Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Yên
Hoạt động1: Củng cố bảng chia 5
Bài 1: Tính nhẩm
- GV gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng bảng chia 5
Bài 2:
? Một bạn nói: “Khi biết k/q của
5 x 3 = 15 ta có thể ghi ngay k/q của
15 : 3 và 15 : 5 mà không cần tính”. Theo em, bạn nói đúng hay sai? Vì sao?
- GV nhận xét củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân vào VBT.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
Hoạt động2: Giải bài toán có một phép chia Bài 3:
- GV ghi tóm tắt.
5 tổ : 20 tờ báo
1 tổ :.tờ báo?
- GV nhận xét củng cố chốt kết quả đúng
o chúng ta biết một sự thật trong cuộc sống có từ hàng nghìn năm nay, đó là nhân dân ta đã chống lũ lụt rất kiên cường. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - GV tổ chức cho hs đọc và bình chọn bạn đọc tốt nhất. *Củng cố , dặn dò - Gọi 1 HS đọc lại cả bài. - Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? - GDBVMT: Để chống lụt các con phải làm gì? - GV nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà luyện đọc bài thêm. Hoạt động của học sinh - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS lắng nghe. - HS đọc. - 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn. - HS đọc. -2 em. - HS đọc. Các nhóm khác nhận xét. - HS đọc thầm từng đoạn, bài. Kết hợp trả lời câu hỏi. - Hai vị thần đến cầu hôn Mị nương là Sơn Tinh và Thuỷ Tinh. - Hùng Vương cho phép ai mang lễ vật đến trước thì được đón Mị Nương về làm vợ. - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao. - Vì Thuỷ Tinh đến sau không lấy được Mị Nương. - Thuỷ Tinh hô mưa, gọi gió dâng nước cuồn cuộn. - Sơn Tinh đã bốc từng quả đồi dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ. - Sơn Tinh là người chiến thắng. - Hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận sau đó một số hS phát biểu ý kiến: Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. - HS luyện đọc - HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. - 1 hs đọc lại cả bài. - HS trả lời theo ý thích. ------------------------------------------------- Chính tả Sơn Tinh – Thuỷ Tinh A. Mục tiêu - Rèn KN nghe viết đoạn 2: “ Hùng Vương..hồng mao.” - Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng . - Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ. - Phân biệt chữ có âm r/d/gi; dấu hỏi – dấu ngã B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần viết. C .Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bài GV treo bảng phụ H : đoạn chép này từ bài nào ? - GV đọc bài - Gọi HS đọc lại. H: Lễ vật mà Hùng vương yêu cầu gồm những gì? H: Bài chính tả có mấy câu ? H: Chữ đầu câu viết như thế nào *Hướng dẫn viết từ ngữ khó: -GV gạch chân những từ ngữ khó trong bài. -Yêu cầu HS viết bảng con. -GV nhận xét, sửa sai. *Hướng dẫn viết bài: - GV đọc cho hs viết bài vào vở ô li. -GV nhắc nhở HS cách trình bày bài. -HD cho HS sốt lỗi. *Thu- chấm bài: -GV chấm, nhận xét và chữa lỗi chính tả. Hoạt động 2:Hướng dẫn hs làm BT Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d, hay gi? Bánh án, con án, án giấy, ...án cá. Bài 2: Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Làng tôi có luy tre xanh Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng Trên bờ, vai, nhan hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. Ca dao * Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày đúng yêu cầu. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. Hoạt đông của HS - 2 hs đọc đoạn chép trên bảng. - Cả lớp đọc đồng thanh - HS lắng nghe. - Hs: đọc - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao. - 3 câu - Viết hoa. - Cả lớp viết bảng con. - HS nghe và viết bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi. Bài 1: Bánh rán, con gián, dán giấy, rán cá. Làng tôi có luỹ tre xanh Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng Trên bờ, vải, nhãn hai hàng Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. Ca dao Xa xôi ; san sẻ; sa sút; sôi sục ------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 27 tháng 02 năm 2013 Toán Luyện tập. A. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toỏn cú một phộp chia (Trong bảng chia 5). B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ viết ND bài tập 1,2 - HS: VBT C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Củng cố bảng chia 5 Bài 1: Tính nhẩm - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT, sau đó yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chia 5. - Gv: nx đánh giá. Bài 2: Số? - Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS làm bài vào VBT trang 36. - Gọi HS nhận xét bài bạn, kết luận về đáp án đúng - Một bạn nói: "Khi biết kết quả của 3x2=6 ta có thể ghi ngay kết quả của 6:2 và 6:3 mà không cần tính" Theo em, bạn đó nói đúng hay sai? - Gv: nx đánh giá chốt kết quả. Hoạt động 2: Củng cố về giải toán có 1 phép chia. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. Tóm tắt 5 cây: 1 hàng 20 cây:...hàng? - Chữa bài và nhận xét đúng sai. III. Củng cố dặn dò - Gọi 1 em đọc thuộc lòng bảng chia 5. - Nhận xét giờ. - Dặn dò HS học thuộc bài. - CB bài sau. - Đọc yêu cầu. - HS làm bài vào VBT. - Nối tiếp nhau nêu kết quả. 5: 5=1 15 : 5=3 20 : 5=4 25 : 5=5 45:5=9 30 : 5= 6 35 : 5=7 50 : 5=10 - Nối tiếp đọc bảng chia 5. - Đọc yêu cầu. 4 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột tính trong bài. Cả lớp làm bài vào VBT. 3 x 2= 6 5 x 3= 15 5 x 2 =10 6 : 2 = 3 15 : 3 =5 10 : 5 =2 6 : 3 =2 15 : 5 =3 10 : 2 = 5 - Bạn đó nói đúng vì khi lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia - Đọc đề bài. - Làm bài vào VBT. Bài giải Trồng được số hàng dừa là: 20: 5 = 4 (hàng) Đáp số: 4 hàng - HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên ------------------------------------------------------------- Tiếng Việt Ôn tập và nâng cao A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Về dấu chấm, dấu phẩy. - Từ chỉ đặc điểm, tỉatái nghĩa. - Cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? ở đâu? như thế nào? - Rèn kỹ năng viết đoạn văn nói về mùa mà em yêu thích. B. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống nội dung bài tập. - HS: Vở ô ly. C. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 Hoạt động 1: Củng cố về dấu chấm, dấu phẩy. Bài 1: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn sau và viết lại cho đúng chính tả. Bố ạ! Em Nụ ở nhà ngoan lắm em ngủ cũng ngoan nữa con hết cả bài hát ru em rồi bao giờ bố về bố dạy thêm bài khác cho con dạy bài dài dài ấy bố nhé! Hoạt động 2: Từ chỉ đặc điểm, từ trái nghĩa. Bài 2: a)Gạch chân dưới các từ chỉ đặc điểm ttrong các câu sau: - Bầu trời ngày thêm xanh. - Mưa dầm dề, mưa sướt mướt ngày này qua ngày khác. - Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. b) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao. Hoạt động 3: Cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? ở đâu? như thế nào? Bài 3: Đặt câu hỏi có các cụm từ”ở đâu?”, “như thế nào?”, “để làm gì?” cho các câu sau: - Bông cúc toả hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca. - Hai bên đường, những cây hoa sữa toả hương thơm ngào ngạt. - Cánh đồng lúa rộng mênh mông ra xa tít tận chân trời. Tiết 2 Hoạt động 4: Rèn kỹ năng viết đoạn văn Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về đẹp của biển. ? Tranh vẽ cảnh gì ? ? Sóng biển như thế nào ? ? Trên mặt biển có những gì ? ? Trên bầu trời có những gì? - GV nhận xét , kết luận . * Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - VN hoàn thiện lại bài viết . - 1 HS đọc đề bài và các câu - HS làm bài theo nhóm. - Đại diện các nhóm đọc kết quả, cả lớp nhận xét. Bố ạ! Em Nụ ở nhà ngoan lắm . Em ngủ cũng ngoan nữa . Con hết cả bài hát ru em rồi . Bao giờ bố về, bố dạy thêm bài khác cho con . Dạy bài dài dài ấy, bố nhé! a) - Bầu trời ngày thêm xanh. - Mưa dầm dề, mưa sướt mướt ngày này qua ngày khác. - Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. + Tốt- xấu. + Ngoan- hư +Nhanh- chậm. + Tráng- đen. + Cao- thấp. - HS đọc yêu cầu của BT. - HS thực hành hỏi đáp theo nhóm đôi. - HS viết câu hỏi theo yêu cầu của BT vào vở. - Bông cúc toả hương thơm ngào ngạt đlàm gì? - Những cây hoa sữa toả hương thơm ngào ngạt ở đâu? - Cánh đồng như thế nào? - 1HS đọc yêu cầu của đề bài và các câu hỏi cần trả lời . - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến . + Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng . + Sóng biển xanh nhấp nhô . + Những cánh buồn đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn ... + Mặt trời đang dâng lên, những đám mây màu tím nhạt ... ------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 28 tháng 02 năm 2013 Tập viết Luyện viết tiếp chữ hoa V A. Mục tiêu: - Luyện viết tiếp chữ hoa V cỡ nhỏ, kiểu chữ đứng và nghiêng. - Hiểu được câu ứng dụng: Vượt núi băng rừng và viết đúng câu ứng dụng. - Hoàn thành bài viết trong vở tập viết. B. Chuẩn bị: - GV: - Mẫu chữ N. Bảng phụ viết câu ứng dụng. - HS: - Vở tập viết. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét - Gv hướng dẫn lại chữ hoa V(cỡ nhỏ) kiểu đứng và nghiêng. - GV viết mẫu chữ hoa v, cho hs phân tích: H : Chữ v cao mấy li ? gồm có mấy nét? H : Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ hoa v ? - GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - GV treo bảng phụ viết câu ứng dụng: Vượt núi băng rừng. - Cho hs đọc câu ứng dụng H: Trong câu ứng dụng, chữ nào viết hoa? độ cao của các con chữ như thế nào? Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu? Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết * GV Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con chữ hoa v chữ Vượt cỡ nhỏ kiểu chữ đứng và nghiêng - GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết. - GV yêu cầu học sinh viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sữa. * GV cho học viết bài vào vở tập viết - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút viết. - GV theo dõi giúp đỡ hs yếu. - GV chấm bài và nhận xét chỉnh sữa. * Củng cố dặn dò: - GV khái quát bài, nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. Hoạt động của HS - Học sinh quan sát. - HS trả lời. - Học sinh quan sát - nghe - Học sinh đọc câu ứng dụng và nêu ý nghĩa của câu ứng dụng. - Trong câu ứng dụng chữ Vượt viết hoa - Bằng chữ o - Học sinh quan sát - nghe - Học sinh luyện viết bảng con. - HS viết bài vào vở ----------------------------------------------------------- Hoạt động ngoài giờ Đội tổ chức cho học sinh tìm hiểu về Ngày Giỗ tổ Hùng Vương ------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 1 tháng 03 năm 2013 Toán Luyện tập. A. Mục tiêu: - Củng cố tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh nhõn, chia trong trường hợp đơn giản. - Củng cố giải bài toỏn cú một phộp nhõn (trong bảng nhõn 5) - Củng cố tỡm số hạng của một tống, tỡm thừa số. B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: vở ô li C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Củng c
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_25_nguyen_thi_yen.doc