiếu Học sinh giải vở- sửa bài. Nhận xột. HS nờu Tiết 4: HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHểA Thực hành kĩ năng Toỏn I. Mục tiêu: Giỳp HS - Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). - Rèn kĩ năng đặt tính, giải toán có lời văn. - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc, hứng thỳ học tập . II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bảng phụ . III . Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Kiểm tra. Tính Nhận xột 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính 127 + 312 786 + 113 258 + 640 106 + 20 27 + 300 100 + 899 876 - 432 988 - 657 968 - 67 Khi đặt tính lưu ý điều gì? Giỳp đỡ HSKT. Nhận xét kq chốt Bài 2: Tự đặt đề toán rồi giải theo số liệu sau 18 km; 40 km Nhận xét kq Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào dấu ? ?00 + ?0 = 990 Nhận xét kq Bài 4: Con lợn nặng 114kg, con lợn kém con bò 83kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki -lô- gam? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì Làm như thế nào? Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện. Nhận xét kq 3. Củng cố, dặn dò: Chốt đặt tính, tớnh cần lưu ý gì? Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau . Học sinh thực hiện. Chữa bài, nhận xét kq, đặt tớnh. Đặt tính bảng lớp, bảng con Nêu cách đặt tính, và tính Nhận xét kq Tự đặt một đề toán rồi giải Đọc chữa bài Bài dành cho học sinh năng khiếu . Học sinh giải nháp, lên bảng làm Nhận xét . Đọc đề túm tắt, giải Con bũ nặng số ki -lô- gam là: 124 + 73 = 197 ( kg ) Đỏp số : 97 kg Chiều: Tiết 1: Tập đọc Cây và hoa bên lăng Bác I. Mục tiêu: Giỳp HS - Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn. Nhấn giọng ở các từ gợi tả. Nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Giọng đọc trang nghiêm thể hiện lòng tôn kính của nhân dân ta đối với Bác. Hiểu nghĩa các từ mới : Uy nghi, tụ hội, tam cấp, non sông gấm vócHiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp mọi miền đất nước tụ hội bên lăng Bác để tỏ lòng tôn kính của nhân dân đối với Bác. - Rốn kĩ năng đọc, nghe, núi, quan sỏt. - Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ và giữ gìn khi đến nơi đây, luụn biết ơn, kớnh yờu Bỏc Hồ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Học sinh đọc bài : Chiếc rễ đa tròn, TLCH Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: - Giáo viên đọc mẫu. Giọng đọc nhẹ nhàng * Luyện đọc phát âm - Đọc câu. - Giáo viên giới thiệu từ khó đọc Giỳp đỡ HSKT. Nhận xột, uốn nắn * Luyện đọc ngắt nghĩ - Đọc đoạn + Giải nghĩa từ - Đọc nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh *Tìm hiểu bài Kể tên các loài cây được trồng phía trước năng Bác? Những loại cây nổi tiếng nào ở khắp mọi miền đất nước được trồng quanh lăng Bác? Những từ ngữ hình ảnh nào chứng tỏ cây và hoa làm đẹp cho lăng Bác? Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? * Luyện đọc lại Học sinh đọc diễn cảm Nhận xột khen ngợi 3 .Củng cố, dặn dò Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai? -Nhấn mạnh nội dung bài, GD HS kính yêu, biết ơn Bác Hồ, biết trang nghiêm, trật tự khi đến thăm lăng Bác. Nhận xét tiết học . Học sinh thực hiện. Học sinh theo dõi, đọc thầm. Nối tiếp đọc câu. Đọc cá nhân, đọc cả lớp. Nối tiếp đọc đoạn Đọc nhóm đôi. Đại diện nhóm thi đọc. Đọc cả lớp. Đọc, TLCH Vạn tuế, dầu nước, hoa ban HS nêu, nhận xét bổ sung Cây và hoa non sông....lăng viếng Bác. Thi đọc bài ( HS năng khiếu đọc diễn cảm ) HS nêu Tiết 2 : THỦ CễNG Làm con bướm ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh biết làm được con bướm bằng giấy. - Làm được được con bướm để chơi. - Giáo dục học sinh thích làm đồ chơi, yêu quí sản phẩm II. Đồ dùng dạy học: Giấy màu, kéo... III. Các hoạt động dạy chủ yếu: 1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung * Hướng dẫn học sinh quan sỏt được con bướm. Giáo viên nhận xét. Học sinh nêu 4 bước Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Gấp cánh bướm Bước 3: Buộc thân bướm Bước 4: Làm râu bướm * Giáo viên nhắc lại. * Thực hành làm con bướm. Giáo viên quan sát, giúp đỡ HSKT. 3. Củng cố, dặn dũ: Nêu lại các bước. Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị. HS quan sỏt mẫu Học sinh nêu. Học sinh theo dõi Học sinh theo dừi thực hành Tiết 3 : TOÁN ( Tăng ) Luyện tập về cộng trừ cỏc số cú ba chữ số, giải toỏn. I. Mục tiêu: Giỳp HS - Củng cố về, cộng trừ các số có ba chữ số , giải toỏn . - Kĩ năng đọc, viết, quan sỏt, tớnh, trỡnh bày . - Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc tích cực, hứng thỳ học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : Sỏch Toán buổi 2. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra : Nờu tỡm số hạng chưa biết. Nhận xột chốt . 2.ễn luyện Hoạt động GV Hoạt động HS Baứi 1 ( Trang 56) Đặt tính .... HD làm bài . Theo dừi giỳp đỡ HSKT. Nhận xột kq chốt . Baứi 2 ( Trang 56 ) Viết ..... Nhận xột kq chốt . Baứi 3 ( Trang 56) Đúng ghi Đ, sai ghi S Nhận xột kq chốt . Baứi 4: ( Trang 57 ) Nối ..... HDHS làm bài Nhận xột chốt kq Baứi 5 ( Trang 34) Giải toỏn Nhận xột chốt kq 3.Củng cố, dặn dũ Nờu tìm thành phần phép cộng. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Về chuẩn bị bài. HS làm bài chữa bài . Nhận xét nêu cách đặt tính rồi tính Nờu yc làm bài sửa bài. Nhận xột kq, nêu tìm thành phần chưa biết của tính cộng Đọc yc làm bài sửa bài Nhận xột kq Nêu yc làm bài, chữa bài . Nhận xét kq HS năng khiếu đọc đề bài toán, phõn tớch túm tắt bài toỏn. HS lờn làm , lớp làm sỏch , đối chiếu KT Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2016 Sỏng Tiết 1: ĐẠO ĐỨC ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 2: THỰC HÀNH KĨ NĂNG... ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 3:TIẾNG ANH (GV chuyờn) Tiết 4:TIẾNG ANH (GV chuyờn) Chiều Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 2: TOÁN ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 3: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2016 Sỏng Tiết1: Tập viết Chữ hoa N ( kiểu 2 ) I. Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh nắm được quy trình viết chữ N (kiểu 2). Biết viết 1 dòng chữ N hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. Viết đúng 1 dòng cụm từ ứng dụng Người ta là hoa đất. theo cỡ nhỏ . - Rốn kĩ năng đọc, viết, quan sỏt, trỡnh bày. - Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp, thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ N (kiểu 2) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Viết chữ M ( kiểu 2) chữ Mắt bảng con. Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: *Hướng dẫn viết chữ hoa N (kiểu 2) GV giới thiệu chữ mẫu N (kiểu 2) Chữ N (kiểu 2) hoa cao mấy li? rộng mấy li? Gồm những nét nào? Nó gần giống chữ nào đã viết? GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu lại quy trình viết -Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ N (kiểu2) Nhận xét uốn nắn * Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng Đọc cụm từ: Người ta là hoa đất. Giải nghĩa cụm từ ứng dụng Yêu cầu học sinh nhận xét các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ Người Nhận xét uốn nắn . Hướng dẫn viết vào vở tập viết * Theo dõi nhắc nhở tư thế, giỳp đỡ HSKT. Chấm bài, nhận xét chữ viết . 3. Củng cố, dặn dò - Hôm nay viết chữ gì ? Chữ đó có mấy kiểu viết? Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài. HS viết bảng con theo yc Học sinh quan sát, nhận xét độ cao, rộng, các nét. HS nờu lại quy trỡnh viết HS viết bảng con chữ N (kiểu 2) Đọc cụm từ ứng dụng Nhận xét độ cao các con chữ Học sinh viết bảng con Viết bài vào vở tập viết HS nờu Tiết 2: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giỳp HS - Ôn luyện kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có 2, 3 chữ số. Ôn luyện kĩ năng tính nhẩm thành thạo. - Rốn kĩ năng đọc, viết số, tớnh. - GD HS ý thức học tập tốt. Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc tích cực, hứng thỳ học tập . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra: Đọc các số sau: 568, 987, 904, 104, 432 tìm số bé nhất, lớn nhất . Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài. Giáo viên chữa bài bảng lớp . Theo dừi giỳp đỡ HSKT. Nhận xét chốt . Bài 2 : Nêu yêu cầu. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài . Nhận xét chốt . Bài3 : Yêu cầu học sinh tự làm. Nêu cách nhẩm. Đọc kết quả bài làm Chữa bài, nhận xét . Bài 4: Đọc đề bài Học sinh đặt tính vào bảng con. Khi đặt tính cần chú ý điều gì? Nhận xét kq Nghĩ một phép trừ mà có hiệu là số 0 . 3 . Củng cố, dặn dò . - Bài ôn lại nội dung gì? Nhấn mạnh nội dung bài. Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài sau . HS nêu miệng HS đọc yc Làm bài, chữa bài Tự làm bài Đọc kết quả bài làm Đọc yêu cầu Một số học sinh làm bảng lớp Học sinh làm bài. HS năng khiếu Tiết 3: ÂM NHẠC GV chuyờn Tiết 4 : Luyên chữ. Chữ hoa N (kiểu 2) I . Mục tiêu: Giỳp HS - Củng cố cấu tạo, quy trình viết chữ N (kiểu 2). Biết viết 1 dòng chữ N hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. Viết đúng cụm từ ứng dụng Năng nhặt chặt bị; Nộm đỏ giấu tay theo cỡ nhỏ. - Rốn kĩ năng đọc, viết, quan sỏt, nghe, núi. - Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp, chăm chỉ, thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ N (kiểu 2) III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Học sinh viết chữ M( kiểu 2) chữ Mắt bảng con. Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: *Hướng dẫn viết chữ hoa N (kiểu 2) GV giới thiệu chữ mẫu N (kiểu 2) Chữ N (kiểu 2) hoa cao mấy li? rộng mấy li? Gồm những nét nào? Nó gần giống chữ nào đã viết? GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu lại quy trình viết -Yêu cầu học sinh viết bảng con chữ N (kiểu2) Nhận xét uốn nắn * Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng Đọc cụm từ: Năng nhặt chặt bị; Nộm đỏ giấu tay Giải nghĩa cụm từ ứng
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc