Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 27 (Chuẩn kiến thức)
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA. ( T1)
Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk/77)
A/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra đọc (lấy điểm):
- Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV:Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 16 đến tuần 26.
- HS: Vở bài tập tiếng việt .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học.
2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
+ Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
+ Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
+ Gọi HS nhận xét .
+ Ghi điểm trực tiếp từng HS .
ề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm . Bài 2: + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm . Bài 3:+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Yêu cầu HS tự làm bài. + Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng sau đó nhận xét và ghi điểm. Bài 4 : + Yêu cầu đọc đề bài. + Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?. + Vậy khi thực hiện tính ta phải làm ntn? + Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 4 nhóm + Nhận xét cho điểm . III/ Hoạt động 5: CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Yêu cầu 2 HS nhắc lại kết luận trong bài. GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Chuẩn bị bài cho tiết sau . Bổ sung . CHÍNH TẢ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( T3). Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk/78) A/ MỤC TIÊU: Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1). Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “Ở đâu?”. Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : GV:Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Bảng để HS điền từ trong trò chơi. - HS: Vở bài tập tiếng việt . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/Hoạt động 1: G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1 . 3/Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu? Bài 2 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Câu hỏi : “Ở đâu” dùng để hỏi về nội dung gì? + Hãy đọc câu văn trong phần a. + Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? + Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Ở đâu”? + Yêu cầu HS đọc phần b. Bài 3 + Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề. + Gọi HS đọc câu văn trong phần a. + Bộ phận nào trong câu trên được in đậm? + Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời gian hay địa điểm? + Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn? + Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi,ø đáp. Gọi một số cặp trình bày trước lớp. 4/Hoạt động 4: Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác + Bài tập yêu cầu làm gì? + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1 HS nói lời xin lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sao đó gọi một số cặp trình bày trước lớp. III/Hoạt động 5: CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu hỏi: “ Ở đâu” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời xin lỗi của người khác ta cần có thái độ ntn? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. Bổ sung . THỦ CÔNG : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T2). Thời gian dự kiến 35phút ( sgk ) A/ MỤC TIÊU HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công. Làm được đồng hồ đeo tay. Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm mình làm . B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC GV:Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy . Qui trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh họa . HS:Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/Hoạt động 1: KTBC : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + GV nhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/Hoạt động 2: G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát nhận xét: + Cho HS quan sát mẫu vật + Đồng hồ được làm bằng gì? + Nêu các bộ phận của đồng hồ? Nhắc lại tựa bài + Bằng giấy màu thủ công. + Mặt, dây và các kim. 3/Hoạt động4: Hướng dẫn thực hành: Bước 1: cắt nan. + Gấp và cắt thành các nam giấy dài 4 ô, rộng 3 ô để làm mặt đồng hồ. + Gấp và cắt thành các nam giấy dài 3 ô, rộng 3 ô để làm dây đồng hồ. Bước 2: Làm mặt đồng hồ. Bước 3: Làm dây đồng hồ. Bước 4: Vẽ kim lên mặt đồng hồ. * Thực hành: + Cho HS thực hành dán mặt và dây đồng hồ, vẽ kim lên mặt đồng hồ. + Thu sản phẩm + Nhận xét sửa chữa + Nghe hướng dẫn và thực hành + Thực hành + Thực hành theo hướng dẫn. + Thực hành theo hướng dẫn. + HS thực hành. + Thực hành trang trí đồng hồ. + Nộp sản phẩm. III/ Hoạt động 5: CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học. Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau. Bổ sung . Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007 TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (T7) Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk/78) A/ MỤC TIÊU: Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1). Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “Vì sao?”. Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : GV:Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. HS: Vở bài tập tiếng việt . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/Hoạt động 1: G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1 . 3/Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? Bài 2 + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Câu hỏi : “Vì sao” dùng để hỏi về nội dung gì? + Hãy đọc câu văn trong phần a. + Vì sao sơn ca khô khát họng? + Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: “Vì sao”? + Yêu cầu HS tự làm phần b. Bài 3 + Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề. + Gọi HS đọc câu văn trong phần a. + Bộ phận nào trong câu trên được in đậm? + Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? + Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này ntn? + Yêu cầu 2 HS ngỗi gần nhau thực hành hỏi và đáp, sau đó gọi một số cặp HS trình bày trước lớp. 4/Hoạt động 4: Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác + Bài tập yêu cầu làm gì? + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai thể hiện lại từng tình huống , 1 HS nói lời khẳng định(a,b) và phủ định (c) 1 HS khẳng định(a,b) và phủ định (c) 1 HS nói lời đáp lại. Sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp. + Nhận xét và ghi điểm từng HS. III/Hoạt động 5: CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu hỏi: “ Vì sao” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời đồng ý của người khác ta cần có thái độ ntn? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau GV nhận xét tiết học. . Bổ sung . TOÁN : LUYỆN TẬP. Thời gian dự kiến 40 phút ( sgk/134) A/ MỤC TIÊU : - Luyện tập . Tự lập bảng nhân và bảng chia 1. Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung một số bài tập trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU I/Hoạt động 1: KTBC : + Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập. a/ 4 x 0 : 1 ; b/ 5 : 5 x 0 ; c/ 0 x 3 : 1 + GV nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/Hoạt động2: G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập Bài:1 + Yêu cầu HS nhẩn kết quả sau đó nối tiếp nhau đọc từng phép tính của bài + Nhận xét sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân và bảng chia 1. Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài + Một số cộng với 0 thì cho kết quả gì? + Một số nhân với 0 thì cho kết quả gì? + Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì khác gì với việc nhân số đó với 1? + Khi thực hiện phép chia một số nào đó cho 1 thì ta thu được kết quả ntn? + Phép chia có số bị chia là 0 thì cho kết quả là bao nhiêu? + Yêu cầu HS tự làm bài. + Phép chia có số bị chia là 0 thì cho kết quả là bao nhiêu? + Yêu cầu HS tự làm bài. + Gọi HS nhận xét bài bạn + Nhận xét cho điểm . Bài 3 : + Tổ chức cho các nhóm thi nói nhanh phép tính với kết quả trong thời gian là 2 phút. Nhóm nào có nhiều bạn nói nhanh và đúng thì nhóm đó thắng cuộc. III/Hoạt động 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ: GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . Bổ sung . TN & XH : LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? Thời gian dự kiến 35 phút ( sgk/56) A/ MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết Loài vật có thể sống khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. Biết yêu quý và bảo vệ động vật. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : GV:Aûnh minh hoạ trong sách. Một số tranh ảnh về động vật. - HS: Vở bài tập tự nhiên vàxã hội . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: I/KTBC: + Gọi 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi: + GVnhận xét. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1)Giới thiệu : Ghi tựa đề. 2)Hướng dẫn tìm hiểu bài - Khởi động: Trò chơi: “Chim bay, cò bay” - Hoạt động 1 : Làm việc với SGK - Mục tiêu: HS nhận ra loài vật sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. -Bước 1: Làm việc theo cặp + Yêu cầu thảo luận theo nhóm đôi, quan sát hình ở SGK và trả lời hình nào cho biết: - Loài vật sống trên mặt đất? - Loài nào sống dưới nước? - Loài nào bay lượn trên không? - Bước 2: Làm việc cả lớp + Yêu cầu một số nhóm trình bày theo các nội dung đã hoạt động nhóm đôi và trình bày trước lớp + Hỏi: Loài vật có thể sống ở đâu? - Kết luận: Loài vật có thể sống khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không. - Hoạt động 2 : Kể tên các con vật + Phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập. Yêu cầu HS điền tên convật vào phiếu . + Nhận xét từng nhóm và tuyên dương. - Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi - Mục tiêu : Củng cố những kiến th
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_27_chuan_kien_thuc.doc