Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 17 (Chuẩn kiến thức)
TẬP ĐỌC : TÌM NGỌC.
Thời gian dự kiến 40 phút SGK 139 )
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, Long Vương, đánh tráo.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Nhấn giọng ở một số từ kể về sự thông minh, tình cảm của chó, mèo.
II/ Hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ : Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.
- Hiểu nội dung bài : Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thông minh và tình nghĩa.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV:Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
- HS:Sách giáo khoa .
P ĐỌC : GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ Thời gian dự kiến 40 phút (sgk 141 ) A/ MỤC TIÊU 1/ Đọc : Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Gấp gáp, roóc, gõ mõ, dắt bầy con Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.hskk đọc tương đối trôi chảycác đoạn . Giọng kể tâm tình và thay đổi theo từng nội dung.đối với học sinh giỏi . II/ Hiểu : Hiểu từ mới trong bài: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở.. Hiểu nội dung của bài: Loài gà cũng biết nói chuyện với nhau và sống tình cảm như con người. B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC : GV:Bảng phụ ghi sẵn các nôi dung luyện phát âm, các câu cần luyện đọc. Tranh minh họa bài tập đọc. - HS:Sách giáo khoa. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 1/Hoạt động đầu tiên: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: tìm ngọc và trả lời câu hỏi . GV nhận xét cho điểm từng em . 2 / Hoạt động bài mới: a) Giới thiệu :ghi đề lên bảng. 3 / Hoạt động 1: b) Luyện đọc +Gvđọc mẫu toàn bài . + GVhướng dẫn học sinh kết hợp giải nghĩa từ . + Đọc từng câu nối tiếp + từ khó . +Đọc từng đoạn trước lớp + câu dài+ từ khó . +Đọc từng đoạn trong nhóm. +Thi đua giữa các nhóm . +Ca ûlớp đồng thanh. 4/Hoạt động 2 c)Hướng dẫn tìm hiểu bài . +GVhướng dẫn học sinh tìm hiểu bài dựa theo các câu hỏi ở sgk trang.. + Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ? + Cho các nhóm thảo luận nội dung sau - Gà mẹ báo cho con biết không có chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào? + Học sinh tra lời , gv nhận xét . KL:Loài gàcủng biết nói với nhau ,có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ,yêu thương nhau như con người . 5/ Hoạt động 3 Luyện dọc lại . +Gvđọc diễn cảm hướng dẫn cách ngắt nghỉ .. + Học sinh dọc cá nhân nhóm thi đua. 6/Hoạt động cuối . + Qua bài học em hiểu điều gì ? + GV nhận xét tiết học ,tuyên dương ,phê bình + Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau . BỔ SUNG: THỦ CÔNG : GẤP, CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO CẤM ĐỔ XE. Thời gian dự kiến 35 phút (sgk ) A/ MỤC TIÊU HS biết gấp ,cắt ,dán biển báo giao thông cấm đổ xe. Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông . B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC GV :2 hình mẫu biển báo cấm đỏ xe . Qui trình gấp ,cắt ,dán biển báo có hình minh họa . Hs:Giấy thủ công đủ màu,hồ kéo , bút chì , thước kẻ . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TIÊN . + Gọi 2 HS nêu tên các biển báo đã học + GV nhận xét đánh giá . II/ HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ HOẠT ĐỘNG 1 :Hướng dẫn quan sát nhận xét: + Quan sát và nêu hình dáng, kích thước, màu sắc biển báo? + Biển báo gồm có mấy phần? Là những phần nào? + Mặt, chân biển báo có đặc điểm gì? + 2 HS lên bảng nêu. + Quan sát và nêu : đều là hình tròn, kích thước giống nhau nhưng màu sắc khác nhau. + Gốm có 2 phần: Mặt và chân. + Là hình tròn. 3/ HOẠT ĐỘNG 2 :Hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp, cắt biển báo. + Gấp, cắt biển báo cấm đổ xe. + Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. + Cắt hình c/nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô để làm chân. + Cắt hình chữ nhật khác màu trắng dài 1 ô, rộng 1 ô. Bước 2: Dán biển báo. + Dán chân, dán hình tròn màu đỏ sao đó dán hình tròn màu trắng vào giữa hình tròn màu đỏ rồi dán chéo HCN màu vào giữa hình tròn màu xanh. Thực hành gấp, cắt + Hình vuông có cạnh 6 ô. + Gấp, cắt hcn dài 4 ô, rộng 1 ô.Gấp, cắt hcn để làm chân. + Gấp, cắt hcn dài 1 ô, rộng 1 ô màu trắng hoặc màu xanh. + HS thực hành dán + GV thu sản phẩm nhận xét III/ HOẠT ĐỘNG CUỐI: Nhận xét về tinh thần học tập của HS. Nhận xét chung tiết học. Dặn HS về nhà tập luyện thêm và chuẩn bị để học tiết sau. BỔ SUNG: TẬP VIẾT : CHỮ CÁI Ô ; Ơ HOA Thời gian dự kiến 40 phút (sgk ) A/MỤC TIÊU Viết được chữ cái Ô, Ơ hoa . Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp . B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV:Mẫu chữ Ô, Ơ hoa và chữ Ơn trong khung chữ trên bảng phụ, đánh số các đường kẻ. Mẫu chữ cụm từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng. HS:Vở tập viết. C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TIÊN : + Yêu cầu HS viết bảng con và bảng lớp chữ cái O hoa , cụm từ ứng dụng On bay bướm lượn + Nhận xét cho điểm . II/ HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ,giới thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng . 2/ HOẠT ĐỘNG 1 :Hướng dẫn viết chữ Ô, Ơ hoa. a) Quan sát và nhận xét + Yêu cầu HS lần lượt so sánh chữ Ô, Ơ với chữ O đã học . + Chữ O hoa gồm mấy nét? Nêu quy trình viết chữ O. + Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì? + Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì? + Đặt câu hỏi cho HS rút ra cách viết giống chữ Ô. b)Viết bảng . + Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ O + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng + Giới thiệu : GV nói từ ứng dụng mỗi tiếng cần viết liền nét với nhau .Cần viết đúng mẫu chữ ,khoảng cách . - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng . - Hỏi nghĩa của cụm từ “Ơn sâu nghĩa nặng”. + Quan sát và nhận xét + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + So sánh chiều cao của chữ Ơ và chữ n? + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ô? + Khoảng cách giữa các chữ ra sao? + Viết bảng . Yêu cầu HS viết bảng chữ Ong Theo dõi và nhận xét khi HS viết . d/HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn viết vào vở . + GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong vở. + GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi ,cách cầm bút . + Thu và chấm 1số bài . III/ HOẠT ĐỘNG CUỐI : + HS viết theo yêu cầu . Ở bảng lớp và bảng con . + + Chữ Ô, Ơ là chữ O có thêm dấu phụ . + Gồm 1 nét: nét cong khép kín. Nhắc lại quy trình viết chữ O + Chiếc nón úp . + Cái lưỡi câu, dấu hỏi. + HS nêu cách viết + HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con. - HS đọc từ Ơn sâu nghĩa nặng - Có tình nghĩa sâu nặng với nhau . + 4 tiếng là: Ơn, sâu, nghĩa, nặng + Chữ Ơ cao 2,5 li, chữ n cao 1 li. + Chữ g + Khoảng cách giữa các chữ là 1 đơn vị. - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con . - HS thực hành viết trong vở tập viết . + HS viết: - 1 dòng chữ Ô, Ơ cỡ vừa. - 1 dòng chữ Ô, Ơ cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa. - 1 dòng chữ Ơn cỡ nhỏ. - 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. + Nộp bài Nhận xét chung về tiết học . Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết . BỔ SUNG : TẬP VIẾT CHỮ HOA Ô ,Ơ Thời gian dự kiến35 phút (sgk ) A/MỤC TIÊU Viết được chữ cái Ô, Ơ hoa . Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng Viết đúng kiểu chữ ,cỡ chữ ,viết sạch đẹp . B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV:Mẫu chữ Ô, Ơ hoa và chữ Ơn trong khung chữ trên bảng phụ, đánh số các đường kẻ. Mẫu chữ cụm từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng. HS:Vở tập viết. C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU I/ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TIÊN: + Yêu cầu HS viết bảng con và bảng lớp chữ cái O hoa , cụm từ ứng dụng Ong bay bướm lượn + Nhận xét cho điểm . II/ HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài ,giới thiệu chữ viết và cụm từ ứng dụng . 2/HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn viết chữ Ô, Ơ hoa. a) Quan sát và nhận xét + Yêu cầu HS lần lượt so sánh chữ Ô, Ơ với chữ O đã học . + Chữ O hoa gồm mấy nét? Nêu quy trình viết chữ O. b)Viết bảng . + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng + Giới thiệu : GV nói từ ứng dụng mỗi tiếng cần viết liền nét với nhau . - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng . - Hỏi nghĩa của cụm từ “Ơn sâu nghĩa nặng”. + Quan sát và nhận xét + So sánh chiều cao của chữ Ơ và chữ n? + Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ô? + Khoảng cách giữa các chữ ra sao? + Viết bảng . - Yêu cầu HS viết bảng chữ Ong -Theo dõi và nhận xét khi HS viết . d/ HOẠT ĐỘNG 2 :Hướng dẫn viết vào vở . + GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như trong vở. + Thu và chấm 1số bài . e/ HOẠT ĐỘNG CUỐI : - Nhận xét chung về tiết học . - Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài trong vở tập viết . BỔ SUNG : Thứ TƯngày 2 tháng 1năm 2008 TN & XH : PHÒNG CHỐNG TÉ NGÃ KHI Ở TRƯỜNG. Thời gian dự kiến 35 phút (36SGK ) A/ MỤC TIÊU: - Sau bài học, HS có thể : - Kể tên được những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. - Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV: Hình vẽ ở SGK trang 34 và 35. Phiếu học tập. - HS:VB C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: I/ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TIÊN: Tên bài học trứơc ? + 2 HS lên trả lời theo câu hỏi . + GVnhận xét. II/ HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI: 1) Giới thiệu : Ghi tựa 2) HOẠT ĐỘNG BÀI MỚI :Hướng dẫn tìm hiểu bài + Khởi động: Trò chơi: Bịt mắt bắt dê + Hoạt động 1 : Làm việc với SGK + Mục tiêu: Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã vànguy hiểm cần tránh. Bước 1: Động não + GV nêu câu hỏi giao việc và làm việc theo cặp. + Chỉ và nói hoạt động của các bạn
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_17_chuan_kien_thuc.doc