Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16 - Trần Quốc Tuấn
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Nhận biết được một ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ.
- Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm và đọc giờ đúng trên đồng hồ).
- Bước đầu có hiện tượng biết và sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
Mỗi bài tập 2 pt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
- Đồng hồ để bàn.
tiêu: Biết giới thiệu các thành viên trong trường của mình và biết yêu quý kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường. *Cách tiến hành: Bước 1: - Nhóm 2 -Trong trường, bạn biết những thành viên nào ? Họ làm những việc gì ? - Nói về tình cảm thái độ của bạn đối với các thành viên đó ? - HS trả lời - Bước 2: Trình bày trước lớp - HS phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường mà học sinh chưa biết, đặc biệt là đối với học sinh ở những trường lẻ. *Kết luận: HS phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với các bạn trong trường. c.Hoạt động 3: Trò chơi *Mục tiêu: Củng cố bài *Cách tiến hành: - Trò chơi: Đó là ai ? - 1 HS A lên bảng đứng quay lưng về phía mọi người, lấy một tấm bìa có ghi tên một thành viên nhà trường gắn áo HS A - VD: Tấm bìa viết bác lao công - Các học sinh khác sẽ nói các thông tin về thành viên đó trong tấm bìa. - Đó là người làm cho trường học luôn sạch sẽ, cây cối xanh tốt. - Nếu 3 HS đưa ra 3 thông tin mà HS A không đoán được thì HS đó bị phạt hát 1 bài, các học sinh khác nói sai cũng sẽ bị phạt. HS1: Thường làm ở sân trường hoặc vườn trường. - HS A: Đó là bác lao công HS2: Thường dọn vệ sinh trước và sa mỗi buổi học. 5.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. ******************************************************** Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 Tiết 1 Thủ công Tiết 16: Gấp cắt dán biển báo giao thông (t2) I. Mục tiêu: - HS biết cách gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. - Gấp cắt dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. chuẩn bị: GV: - Biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo chỉ lối ngược chiều. - Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông. HS: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. II. hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV đưa lại hình mẫu - HS quan sát - Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán biển bảo chỉ lối đi thuận chiều. - Bước 1: Gấp, cắt, biển báo. - Bước 2: Dán biển báo - Các bộ phận của biển báo cấm xe đi ngược chiều giống như biển báo chỉ lối đi thuận chiều. - Nhưng chỉ khác về màu sắc là màu đỏ. 2. GV hướng dẫn mẫu: - Đưa quy trình và hướng dẫn - HS theo dõi Bước 1: Gấp, cắt, biển báo cấm xe đi ngược chiều. - Gấp hình tròn màu đỏ có canh 6 ô. - Hình chữ nhật màu trắng dài 4 ô rộng 1 ô. - HS theo dõi từng bước gấp, cắt biển báo. - Hình chữ nhật màu khác dài 10 ô rộng 1 ô. Bước 2: Dán biển báo - Dán chân biển báo - Dán mặt biển báo - Dán hình chữ nhật màu trắng - Mời 1 HS lên thao tác lại các bước gấp. - 1 HS lên thao tác. 3. Tổ chức cho HS thực hành: - GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ những em còn lúng túng. - HS thực hành gấp, cắt, dán, biển báo cấm xe đi ngược chiều. - Tổ chức trưng bày, đánh giá sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm 4. Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. - Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau. Tiết 2 Tập đọc Tiết 141: Thời gian biểu I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các số chỉ giờ. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng. - Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu từ thời gian biểu. Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình. * GD kĩ năng sống : - Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình ★: đọc đoạn 1 bài tập đọc II. đồ dùng - dạy học: - Bảng phụ viết câu hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : - HS hát - Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì - 1 HS trả lời - GV nhận xét 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học - Cả lớp lắng nghe 3.2Luyện đọc: a.GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe b.Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: *Đọc từng câu: - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu -★: đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. *Đọc từng đoạn trước lớp: - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 4 đoạn. - Đoạn 1: Sáng - Đoạn 2: Trưa - Đoạn 3: Chiều - Đoạn 4: Tối - GV hướng dẫn cách đọc trên bảng phụ - 1 HS đọc trên bảng phụ. - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu - 1 HS đọc phần chú giải - Vệ sinh cá nhân - Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay. - ★: đọc từ khó *Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4 - GV quan sát các nhóm đọc. *Thi đọc giữa các nhóm: - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. 3.3Tìm hiểu bài: - HS đọc thâm cả bài Câu 1: - Đây là lịch làm việc của ai ? - Ngô Phương Thảo HS lớp 2 trường tiểu học Hoà Bình - Hãy kể các việc phương thảo làm hàng ngày? - 4 HS kể - ★ : Nhắc lại Câu 2: - Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ? - Để bạn nhớ và làm các việc một cách thong thả tuần tự, hợp lý, đúng lúc. - ★: Nhắc lại Câu 3: - Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác thường ? - 7 giờ đến 1 giờ. Đi học vẽ, chủ nhật đến bà. - ★: Nhắc lại 4. Thi tìm nhanh đọc giỏi: - Yêu cầu các nhóm thi tìm nhanh đọc giỏi thời gian biểu của bạn Ngô Phương Thảo. - Thời gian biểu của bạn đã hợp lý chưa ? - Đại diện 1 nhóm đọc vài thời điểm trong thời gian biểu. - ★: đọc đoạn 1 bài - HS liên hệ 5.Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS ghi nhớ - Thời gian biểu ta sắp xếp làm việc hợp lí, có kể hoạch, làm cho công việc đạt kết quả. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tự lập thời gian biểu của mình. --------------------------------------------------- Tiết 3 Mĩ thuật Tiết 16: Tập nặn hoặc xé dán con vật I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết nặn, vẽ, xé dán con vật. 2. Kỹ năng: - Nặn hoặc xé dán được con vật theo cảm nhận của mình. 3. Thái độ: - Yêu quý các con vất, cảm nhận được cái đẹp. II. Chuẩn bị: - 1 số tranh ảnh các con vật - Vở vẽ, bút chì, màu sắc. III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu hình ảnh các con vật - HS quan sát - Cho biết tên các con vật. - Mèo, thỏ, chó - Hình dáng màu sắc các con vật ? - Các con vật có hình dáng màu sắc khác nhau. - Nêu các bộ phận của con vật ? - Đầu, mình, chân, đuôi. - Con mèo thường có màu gì ? - Màu đen, màu vàng - Hình dáng của con vật khi đi đứng, nằm, chạy ? 3.2.Hoạt động 2: Cách vẽ con vật - GV hướng dẫn cách vẽ - HS quan sát - Vẽ hình vừa phần giấy. - Vẽ phác hình chính - Vẽ các chi tiết. - Vẽ màu 3.3.Hoạt động 3: Thực hành - HS thực hành - GV quan sát HS vẽ 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét đánh giá. - Nhận xét về hình dáng đặc điểm màu sắc. Tiết 4 Toán Tiết 78 : Ngày, tháng I Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc tên các ngày trong tháng. - Bước đầu tiên xem lịch, biết đọc, thứ ngày tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng). - Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày. - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ. Tiếp tục củng cố về biểu tượng thời điểm và khoảng thời gian. Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời các câu hỏi đơn giản. - ★ : Nhận biết các ngày , Tháng trong năm , Mỗi bài tập thực hiện 2 pt II. đồ dùng dạy học: - Một quyển lịch có cấu trúc như mẫu vẽ trong sách. IIi. các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : - HS hát Bài tập 1, 2 - GV nhận xét - 2 HS trả lời bài 1, 2 - Cả lớp quan sát 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học - Cả lớp lắng nghe 3.2Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. *Mục tiêu: HS đọc được các ngày trong tháng biết xem lịch. - GV giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng. - Treo tờ lịch tháng 11 - HS quan sát các ngày trong tháng. - Lịch tháng cho ta biết điều gì ? - Các ngày trong tháng. - Khoanh số 20 nói - Ngày 20 tháng 11 - Viết ngày: 22-11 - HS nhắc lại - ★ : Nhắc lại - GV chỉ bất kỳ ngày nào trong tháng 11 yêu cầu HS đọc. - Cột ngoài cùng ghi tháng dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ các ô còn lại ghi số chỉ các ngày trong tháng. - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ? - Ngày 1 - Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ 7 - Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác - HS vừa chỉ và nói: Thứ năm ngày 20 tháng 11 - Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày. 4.Thực hành luyện tập : Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu *Mục tiêu: Đọc, viết được các ngày - Đọc và viết các ngày trong tháng - Nêu cách viết của ngày 7 tháng 11 - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết tiếp chữ tháng rồi số 11. - ★ : Đọc lại - Yêu cầu cả lớp làm bài. - HS làm bài sau đó đọc bài. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu *Mục tiêu: HS điền tiếp được các ngày còn thiếu vào tờ lịch. Nêu được các ngày trong tờ lịch. - Treo tờ lịch tháng 12 - Đây là tờ lịch tháng mấy ? - Tờ lịch tháng 12. - Điền vào các ngày còn thiếu vào tờ lịch ? - Sau ngày một là ngày mấy ? - Ngày hai - Gọi HS lên điền mẫu. - HS điền hoàn thành tờ lịch tháng 12 - HS làm bài. - ★: Thực hiện 2 ngày của tháng b. Đọc câu hỏi: - HS trả lời - Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ hai - Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ năm -Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật - Có 4 ngày chủ nhật. Tuần này có thứ 6 là ngày 19 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào ? - Là ngày 26 tháng 12 - Thứ sáu liền trước ngày 19 tháng 12 là ngày nào ? - Ngày 12 tháng 12 5.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. ---------------------------------------------------- Tiết 5 rèn Toán : ôn tập Ngày, tháng I. Mục tiêu: - Bớc đầu tiên xem lịch, biết đọc, thứ ngày tháng trên một tờ lịch (tờ lịch tháng). - Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (nhận biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày. - ★: Thực hiện các phép tính trừ đơn giản II/ đồ dùng:SBT –SGK III/các hoạt động dạy – học: 1.ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra. 3. Dạy học bài mới: 3.1. Giới thiệu bài (linh hoạt) GV HS 4. Luyện
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_16_tran_quoc_tuan.doc