Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 25
TOÁN (121) TGDK:35’
Một phần năm
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu và nhận biết (bằng hình ảnh trực quan )’’ Một phần năm’’được 1/5
- Biết đọc, viết 1/5
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5phần bằng nhau.
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.HS K,G làm được bt2.
B. Đồ dùng dạy học:
GV:các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, có chia thành 5 phần bằng nhau.
HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ(5’):HS đọc bảng chia 5 và trả lời câu hỏi.Sửa bài tập về nhà.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu một phần tư (10’)
Bước 1: GV cho HS quan sát mảnh bìa hình vuông được chia làm 5phần bằng nhau ( không tô màu).HS trả lời: hình vuông được chia làm 5phần bằng nhau.
- GV gắn mảnh bìa giống hình vuông ban đầu nhưng đã tô màu 1 phần.
- HS nêu: hình vuông được chia làm 5 phần bằng nhau, tô màu 1 phần, được 1/5 hình vuông.
- GV ghi bảng - nhiều HS nhắc lại.
. Hoạt động 1: Quan sát thực tế (theo nhóm đôi)(KN1) * Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. HS nhận ra một số loài cây sống trên cạn. Bước 1: các nhóm trưng bày các loài cây sống trên cạn được mang đến lớp. - GV nêu yêu cầu làm việc: + Tên cây? Các bộ phận của cây? Cây đó có hoa hay không? + Lợi ích của cây đó là gì? * GV hướng dẫn các em quan sát, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Bước 2: Gọi đại diện các nhóm trình bày các loại cây của nhóm - Nhóm khác theo dõi, có ý kiến.Tuyên dương nhóm quan sát, nhận xét tốt. GV kết luận: Có rất nhiều loại cây sống trên cạn, chúng sống khắp nơi. Hoạt động 2: Thảo luận * Mục tiêu: HS biết được ích lợi của các loài cây sống trên cạn.(KN2,3) Bước 1: HS thảo luận theo cặp nói cho nhau nghe về ích lợi của các loài cây sống trên cạn theo câu hỏi gợi ý của GV. +Trong các loài cây trong sgk cây nào là cây ăn quả? Cây nào cho bóng mát? Cây nào là cây lương thực, thực phẩm? Cây nào vừa làm thuốc vừa dùng làm gia vị? Bước 2: Đại diện từng cặp lên trình bày trước lớp. Lớp nhận xét, bổ sung. GV: Hãy kể thêm các loài cây sống trên cạn mà em biết và nêu ích lợi của chúng? * GV kết luận: Có rất nhiều loại cây sống trên cạn. Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho người và động vật. Ngoài ra chúng còn có nhiều ích lợi khác. 3. Củng cố,dặn dò: - Giáo dục HS biết chăm sóc và bảo vệ cây cối.(KN4) - Tiết sau: Sưu tầm một số loài cây sống dưới nước. - Nhận xét tiết học. Bổ sung : Đạo đức: Thực hành giữa HK2 Tiếng Việt(bs)(73) TGDK:35’ Rèn đọc và TLCH bài Sơn Tinh,Thủy Tinh 1/GV rèn HS đọc bài,ngắt nghỉ đúng chỗ(chú ý hs chậm) 2/HD hs TLCH gsk/61 vào vở 3/Chấm 1 số vở-n/xét Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012 Tập đọc(75) TGDK:35’ Bé nhìn biển A. Mục tiêu: 1. Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên. 2. Hiểu nghĩa các từ ngữ: Bễ ,còng ,sóng lừng. - Hiểu nội dung bài: Bé rất yêu biển ,bé thấy biển to ,rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con(TL các câu hỏi trong sgk, thuộc khổ thơ đầu) B. Đồ dùng dạy - học: GV: Tranh minh hoạ bài đọc. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ(5’) Gọi HS đọc từng đoạn và TLCH bài :Sơn Tinh ,Thủy Tinh. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) Bước 1: Luyện đọc câu - GV đọc bài - HS nghe, theo dõi sgk. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài (2 dòng)- GV rút từ khó và hướng dẫn HS đọc đúng.: sóng lừng ,lon ton ,giằng, bễ(dự kiến) Bước 2: Luyện đọc đoạn - GV chia bài thành 4 đoạn theo 4 khổ thơ - HS luyện đọc đoạn nối tiếp (2- 3lần) -Gv theo dõi sửa sai. GV hướng dẫn cách ngắt nhịp của khổ thơ chú ý nhấ`n mạnh các từ gợi tả, gợi cảm. - GV theo dõi, sửa sai. - HS luyện đọc đoạn kết hợp GV giải nghĩa từ mới trong bài . Bước 3: Luyện đọc đoạn theo nhóm đôi. - Đại diện một vài nhóm thi đọc bài . - GV cùng lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương nhóm đọc đúng. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài(7’) -1.Tửơng rằng biển nhỏ, mà to bằng trời ,như con sông lớn ,chỉ có một bờ, biển to lớn thế. 2.Bãi giằng với sóng ,chơi trò kéo co ,nghìn con sóng khỏe ,Lon ta lon ton, biển to lớn thế ,vẫn là trẻ con. 3.Tuỳ vào câu trả lời của HS và nêu giải thích vì sao - HS đọc câu hỏi, đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.GV nhận xét, chốt ý đúng Hoạt động 3: Luyện đọc lại(8’) - GV hướng dẫn giọng đọc – HS luyện đọc theo nhóm. -Cho các em đọc thuộc lòng bài thơ đọc đồng thanh hoặc cá nhân.Thi HTL - GV cùng lớp nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân đọc hay. 3. Củng cố, dặn dò (5’)GV có thể nói thêm về bảo vệ bờ biển ở Phan Thiết chúng ta. Về nhà đọc lại bài- Chuẩn bị bài Tôm Càng vàCá Con. Bổ sung: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (25) TGDK:40’ Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? A.Mục tiêu : Giúp HS : - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (bt 1 ,bt2) - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao.(bt3 ,bt4 ). - Yêu quí thiên nhiên, bảo vệ môi trường biển. B.Đồ dùng dạy - học :GV: phiếu cho các nhóm chơi trò chơi bt1 3 băng phiếu rời và 3 thẻ từ viết nội dung bài tập 2. C.Các hoạt động dạy - học : 1.Bài cũ (5’) HS tìm từ chỉ đặc điểm của các con vật GV nêu và tìm 1 câu thành ngữ nói về loài thú đó. - HS nhận xét - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS làm bài tập(30’) Bài tập 1/sgk: Trò chơi tìm các từ ngữ có tiếng biển: - GV nêu yêu cầu trò chơi – GV hướng dẫn mẫu. - Chia nhóm, phổ biến luật chơi, cách chơi. - Các đội tham gia chơi : tìm từ và ghi vào bảng phụ. - GV cùng lớp nhận xét, ghi điểm, tuyên dương nhóm tìm nhiều từ nhanh và đúng. Bài tập 2/vbt: ( viết): - HS đọc yêu cầu bài tập và ý trong bài. - GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài tập. - HS thảo luận bài theo nhóm đôi nối câu với từ đúng vào vbt - Đại diện một nhóm lên bảng gắn phiếu và từ đúng.N/xét. Bài tập 3/ vbt: ( viết) - HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung bài. - GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi cho phần in đậm. - HS phát biểu ý kiến – HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chọn câu hỏi phù hợp và ghi lên bảng. - Nhiều HS nhắc lại và ghi vào vbt. Bài tập 4/sgk: - HS đọc yêu cầu bài tập – GV yêu cầu HS đọc lướt lại bài Sơn Tinh, Thủy Tinh. - HS hỏi-đáp theo cặp. Một vào cặp hỏi-đáp trước lớp. - GV nhận xét câu trả lồi của HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trường sông, suối. - Tìm thêm các từ ngữ về sông biển. - Nhận xét tiết học. Bổ sung: TOÁN (123) TGDK:40’ Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia. Trong trường hợp đơn giản. -Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5). -Biết tìm số hạng của một tổng ,tìm một thừa số. -HS K,G làm được bt 3. B. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ bài tập. Đề kiểm tra 20 phút C. Các hoạt động dạy - học: 1.Bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập(15’) Bài 1/sgk: Tính (theo mẫu): - GV cho bài tập và HS nêu lại các thực hiện phép tính : Tính từ trái sang phải. - HS làm bài – GV kèm HS yếu làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét, sửa bài. Bài 2/sgk: Tìm x: - HS nêu lại tìm một thừa số chưa biết trong phép nhân. - HS nêu lại tìm một số hạng chưa biết trong một tổng. - HS khác nhận xét, sửa sai. Bài 4/sgk: - HS đọc đề bài toán – GV tóm tắt bài toán lên bảng. - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS nêu cách giải bài toán – GV nhận xét, hướng dẫn cách giải bài toán. 3.Củng cố, dặn dò: - Về nhà học thuộc lòng các bảng nhân, chia đã học. - Tiết sau: giờ, phút Bổ sung: Toán(bs)(49) TGDK:35’ 1/Ôn bảng chia 5 và tìm một phần năm 2/Làm bt: Bài 1:Tính 50 : 5 x 2= 30 :5 +8= 40 : 5 -4= 45 : 5 x 3= Bài 2:Tìm y Y x 5=25 5 x y=15 4 x y=36 Bài 3:Mẹ trồng 25 cây hoa hồng thành 5 hàng đều nhau.Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây hoa hồng? Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống A B C AB= của AC Tiếng Việt(bs)(74) TGDK:35’ Rèn viết chính tả 1/GV cho hs hoàn thành tiếp bài tập viết V. 2/GV đọc cho hs viết chính tả bài: 3/Chấm 1 số vở,n/xét. Thủ công(bs)(25) TGDK:35’ Ôn chủ đề:Gấp,cắt ,dán 1/GV nhắc lại các bước thực hiện các sản phẩm. 2/HS thực hành gấp,cắt,dán 1 hoặc 2 sản phẩm. 3/Trưng bày sphẩm-n/xét Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012 Toán(124) TGDK:35’ Giờ phút A. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 1 giờ có 60 phút. -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 ,số 3, số 6. -Biết đơn vị đo thời gian : giờ ,phút. -Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. B. Đồ dùng dạy học: GV: đồng hồ trong bộ đồ dùng dạy học. HS: đồng hồ trong bộ đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy - học: 1.Bài cũ(5’) Nêu cách tìm số hạng chưa biết, Số bị trư ,số trừ,,..... - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: Gv giới thiệu đơn vị nhỏ hơn phút đó chính là phút.1 giờ = 60 phút. Gv chỉ trên mặt đồng hồ khi kim phút quay 1 vòng là được 60 phút. -Quay kim đồng hồ đến 8 giờ . Gv hỏi: đồng hồ chỉ mấy giờ? GV khẳng định và ghi giờ lên bảng. Gv quay đồng hồ ở các vị trí khác nhau .Yêu cầu hs nhận xét vị trí các kim giờ và phút. *Luyện tập. Bài 1/sgk: - GV yêu cầu hs quan sát mặt đồng hồ được minh họa trong bài tập -Hs làm bài . - HS khác nhận xét, sửa sai. Bài 2/sgk: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào? - GV hướng dẫn HS : đọc giờ trên đồng hồ trước, sau đó tìm ý trong câu ứng với đồng hồ. - GV yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 2. - GV hướng dẫn nhóm yếu. - Các nhóm phát biểu ý kiến – Nhóm khác nhận xét, sửa sai. Bài 3/sgk: Tính theo mẫu: -Gv hướng dẫn mẫu - GV yêu cầu HS làm bài tập - GV kèm HS yếu – HS nêu kết quả của phép tính. - GV nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: - Biết xem đồng hồ có lợi ích gì? -- Về nhà thực hành xem đồng hồ. - Tiết sau: Thực hành xem đồng hồ Bổ sung : CHÍNH TẢ (Nghe-viết)(50) TGDK:40’ Bé nhìn biển A. Mục tiêu: - HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ của bài thơ Bé nhìn biển. - HS làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có thanh dễ lẫn: thanh hỏi/ thanh ngã. - HS có ý thức tự giác rèn luyện chữ viết. B. Đồ dùng dạy – học: GV: phiếu bài tập 1/vbt. HS: Vở chính tả, bảng con, sách Tiếng Việt 2/t2, vbtTV2/t2 C. Các hoạt động dạy – học: 1. Bài cũ: (5’)2 HS lên bảng viết– GV đọc các từ: số chẵn, chăm chỉ, buồn bã - HS dưới lớp viết nháp. - Nhận xét bài trên bảng, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe-viết chính tả.(20’) Bước 1: GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ Bé nhìn biển. - 2, 3 HS khá, giỏi đọc lại - Lớp theo dõi. - GV nêu câu hỏi sgk – HS trả lời. - GV nhận xét, chốt ý. Bước 2: - GV đọc các từ khó: Bãi giằng, bễ, phì phò, gọng vó, khiêng - HS viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. Bước 3: GV đọc bài lần 2 - GV nhắc nhở tư thế ngồi viết. - GV đọc từng câu thơ – HS nghe -viết Bước 4: HS tự đổi vở soát lại bài - GV thu vở chấm bài - GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập(8’) Bài tập 1/ vbt: Viết vào chỗ trống tên các loài cá: - GV làm mẫu – chia nhóm, phổ biến trò chơi. - Phát phiếu bài tập cho các nhóm. - Các nhóm thi đua tìm và ghi vào phiếu. - GV cùng lớp nhận xét, tuyên dương nhóm tìm nhiều từ đúng, nhanh. Bài tập 2b/ vbt: HS đọc
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_25.doc