Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16

TOÁN(78) TGDK:35’

 Ngày, giờ

A. Mục tiêu: Giúp HS:

- Nhận biết 1ngày có 24 giờ ,24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ dêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.

-Biết các buổi và tên gọi các giờ tuơng ứng trong một ngày .

-Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày ,giờ.

-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.

-Nhận biết thời điểm ,khoảng thời gian ,các buổi ,sáng ,trưa ,chiều ,tối ,đêm .

- Vận dụng kiến thức đã học để xem giờ

B. Đồ dùng dạy - học: GV: phiếu ghi bài tập, đồ ng hồ để xem giờ.

C. Các hoạt động dạy - học:

1.Bài cũ: HS đọc thuộc các bảng cộng,trừ

 Nhận xét, ghi điểm.

2.Bài mới: Giới thiệu bài.

 

doc20 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn theo tranh(10’)
Bước: 1 HS đọc yêu cầu – GV gắn tranh minh hoạ và hướng dẫn 5 tranh ứng với 5 đoạn câu chuyện.
- HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh
- GV chốt ý nội dung từng tranh – HS theo dõi.
- 1 HS kể đoạn 1 theo tranh 1 – GV nhận xét, sửa sai.
Bước 2: HS kể chuyện trong nhóm đôi– GV hướng dẫn thêm cho nhóm yếu.
- HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn câu chuyện theo tranh.
- đại diện các nhóm thi kể từng đoạn câu chuyện.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2 : Kể lại toàn bộ câu chuyện.(10’)
- GV nêu yêu cầu kể chuyện. 
- HS xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện - Lớp theo dõi.
- GV gọi HS yếu kể lại câu chuyện – GV cùng lớp nhận xét, tuyên dương.
- GV cùng lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Khuyến khích HS yếu mạnh dạn, tự tin kể chuyện.
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
- HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện. 
-Chuẩn bị:Tìm ngọc
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
Toán(bs)(31) TGDK:35’
1/Mục tiêu
Chuẩn bị bài ngày mai
Ôn cách xem đồng hồ cho hs
2/Nội dung
*Chuẩn bị bài ngày mai:TĐ:Thời gian biểu;LT và C:Từ ngữ về vật nuôiToán:Ngày,tháng ;TNXH:Các thành viên trong nhà trường
*Làm bài tập
Bài 1:Nối
15giờ 10giờ đêm
22giờ 7giờ tối
19giờ 4giờ chiều
16giờ 3giờ chiều
24giờ 12giờ đêm
Bài 2:Số
a/Em đi học lúcgiờ sáng
b/Em ăn cơm lúc..giờ trưa
c/Em xem ti vi lúcgiờ tối
d/giờ em đi ngủ
Bài 3:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Một ngày có bao nhiêu giờ?
a.12 giờ b.24 giờ c.42 giờ 20 giờ
3.Sửa bài,n/xét.
 Sinh hoạt tập thể(bs)(16) TGDK:35’
 Sinh hoạt Sao
1/Gv hdẫn hs ra sân-ổn định lớp
2/Tổ chức cho hs sinh hoạt cùng các anh chị lớp 4:hát ,trò chơi.Kết hợp với cô TPT hdẫn các em vui chơi.
3/N/xét tiết sinh hoạt.
 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
 TẬP ĐỌC (48) TGDK:40’ 
 Thời gian biểu
A. Mục tiêu: 
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dâu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu
B. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi câu hướng dẫn HS đọc.
C.Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:(5’) Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Con cho nhà hàng xóm. 
 Nhận xét- ghi điểm. Nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài. 
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
Bước 1: luyện đọc câu
- GV đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.
- GV nêu yêu cầu - Hs luyện đọc câu ( dòng) nối tiếp (2lần) - GV theo dõi, sửa sai. 
- GV luyện đọc từ khó
Bước 2: Luyện đọc đoạn
- 4 HS luyện đọc 4 đoạn nối tiếp (2lần) – GV theo dõi, sửa sai.
- HS luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới trong sgk/ 133.
- GV đưa bảng phụ ghi câu khó và hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau mỗi cụm từ
- Luyện đọc đoạn trong nhóm - Thi đọc đoạn giữa các nhóm. 
- Lớp nhận xét- GV nhận xét, sửa sai, tuyên dương. 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (7’)
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- GV đặt câu hỏi – HS đọc thầm bài và TLCH.
- HS khác nhận xét, bổ sung – GV chốt ý câu trả lời của HS.
Hoạt động 2: Luyện đọc lại(10’)
- GV hướng dẫn cách đọc.
- HS luyện đọc ( đọc nối tiếp)trong nhóm. Đại diện 1 số em đọc trước lớp.
*GV rèn cho HS yếu đọc đúng. 
- HS nhận xét bạn đọc – GV nhận xét, tuyên dương bạn đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Thời gian biểu giúp ta sắp xếp việc làm một cách hợp lí, có kế hoạch, làm cho công việc đạt kết quả.
- Giáo dục HS ý thức tự lập cho mình một thời gian biểu hợp lí.
-Chuẩn bị:Tìm ngọc
Bổ sung:
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (16) TGDK:40’ 
 Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi 
 Câu kiểu: Ai thế nào?
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu hiểu được từ trái nghĩa với từ cho trước; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu: Ai thế nào?
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh các loài vật nuôi quen thuộc. Phiếu cho HS làm bt 1
C.Các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ:(5’) 2 HS lên bảng đặt câu theo yêu cầu bt3/ tiết LT&C trước. 
 GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới : Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1: (viết): Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:(8’)
- GV nhắc HS: Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược hoàn toàn với nghĩa từ đã cho Ví dụ: tốt - xấu.
- HS trao đổi theo cặp và làm bài vào vbt – GV phát phiếu cho 2 nhóm làm bài.
- Một số nhóm trình bày – GV cùng lớp nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét bài trên bảng, chốt từ đúng:
tốt/ xấu; ngoan/hư; nhanh/chậm; trắng/đen; cao/thấp; khoẻ/yếu
Bài tập 2/vbt: ( viết )(8’)
- HS đọc yêu cầu bài tập – GV giúp HS hiểu yêu cầu bài tập là đặt câu theo kiểu câu: Ai thế nào?
- GV đặt câu mẫu vbt – Xác định từ trái nghĩa ở 2 câu ví dụ.
- Phát phiếu cho 3 HS làm bài
- HS nối tiếp nhau đặt câu – GV cùng lớp nhận xét, sửa sai.
- Tuyên dương HS đặt câu đúng, hay.
Bài tập 3/vbt: ( miệng)(8’)
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- GV treo tranh các con vật nuôi quen thuộc – HS trao đổi theo cặp nói tên các con vật nuôi.
- Đại diện nhóm trình bày – GV cùng lớp nhận xét, sửa sai.
3.Củng cố, dặn dò: (5’)
- HS nhắc lại nội dung bài học. ghi nhớ kiểu câu: Ai thế nào?
- Giáo dục HS biết chăm sóc những con vật nuôi trong nhà.
- Chuẩ bị:Từ ngữ về vật nuôi.(tt)
Bổ sung:
 TOÁN(78) TGDK:40’ 
 Ngày, tháng
A. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ .
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
B. Đồ dùng dạy - học: 
 GV: phiếu ghi bài tập, tờ lịch treo tường
C. Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ:(5’) HS thực hành trên đồng hồ và đọc giờ.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng.(10’)
- GV đính tờ lịch tháng 11 lên bảng và giới thiệu.
- Gọi HS đọc thứ ngày trên tờ lịch. GV theo dõi HS đọc, nhận xét, sửa sai.
- GV đặt các câu hỏi có liên quan đến thứ, ngày trong tháng 11 – HS TLCH.
- GV cùng lớp theo dõi, nhận xét, sửa sai.
- GV chốt: tháng 11 có 30 ngày.
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu):(10’)
- GV gắn bảng phụ và làm bài mẫu
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm.
*GV kèm HS yếu làm bài.
- GV cùng lớp nhận xét, sửa sai. 
Bài 2: (10’)
a.Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12: ( có 31 ngày)
- HS làm bài tập, 1 em làm phiếu.
*GV kèm HS yếu làm bài - sửa sai- tuyên dương. 
GV chốt: Tháng 12 có 31 ngày
b. HS nêu yêu cầu – HS TLCH dựa trên tờ lịch tháng 12.
- GV cùng lớp nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố, dặn dò:(5’)
-Gọi HS yêu cầu HS yếu đọc ngày tháng trên tờ lịch theo yêu cầu của GV.
- Về nhà thực hành xem lịch chuẩn bị cho tiết sau.
-Chuẩn bị:Thực hành xem lịch
Bổ sung:
 Tự nhiên và Xã hội(16) TGDK:35’ 
Các thành viên trong nhà trường
A. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 
- Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
-GD KNS:Kĩ năng tự nhận thức(KN1)
 Kĩ năng làm chủ bản thân(KN2)
 Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tâp(KN3)
B. Đồ dùng dạy- học: GV: Câu hỏi cho hoạt động 2
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:(5’) TLCH: Ngoài các phòng học trường của bạn có những phòng nào? 
+ Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện? Trong các phòng bạn thích phòng nào? tại sao? - Nhận xét đánh giá- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Làm việc với SGK. (8’)
* Mục tiêu: Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trường.(KN1)
* Cách tiến hành: 
Bước 1: Chia nhóm, GV nêu yêu cầu thảo luận, .
- Nói về công việc của các thành viên trong hình và vai trò của họ đối với trường.
Bước 2: Đại diện 1 số nhóm nói trước lớp. - nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV kết luận: Trong trường học gồm có các thành viên: Thầy(cô) hiệu trưởng, phó hiệu trưởng; các thầy cô giáo, HS và các cán bộ nhân viên khác. Hiệu trưởng, hiệu phó là những người lãnh đạo, quản lí nhà trường, Thầy cô giáo dạy HS; 
 Hoạt động 2: Thảo luận(5’)(KN3)
*Mục tiêu: Biết giới thiệu các thành viên trong nhà trường mình và biết yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.((KN2)
* Cách tiến hành:
Bước 1: làm việc nhóm đôi, hỏi - đáp theo câu hỏi GV ghi ở bảng phụ.
Bước 2: Gọi một số cặp hỏi - đáp trình bày trước lớp - Lớp nhận xét – Bổ sung. 
GV chốt ý: HS phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với các bạn trong trường.
 Hoạt động 3: Trò chơi “ Đó là ai?”(10’)(KN2)
* Mục tiêu: Củng cố bài
* Cách tiến hành: GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
- Mỗi nhóm diễn tả công việc của một thành viên trong nhà trường, Nhóm khác nói tên của thành viên được nhắc đến trong gợi ý. Nhóm nào đáp đúng, nhóm đó được quyền đố nhóm khác.
- GV cùng lớp theo dõi, nhận xét.Tuyên dương nhóm đáp đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (5’)- Giáo dục HS biết kính trọng, yêu mến các thành viên trong nhà trường. Chuẩn bị:Phòng tránh khi ngã ở trường
Bổ sung: 
 Tiếng Việt(bs)(45) TGDK:35’
 Rèn đọc và trả lời vâu hỏi:Con chó nhà hàng xóm
1/Mục tiêu:
-Chuẩn bị bài ngày mai
-Rèn đọc và TLCH bài Con chó nhà hnàg xóm
 2/Nội dung:
a.GV hd hs ghi vở bài ngày mai:Ctả:Trâu ơi! ;Toán:Thực hành xem lịch;Tập viết:Chữ hoa O;Đạo đức:Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
b.Rèn đọc và TLCH 
-Gọi hs đọc bài CN-nhóm đôi-n/xét
-GV ghi câu hỏi sgk-hs trả lời-viết câu trả lời vào vở
-Tuyên dương những hs học tốt
3/Củng cố-dặn dò:Ôn bài 
 N/xét tiết học 
 Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
 TOÁN (79) TGDK:35’ 
 Thực hành xem lịch
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
B.Đồ dùng dạy - học: GV: phiếu ghi bài tập 
C. Các hoạt động dạy -học:
1.Bài cũ:(5’)- Gọi HS lên bảng đọc ngày, tháng trên tờ lịch.
 - Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Thực hành.
Bài 1: (10’’) Viết tiếp các ngày còn thiếu vào trang tờ lịch tháng 1( có 31 ngày)
- HS làm vở, một em làm phiếu. 
*GV kèm HS yếu làm bài. 
- Lớp nhận xét, sửa bài. Nhận xét: tháng 1 có 31 ngày.
Bài 2:Xem tờ lịch tháng 4(sgk) và TLCH: (10’)
- HS trả lời miệng kết quả.
- GV cùng lớp nhận 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_16.doc
Giáo án liên quan