Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo
a. Giới thiệu bài.
b. Hình thành kiến thức:
- Cho học sinh quan sát và nêu rõ hiện tại là ban ngày hay ban đêm.
+ KL: 1 ngày bao giờ cũng có ban ngày và ban đêm.
- Sử dụng mô hình đồng hồ.
- Quay kim đến 5 giờ và hỏi:
- Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
- Lúc 11 giờ trưa em làm gì?
- Lúc 2 giờ chiều em làm gì?
- Lúc 8 giờ tối em đang làm gì?
- Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì?
+ KL: 1 ngày chia thành các khoảng thời gian: sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- 1 ngày tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau, kim đồng hồ phải quay 2 vòng mới hết 1 ngày.
- 1 ngày bao gồm bao nhiêu giờ?
- Quay kim cho học sinh đếm giờ buổi sáng.
- Làm tương tự với các buổi còn lại.
- 1 giờ chiều là mấy giờ? Tại sao?
c. Thực hành:
Bài 1:
Yêu cầu học sinh quan sát và trả lời.
Theo dừi giỳp đỡ HS KT làm bài.
Nhận xột chốt kq
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên có thể hỏi thêm học sinh về các công việc và thời gian.
Nhận xột kq
Bài 3: Giới thiệu đồng hồ điện tử, sau đó cho học sinh đối chiếu để làm bài.
Nhận xột kq
3. Củng cố , dặn dũ :
Một ngày có bao nhiêu giờ? Em đi học lúc mấy giờ?Về ghi thời gian biểu của em . Biết tiết kiệm thời gian, sử dụng thời gian cú ớch.
Nhận xét tiết học.
u đọc từng đoạn trước lớp. - Luyện đọc ngắt giọng. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Đọc thầm cả bài trả lời. - Bạn Ngô Phương Thảo, lớp 2A trường Tiểu học Hoà Bình. - HS nờu. - Cho khỏi quên và làm việc hợp lí. - Ngày thường bạn đi học sáng còn thứ bảy bạn đi học vẽ, sáng chủ nhật đến thăm bà. Đọc nhúm - Thi đọc lại cả bài. - Nhận xét, bỡnh chọn - Có, vì nó giúp chúng ta học tập và sinh hoạt đúng giờ. Tiết 2 : THỦ CễNG Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều ( Tiết 2). I. Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh biết cách gấp, cắt, dán BBGT cấm xe đi ngược chiều. - Thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng dạy học: - Biển báo mẫu. - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo... III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Kiểm tra sư chuẩn bị của học sinh . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn thao tác mẫu: - Cho học sinh nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều? - Đưa tranh quy trình hướng dẫn kết hợp thao tác mẫu về gấp, cắt, dán BB cấm xe đi ngược chiều. Hướng dẫn thực hành gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều. Cho học sinh thực hành cắt mặt và chân biển báo. - Theo dõi, giúp đỡ HSKT. Nhận xột, đỏnh giỏ SP. 3. Củng cố, dặn dũ. -Học bài gỡ? Nhắc nhở thực hiện ATGT chỳ ý cỏc biển bỏo GT. -Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau. Học sinh nhắc quy trình. - B 1:- Gấp, cắt mặt BB. - Gấp, cắt chân BB. - B 2: Dán BB. - Theo dõi và nhắc lại. B1:+ Gấp, cắt mặt BB từ hình tròn màu đỏ và HCN màu trắng. + Gấp, cắt chân BB. B2: Dán BB. - Học sinh thực hành gấp, cắt BBGT chỉ lối đi thuận chiều. Trỡnh bày SP, nhận xột, bỡnh chọn. Tiết 3: TOÁN (Tăng) Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về xem giờ, ngày - giờ . - Kĩ năng đọc , viết , quan sỏt , tớnh , trỡnh bày . - Chăm chỉ , cẩn thận , chớnh xỏc, tự giỏc, hứng thỳ học tập . II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : Sỏch Toán buổi 2 III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra : HS nờu 1 ngày cú ? giờ ? quay giờ nờu giờ trờn đồng hồ . Nhận xột, đỏnh giỏ 2.ễn luyện Hoạt động GV Hoạt động HS Baứi 1 ( Trang 63) khoanh vào ..... Yeõu caàu HS tửù laứm baứi, giỳp đỡ HS KT làm bài. Nhận xột kq Baứi 2: ( Trang 63 ) Goùi HS neõu yeõu caàu Nối ..... Nhận xột kq Baứi 3: ( Trang 64 ) Viết ( Theo mẫu ) HD xem đồng hồ viết đỳng Nhận xột kq Baứi 4 ( Trang 64) Đỳng ghi Đ, sai ghi S Nhận xột kq Baứi 5: ( Trang 65) HS nờu yc Điền số thớch hợp ... Nhận xột kq 3.Củng cố, dặn dũ Nờu 1 ngày cú bao nhiờu giờ?..... Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Về chuẩn bị bài. HS làm bài , sửa bài Nờu kq Nhận xột Đọc yc Quan sỏt tỡm đồng hồ .... -Caỷ lụựp tửù laứm baứi. nờu kq HS lờn sửa, đổi chộo kiểm tra . Nhận xột Đọc yc , mẫu HS nờu làm bài , 3 HS lờn sửa Nhận xột KT kq Đọc yc HS lờn làm , lớp làm sỏch , đối chiếu KTkq Nhận xột HS đọc yc -Làm bài , nờu kq sửa bài Nhận xột KT kq Thứ tư ngày 9 thỏng 12 năm 2015 Tiết 1: ĐẠO ĐỨC Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1). ( Đ/ C Huế soạn giảng ) _ Tiết 2: HĐNK Giỏo dục kĩ năng sống. ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 3:TIẾNG ANH (GV chuyờn) _Tiết 4:TIẾNG ANH (GV chuyờn) Chiều Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ chỉ tính chất - Câu kiểu: Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi I. Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh làm quen với những cặp từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) thế nào? Mở rộng vốn từ về vật nuôi. - Rốn kĩ năng đọc, viết nghe núi, quan sỏt. - Có ý thức dùng từ đúng, nói viết thành câu.Yờu quý , bảo vệ vật nuụi . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1, 2. Tranh vẽ bài tập 3. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: HS Nờu số từ chỉ đặc điểm Nhận xột . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Treo bảng phụ) - Gọi 1 học sinh đọc đề bài và câu mẫu. - Cho học sinh làm và chữa bài. Theo dừi giỳp đỡ HS KT. Nhận xột chốt kq Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Trái nghĩa với ngoan là gì? - Đặt câu với từ hư. - Gọi học sinh đọc 2 câu có cặp từ tốt - xấu - Cho học sinh chọn những cặp từ mình thích rồi đặt câu với cặp từ đó. - Gọi 1 số em đọc câu của mình. Nhận xột kq khen HS đặt cõu hay Bài 3: Treo tranh và hỏi: - Kể tên các con vật có trong tranh? - Các con vật này được nuôi ở đâu? -Kể thờm vật nuụi em biết Nhận xột 3.Củng cố , dặn dũ. - Nêu nội dung bài học hôm nay? Lấy VD cặp từ trỏi nghĩa. GD yờu thương , bảo vệ con vật . - Nhận xét tiết học.Về chuẩn bị bài sau. 1 học sinh đọc yêu cầu của bài và đọc mẫu. - Tự làm bài. - Chữa bài - Nêu các cặp từ: tốt - xấu ; nhanh - chậm ; đen- trắng ; cao - thấp ; khoẻ - yếu. 1 học sinh đọc . - Hư - Đặt câu: HS năng khiếu đặt mẫu Ví dụ: Con mèo ấy rất hư. - Đặt câu và đọc lên - Lớp nhận xét. - Tự chọn những cặp từ mà mình thích rồi đặt câu với cặp từ đó. - Đọc câu vừa đặt. - Lớp nhận xét bình chọn câu hay. - Quan sát tranh và tự kể. - Nuôi ở nhà. - Tự làm bài. 1 em đọc bài làm - Lớp nhận xét, bổ sung. - Vài em nhắc lại. Tiết 2: TOÁN Ngày, tháng I. Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh biết đọc tên các ngày trong tháng. Bước đầu biết xem lịch, đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch tháng. Làm quen với đơn vị thời gian ngày, tháng. 1 tháng có thể có 30 hoặc 31 ngày. Củng cố về đơn vị ngày, tuần lễ. - Kĩ năng đọc , viết , quan sỏt , tớnh , trỡnh bày . -Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, tích cực, tự giác trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: 1 quyển lịch tháng hay tờ lịch tháng 11, tháng 12. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: GV quay giờ trờn đồng hồ HS nờu giờ ,1HS nờu sỏng em thức dậy lỳc mấy giờ , tối đi ngủ lỳc mấy giờ ? Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Giới thiệu các ngày trong tháng. - Giáo viên treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học. - Đây là tờ lịch tháng nào? Vì sao em biết? - Lịch tháng cho ta biết điều gì? - Yêu cầu học sinh đọc tên các cột. - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào? - Ngày 1/ 11 vào thứ mấy? Gọi HS lên bảng chỉ vào ngày 1 / 11. - Yêu cầu học sinh tìm các ngày khác. Ví dụ: 20/11 ; 8/11 ; 25/11. KL: Lịch dùng để xem ngày tháng. Khi xem lịch ta biết được ngày, tháng, thứ trong tuần. c. Thực hành. Bài 1: HS đọc yêu cầu và phần bài mẫu. - Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày 7/11. - Ta viết ngày trước, tháng sau. Giỳp đỡ HS KT. Nhận xột Bài 2: Treo tờ lịch tháng 12. - Đây là tờ lịch tháng nào? - Nêu câu hỏi ở phần b cho HS trả lời. + Khi cần biết ngày thứ mấy của tuần sau là bao nhiêu thì xem thứ đó của tuần này là ngày bao nhiêu rồi cộng thêm 7 (nếu tuần trước thì bớt 7) + KL: Có tháng 30 ngày, có tháng 31 ngày. 3. Củng cố, dặn dũ . - Hôm nay em học bài gì? Muốn biết các ngày trong tháng, các tháng trong năm em cần dựa vào đâu? Về nhà thực hành xem lịch. - Học sinh trả lời. - Các ngày trong tháng.(nhiều học sinh nhắc lại) - Đọc: thứ hai, thứ ba, .... (cho biết các ngày trong tuần) - Ngày 1. - Thứ bảy. - Thực hành. - Lên chỉ lịch, ghi rõ các ngày trên vào thứ mấy trong tuần. 1 học sinh đọc yêu cầu. - Nêu cách viết: ngày 7 tháng 11. - Làm bài tập. 1 em lên bảng chữa bài. - Tháng 12. - Điền các ngày còn thiếu vào lịch trong vở bài tập. - Đổi vở, kiểm tra- nhận xét. - Trả lời - nhận xét. Tiết 3: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Sỏng Thứ năm ngày 10 thỏng 12 năm 2015 Tiết 1: TẬP VIẾT Chữ hoa O I.Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh nắm được quy trình viết chữ hoaO, từ và cụm từ ứng dụng: Ong, Ong bay bướm lượn. Biết vận dụng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách, vị trớ dấu vào cỏc bài viết. - Rốn kĩ năng đoc, viết, nghe, núi, quan sỏt. - Giáo dục tinh thần rèn chữ giữ gỡn vở, chăm chỉ, cẩn thận, thẩm mĩ.. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ O đặt trong khung chữ - Bảng phụ cụm từ ứng dụng. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra: - Viết bảng con chữ hoa: N, Nghĩ Nhận xột. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn viết chữ hoa: O - Đưa chữ mẫu: O - Quan sát. - Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét chữ mẫu. - Nhận xét về độ cao, độ rộng các nét. - Chỉ quy trình viết chữ hoa O - Chỉ và nêu lại. - Viết mẫu - Nhận xét, uốn nắn. - Theo dõi, nắm bắt. - Viết tay không. - Viết bảng con. - Viết mẫu chữ hoa cỡ nhỏ. - Nhận xét so sánh hai chữ. - Nhận xét, uốn nắn Viết bảng con chữ hoa O cỡ vừa, cỡ nhỏ. c. Hướng dẫn viết từ, câu ứng dụng: - Giới thiệu từ, cụm từ ứng dụng: - Đọc: Ong, Ong bay bướm lượn. - Giải nghĩa: Ong bay bướm lượn. - Nhắc lại. - Hướng dẫn học sinh nhận xét: Nhận xét cấu tạo,độ cao,cách nối các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, vị trớ dấu. - Viết mẫu chữ Ong - Theo dõi, viết bảng con chữ Ong - Nhận xét, uốn nắn d. Hướng dẫn viết vở: Nờu yc hướng dẫn khi viết bài - Theo dõi, viết bài vở Tập viết cẩn thận. - Theo dõi uốn nắn tư thế, giỳp đỡ HSKT. - Thu chấm, nhận xét chữ viết. 3. Củng cố, dặn dũ : - Hôm nay viết chữ gì? Nờu lại cấu tạo , nột chữ . Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài sau. Tiết 2 : TOÁN Thực hành xem lịch. I.Mục tiêu: Giúp học sinh -Củng cố kiến thức xem lịch thán. Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian. - Rốn kĩ năng đọc, viết, nghe, núi, quan sỏt. - Tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, tự tin trong học tập và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tháng 1, tháng 2. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Hôm nay là thứ mấy, ngày bao nhiêu? - Thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu? em tính thế nào? Nhận xột. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn thực hành: Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu. - Treo tờ lịch tháng 1 - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy, ngày mấy? Tháng 1 có bao nhiêu ngày? Giỳp đỡ HS KT xem lịch. Nhận xột, chốt. Bài 2: Treo tờ lịch tháng 4, yêu cầu học sinh trả lời từng câu hỏi. - Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là ngày nào? - Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 4. Vậy thứ ba tuần trước là ngày mấy? Thứ ba tuần sau là ngày mấy? - Ngày 30/4 là thứ mấy?
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_16_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc