Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 14 - Nguyễn Thị Hoài Quyên

3. Bài mới :

a. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc :

Có một ông cụ đã già và đố các con mình ai bẻ được bó đũa thì sẽ thưởng cho túi tiền. Nhưng tất cả các con của ông dù còn rất trẻ và khoẻ mạnh cũng không sao bẻ được bó đũa?Qua câu chuyện ông cụ muốn khuyên các con mình điều gì? Chúng ta cùng học bài hôm nay để biết điều này ; Ghi bảng

b. Các hoạt động :

 * Hoạt động 1; HD luyện đọc

+ Nghe cô đọc mẫu toàn bài

+ Luyện đọc câu

 - Nối tiếp đọc từng câu .

 - Luyện đọc từ ngữ khó đọc trong bài .

 - Luyện đọc câu dài .

+ Luyện đọc đoạn

 - Đọc từng đoạn nối tiếp

 - Đọc chú giải .

+ Luyện đọc đoạn trong nhóm

 - Lần lượt đọc đoạn

 - Thi đọc giữa các nhóm

 - Nhận xét, khen ngợi

 - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2

 

doc35 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 19/02/2022 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 14 - Nguyễn Thị Hoài Quyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rong baøi.
- Hieåu ND : Ñoaøn keát seõ taïo neân söùc maïnh. Anh chò em phaûi ñoaøn keát, thöông yeâu nhau . 
II. Chuaån bò : 
GV : Tranh SGK
HS : SGK, vôû . 
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :
TG
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh
1’
5’
1’
28’
2’
1’
1. OÅn ñònh : 
2. Baøi cuõ : 
 - Ñoïc baøi vaø traû lôøi caâu hoûi . 
 - Nhaän xeùt.
3. Baøi môùi : 
a. Giôùi thieäu bài 
Hôm nay chúng ta luyện đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” - Ghi baûng . 
b. Caùc hoaït ñoäng : 
* Hoaït ñoäng 1: luyện đọc
+ Nghe coâ ñoïc maãu toaøn baøi
+ Đoïc đúng các từ sau 
+Đoïc đúng câu văn trong baøi chú ý ngắt nghỉ hơi.
+ Thay đổi giọng đọc dòng có dấu gạch đầu dòng .
+ Những dòng nào dưới đây người cha khuyên các con ? khoanh vào chữ cái 
- Nhận xét
4. Củng cố : 
 - Nhắc lại nội dung 
 - Liên hệ giáo dục
5. Dặn dò : 
 - Về học bài
- Haùt
- Ñoïc vaø traû lôøi caâu hoûi baøi “Quaø cuûa boá” 
 - Nhaéc laïi töïa baøi . 
Hoạt động cá nhân , nhóm 
+ Doø baøi theo doõi .
- Phát âm đúng:hòa thuận , buồn phiền , dâu , rể , bẻ gãy , đùm bọc.
- Khi lớn lên , / anh có vợ ,/ em có chồng,/tuy mỗi người một nhà ,/nhưng vẫn hay va chạm .//
- Người cha bèn cởi bó đũa ra ,/ rồi thông thả bẻ gãy từng chiếc /một cách dễ dàng .//
- Như thế là các con thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu ,/ hợp lại thì mạnh .//
 Thấy các con không yêu thương nhau , người cha rất buồn phiền . Một hôm , ông đặt một bó đũa và một túi tiền lên bàn , rồi gọi các con , cả trai , gái , dâu , rể lại và bảo :
-Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền .
Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa .Ai cũng cố hết sức mà không ai bẻ gãy được . Người cha bèn cởi bó đũa ra , rồi thông thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng .
Thấy vậy , bốn người con cùng nói :
- Thưa cha lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì !
 Người cha liền bảo : 
- Đúng . Như thế các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu , hợp lại thì mạnh . Vậy các con phải biết thương yêu , đùm bọc lẫn nhau . Có đoàn kết thì mới có sức mạnh . 
a. Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền .
b. Như thế các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu , hợp lại thì mạnh .
c. Vậy các con phải biết thương yêu , đùm bọc lẫn nhau .
d. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh .
- Noäi dung : Ñoaøn keát seõ taïo neân söùc maïnh. Anh chò em phaûi ñoaøn keát, thöông yeâu nhau.
 - Nhaän xeùt tieát hoïc
***********************************************************************
TC.TV: ( PPCT: 32 )
Luyện viết : Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu : 
- Viết đúng , chính xác bài Câu chuyện bó đũa (từ Thấy các con  đến không sao bẻ gãy được). Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập điền vần, chữ
II. Chuẩn bị : 
GV : SGK
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học : 
TG
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh
1’
4’
1’
26’
5’
2’
1’
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : 
- Viết các từ sau : 
- Nhận xét
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : Bây giờ các em sẽ luyện viết lại bài “Câu chuyện bó đũa” - Ghi bảng
b. Các hoạt động : 
* Hoạt động 1 : Viết chính tả
- Chú ý theo dõi đoạn viết
- Đọc lại đoạn viết
- Tìm các từ khó luyện viết bảng con
- Nhận xét
+ Nghe viết bài vào vở
- Nhận xét
* Hoạt động 2 : HD làm BTCT
2. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : 
- Nhận xét
3a. Điền ăc hoặc ăt vào từng chỗ trống : 
- Nhận xét
4. Củng cố : 
- Viết lại những từ hs viết sai
 - Liên hệ giáo dục
5. Dặn dò : 
 - Về học bài
- Hát 
- Viết bảng con : yêu thương, buồn phiền, đặt, bẻ gãy.
- Nhắc lại tựa bài
Hoạt động cá nhân
- Dò bài
- Đọc đoạn viết
- Tìm và viết bảng con : yêu thương, buồn phiền, đặt, bẻ gãy.
+ Viết vào vở
- Soát lỗi rồi nộp vở
Hoạt động nhóm
+ Thảo luận rồi điền
(lên, lạ, nóng, lo, nên, lội)
Em chăm học tập nên người trò ngoan.
Lên thác xuống ghềnh.
Trước lạ sau quen.
Nóng như lửa đốt.
Lội suối trèo đèo.
Lo sốt vó.
Hoạt động cá nhân
+ Suy nghĩ rồi điền
 thắc mắc ; bắc cầu ; dẫn dắt ; vững chắc
- HS viết 
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn :1/12/2014
Ngày dạy :3/12/2014 (thứ tư) 
Tập đọc PPCT:
Nhắn tin
I. Mục tiêu : 
- Đọc đúng , rõ ràng rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). 
II. Chuẩn bị : 
	- GV : SGK
	- HS : SGK, vở . 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh
1’
5’
1’
15’
10’
5’
2’
1’
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : 
 - Đọc và trả lời câu hỏi
 - Nhận xét
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : Trong bài tập đọc này , các em sẽ được đọc hai mẩu tin nhắn .Qua đó, các em sẽ hiểu tác dụng của tin nhắn và biết cách viết một mẫu tin nhắn.Ghi bảng . 
b. Các hoạt động : 
 * Hoạt động 1: HD luyện đọc 
+ Nghe cô đọc bài 
+ Luyện đọc câu 
 - Đọc nối tiếp từng câu 
 - Phát âm đúng các từ ngữ . 
+ Luyện đọc từng mẩu nhắn tin 
 - Luyện đọc câu dài
 - Đọc từng mẫu nhắn tin 
+ Luyện đọc trong nhóm . 
 - Đọc từng tin nhắn trong nhóm . 
 - Thi đọc giữa các nhóm 
 - Nhận xét , khen ngợi . 
 * Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài 
+ Đọc 2 tin nhắn 
 - Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng cách nào ?
 - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ?
 - Chị Nga nhắn Linh những gì ?
 - Hà nhắn Linh những gì ?
 * Hoạt động 3 : Viết tin nhắn . 
 - Thực hành viết nhắn tin 
 - Đọc tin nhắn vừa viết . 
 - Nhận xét, khen ngợi . 
4. Củng cố 
 - Viết tin nhắn để làm gì ? 
 - Liên hệ - giáo dục . 
 5. Dặn dò : 
 - Chuẩn bị Hai anh em 
 - Hát
 - Đọc và trả lời câu hỏi bài “Câu chuyện bó đũa”
 - Nhắc lại tựa bài . 
Hoạt động cả lớp,nhóm
+ Lắng nghe, đọc thầm theo . 
 - Đọc nối tiếp từng câu
 - Luyện đọc : quà sáng , lồng bàn , quét nhà , que chuyền , quyển , nhắn tin. 
 - Luyện ngắt nghỉ hơi 
 Em nhớ quét nhà ,/ học thuộc hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán / chị đã đánh dấu .// 
 - Đọc từng mẩu tin nối tiếp 
 - Đọc từng tin nhắn .
 - Các nhóm thi đọc . 
+ Đọc 2 tin nhắn
 - Chi Nga và Hà nhắn tin cho Linh, nhắn bằng cách viết vào giấy.
 - Vì họ không gặp Linh
 - Quà sáng chị để ở lồng bàn 
 - Đem cho bạn bộ que chuyền 
 - Viết tin nhắn 
 Chị ơi. Em phải đi học đây. Em cho cô Mai mượn xe đạp vì cô có việc gấp.
 Em của chị
 Thị Lan 
 - Đọc tin vừa viết . 
- Nhận xét tiết học
Toán PPCT:68
Luyện tập
I. Mục tiêu :
	- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học
- Biết giải bài toán về ít hơn. .Bài tập cần làm; Bài 1, Bài 2(cột 1,2) Bài 3, Bài 4
II. Chuẩn bị :
 	- GV : SGK
	- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh
1’
5’
1’
31’
2’
1’
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : 
 - Làm bài tập
 - Nhận xét.
3.Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay chúng ta ôn lại phép trừ mà chúng ta đã học qua bài: Luyện tập :Ghi bảng . 
b. Các hoạt động : 
 * Hoạt động 1 Luyện tập 
Bài 1: 
+ Nêu yêu cầu bài tập 
 - Lần lượt từng em nhẩm và nêu kết quả . 
 - Nhận xét, khen ngợi . 
Bài 2 (cột 1,2): 
+ Nêu yêu cầu bài tập . 
 - Nêu kết quả và cách nhẩm 
-HSKG cột 3 
 - Sửa bài, nhận xét 
Bài 3: 
+ Nêu yêu cầu bài tập . 
 - Làm bảng nhóm . 
 - Nhận xét , khen ngợi 
 Bài 4 : 
+ Đọc đề toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
- Làm bài vào vở .
 - Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố : 
 -HS thực hiện phép tính 75- 26
 - Liên hệ - giáo dục . 
 5. Dặn dò : 
 - Về nhà chuẩn bị bài : Bảng trừ
- Hát
 - Đặt tính : 87 - 39 ; 77 - 48
- Nhắc lại tựa bài . 
Hoạt động nhóm đôi
+ Tính nhẩm : 
 - Nhẩm nêu kết quả . 
15 - 6 = 9 14 - 8 = 6 15 - 8 = 7 15 - 9 = 6
16 - 7 = 9 15 - 7 = 8 14 - 6 = 8 16 - 8 = 8
17 - 8 = 9 16 - 9 = 7 17 - 9 = 8 14 - 5 = 9
18 - 9 = 9 13 - 6 = 7 13 - 7 = 6 13 - 9 = 4 
Hoạt động cá nhân
+ Tính nhẩm : 
 - Nhẩm đọc kết quả . 
15 - 5 - 1 = 9 16 - 6 - 3 = 7
 15 - 6 = 9 16 - 9 = 7 
- 7- 2 =8 
 17 – 9 = 8 
Hoạt động nhóm
+ Đặt tính rồi tính : 
 - Làm nhóm . 
a
-
35
-
72
 b
-
81
-
50
 7
36
 9
17
28
36
72
33
Hoạt động cá nhân
+ Đọc đề
Tóm tắt
 Mẹ vắt : 50 l sữa bò 
 Chị vắt ít hơn : 18 l sữa bò 
 Chị vắt :  l sữa bò ? 
Bài giải
Số lít sữa chị vắt được là :
 50 – 18 = 32 (l)
 Đáp số: 32 l sữa bò
- Nhận xét tiết học.
Tập viết PPCT:
Chữ hoa M
I. Mục tiêu : 
	- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét , thẳng hàng bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
II. Chuẩn bị : 
	- GV : Mẫu chữ M hoa 
	- HS : VTV, bảng con . 
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa Hoïc sinh
1’
4’
1’
9’
7’
14’
2’
1
1. Ổn định : 
2.Bài cũ : 
 - Viết chữ L hoa, Lá.
 - Nhận xét. 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài “Chữ hoa M” chữ và câu ứng dụng: Miệng ,Miệng nói tay làm 
Ghi bảng . 
b. Các hoạt động : 
 * Hoạt động 1: HD viết chữ hoa . 
+ Quan sát chữ hoa M 
 M
 - Chữ M cao mấy li ? gồm mấy nét ?
 - Cách viết : 
 Đặt bút trên ĐK2, viết nét móc từ dưới lên, hơi lượn sang hải; khi chạm tới ĐK6 thì dùng lại .từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng đầu bút để viết tiếp nét thẳng đứng (cuối nét hơi lượn sang trái một chút), DB ở ĐK1
- Quan sát cô viết chữ hoa M
M
- Các em viết khan trên không trung .
- Viết vào bảng con : chữ M cỡ vừa,
chữ M cỡ nhỏ.
 - Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2: Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
 - Đọc câu ứng dụng . 
 - Quan sát câu ứng dụng . 
 Miệng nói tay làm 
 - Em hiểu nghĩa câu này là gì ? 
 - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
 - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
 - Cách nối nét trong chữ Miệng?
 - Quan sát cô viết mẫu chữ Miệng
 Miệng
 - Viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào bảng con.
- Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
* Thực hành
 + Viết chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa,
 1 dòng cỡ nhỏ) 
 + Chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), 
 + Miệng nói tay làm (3 lần). 
 - nhận xét.
 4. Củng cố : 
 Chữ L có m

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_14_nguyen_thi_hoai_quyen.doc