Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9
1. Kiểm tra bài:
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
- GV giới thiệu bài – ghi bảng.
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Làm cột 2, 3.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả.
- GV chữa bài, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ( cột 3).
Bài 2:Số?
- Hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
- GV làm mẫu 1 bài:
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV chữa bài
Bài 3: Làm cột 2, 3 ( HS khá, giỏi)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài, củng cố.
Bài 4: Cho HS xem tranh, nêu bài toán.
+ Nêu phép tính thích hợp ?
n vệ sinh răng miệng II. Nội dung và hình thức hoạt động: Nội dung: Giải thích việc chải răng có ích lợi gì và tác hại của việc khơng chải răng thường xuyên. Sinh hoạt văn nghệ. Hình thức: Quan sát nhận xét. III. Chuẩn bị hoạt động: Phương tiện : Bánh ngọt, bàn chải, ly nước và kem đánh răng. Tranh một học sinh cuời tươi do chải răng ngay sau khi ăn và tối trước khi đi ngủ và một hs ôm mặt khóc vì không chải răng thường xuyên. Một cái chén, đũa, muỗng bẩn dính thức ăn. Thau và nước rửa Tổ chức: Sinh hoạt tập thể lớp. IV. Tiến hành hoạt động: Mở đầu: Lớp hát tập thể GV giới thiệu mục đích, nội dung tiết học. Tiến hành hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Gv cho hs quan sát 1 cái chén dơ có dính thức ăn - Muốn cho chén sạch các em phải làm gì? GV rửa chén cho hs trơng thấy GV liên hệ đến việc muốn giữ cho răng sạch thì phải chải răng. - Chọn 1 hs lên ăn bánh ngọt, cho các bạn xem răng. Nhận xét - Sau đó yêu cầu bạn vừa ăn bánh đi đánh răng, cho các bạn kiểm tra lại và nhận xét -Vậy em nào biết chải răng để làm gì? GV nhận xét GV cho hs quan sát tranh một hs cười tươi và một hs đang ôm mặt khóc, cho hs so sánh giữa 2 việc chải răng và không chải răng. - Em chọn làm theo bức tranh nào? GV kết luận: Chúng ta phải thường xuyên chải răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ để giữ cho răng luôn sạch sẽ tránh được bệnh sâu răng. Hoạt động 2 : Sinh hoạt văn nghệ - Rửa chén - Để lấy sạch thức ăn dính trên răng và nướu sau khi ăn, để không bị sâu răng và viêm nướu. - Hình cười tươi chứng tỏ bạn ấy chải răng thường xuyên và có một hàm răng đẹp. Hình ôm mặt khóc chứng tỏ bạn ấy không thường xuyên đánh răng, và bạn ấy đã bị đau do sâu răng Bức tranh bạn cười tươi. V. Kết thúc hoạt động: - Tuyên dương những em tích cực trong giờ học - GV nhận xét tiết học Thứ 4 ngày 23 tháng 10 năm 2013 TOÁN: Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Các mô hình: 4 quả cam, 4 con vịt, 4 chấm tròn, - HS : Bảng con . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Dạy bài mới: - GV giới thiệu bài – ghi bảng. HĐ1: Giới thiệu phép trừ,bảng trừ trong phạm vi 4. a) Hướng dẫn HS học phép trừ : 4 – 1 = 3 - GV đính lần lượt lên bảng: 4 quả cam, sau đó bớt 1 quả cam và nêu bài toán: “ Có 4 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?” . - Cho HS nêu lại bài toán. - Gọi HS tự nêu câu trả lời. - Cho HS nêu phép tính. - Gọi HS đọc : Bốn trừ một bằng ba. b) Hướng dẫn HS làm phép trừ : 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4 - 1 = 3. c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa cộng và trừ. - GV đính 3 chấm tròn , sau đó đính tiếp 1 chấm tròn nữa và lần lượt hỏi: H: Có mấy chấm tròn?... H: 3 cộng 1 bằng mấy? H: 1 cộng 3 bằng mấy? - GV bớt 1 chấm tròn và hỏi lần lượt: H: 4 chấm tròn bớt một chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? H: Bốn trừ một bằng mấy? H: Bốn trừ ba bằng mấy? - GV giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số1,3, 4 - Cho HS đọc thuộc bảng trừ 4 vừa lập. HĐ2: Thực hành Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Làm cột 1, 2. H: Bài 1 yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn và làm mẫu: 4 – 1 = 3 - Gọi HS đứng tại chỗ nêu miệng kết quả ( Thực hiện theo từng cột) - GV nhận xét, củng cố. Bài 2: Tương tự bài 1 - Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau. - Cho HS làm vào bảng con. - GV chữa bài , củng cố. Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán. + Viết phép tính thích hợp? - GV chữa bài . 2. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ 4. Dặn: Vễ nhà học thuộc bảng trừ 4. - HS quan sát. - HS nêu lại bài toán. + 4 quả cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam. - HS nêu: 4 – 1 = 3 - HS đọc. + Có ba chấm tròn, . + 3 cộng một bằng 4. + 1 cộng 3 bằng 4. + còn ba chấm tròn. + 4 trừ 1 bằng 3. + 4 trừ 3 bằng 1. - HS đọc bảng trừ 4. + Tính. - HS thực hiện cùng GV. - HS làm bài : - HS làm vào bảng con - HS khá, giỏi nêu bài toán: “ Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi , Hỏi còn lại mấy bạn? ”. - HS viết phép tính vào bảng con . - 1 HS giỏi lên bảng làm. 4 – 1 = 3 - 1, 2 HS đọc. Thứ 5 ngày 24 tháng 10 năm 2013 To¸n Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về bảng trừ trong phạm vi 4 đã học cho HS. - Rèn luyện kỹ năng tính( làm tính trừ ) thành thạo. - HS biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng h×nh vÏ thÝch hîp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Dạy bài ôn: - GV giới thiệu bài – ghi bảng - GV hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2: Tương tự bài 1. - Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau. Nhóm 1: Làm 3 phép tính đầu. Nhóm 2: Làm cả bài GV chữa bài. Bµi 2 : viÕt sè thÝch hîp : - HD c¸ch lµm (võa lµm mÉu võa HD) Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS cách làm: Tính kết quả của từng vế rồi so sánh và điền dấu. Nhóm 1: Làm cột 1 Nhóm 2: Làm 2 cột. - Gọi HS lần lượt lên bảng làm. - GV chữa bài,củng cố cách so sánh. Bài 5: a/ Cho HS xem tranh, nêu bài toán. + Nêu phép tính thích hợp? - GV chữa bài. - GV chấm một số bài và nhận xét. 3. Củng cố,dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng trừ 4. - Nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà ôn lại bảng trừ 4 và luyện -HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài – 3 HS lên bảng( Yêú, TB, Khá) . - Lớp nhận xét. -Nªu miÖng kÕt qu¶ (CN) – c¶ líp NxÐt + Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài - HS khá,giỏi nêu bài toán: - 1 HS giỏi lên bảng làm – lớp làm ở VBT. 4 – 2 = 2 Chiều, thứ 5 ngày 24 tháng 10 năm 2013 To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về bảng trừ trong phạm vi 4 đã học cho HS. - Rèn luyện kỹ năng tính( làm tính trừ ) thành thạo. - HS biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng h×nh vÏ thÝch hîp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Dạy bài ôn: - GV giới thiệu bài – ghi bảng - GV hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 2: Tương tự bài 1. - Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau. Nhóm 1: Làm 3 phép tính đầu. Nhóm 2: Làm cả bài GV chữa bài. Bµi 2 : viÕt sè thÝch hîp : - HD c¸ch lµm (võa lµm mÉu võa HD) Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS cách làm: Tính kết quả của từng vế rồi so sánh và điền dấu. Nhóm 1: Làm cột 1 Nhóm 2: Làm 2 cột. - Gọi HS lần lượt lên bảng làm. - GV chữa bài,củng cố cách so sánh. Bài 5: a/ Cho HS xem tranh, nêu bài toán. + Nêu phép tính thích hợp? - GV chữa bài. - GV chấm một số bài và nhận xét. 3. Củng cố,dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng trừ 4. - Nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà ôn lại bảng trừ 4 và luyện - HS mở VBT Toán,trang 42. - HS tự làm bài – 3 HS lên bảng( Yêú, TB, Khá) . - Lớp nhận xét. -Nªu miÖng kÕt qu¶ (CN) – c¶ líp NxÐt + Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài - HS khá,giỏi nêu bài toán: - 1 HS giỏi lên bảng làm – lớp làm ở VBT. 4 – 2 = 2 Thứ 6 ngày 25 tháng 10năm 2013 Toán: Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 đã học . - Rèn luyện kỹ năng tính ( làm tính trừ) thành thạo, chính xác. - HS nắm được bài và làm được bài tập . II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài : - Gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới: - GV giới thiệu bài – ghi bảng - Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: H: Bài yêu cầu làm gì ? - Cho HS tự làm bài . Nhóm 1 : Làm cột 1. Nhóm 2: Làm cột 2, 3 , 4. - GV theo dòi và giúp đỡ HS. Bài 2(cột1) HS nêu: Cho Hs làm bài - GV chữa bài , củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 3: Tương tự bài 1. - Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau. Nhóm 1: Làm 3 phép tính đầu. Nhóm 2: Làm cả bài. - Gọi HS lần lượt lên bảng chữa bài. - GV chữa bài . Bài 4a: Cho HS xem tranh , nêu bài toán. + Nêu phép tính thích hợp ? - GV chữa bài . 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng trừ 5. - Nhận xét tiết học. Dặn : Về nhà ôn lại bảng trừ 5 cho thuộc. - 2, 3 HS đọc. + Tính. - HS làm bài – 3 HS lên bảng làm. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài : - HS khá, giỏi nêu bài toán. - 1 HS giỏi lên bảng làm - Lớp làm ở VBT. 5 – 1 = 4 + Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - 2 HS lên bảng làm. 4 – 1 < 5 – 1 5 – 3 = 4 – 2 5 – 2 5 – 4 - Lớp nhận xét. - Tự học. THỦ CÔNG: Bài: XÉ , DÁN HÌNH CON GÀ CON ( Tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ , mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. + Với HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ , mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. - Có thể xé thêm được hình con gà con có kích thước, hình dạng, màu sắc khác - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bài mẫu xé dán hình con gà con , giấy thủ công màu vàng, quy trình xé dán,hồ dán ,khăn lau tay. - HS :Giấy nháp có kẻ ô li ,bút chì ,thước kẻ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng a, Quan sát nhận xét -Treo bài mẫu cho HS quan sát . + Nêu đặc điểm , hình dáng, màu sắc của con gà con? + Con gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, mình thân , cánh lông đuôi? + Con gà con ăn gì? b, Hướng dẫn làm mẫu * Xé dán thân gà *treo quy trình xé lên bảng -Vẽ hình chữ nhật dài 10 ô ngắn 8 ô. Xé hình chữ nhật rời ra khỏi giấy,xé 4 góc của hình chữ nhật.Sau đó chỉnh lại. * Xé hình đầu gà Hình vuông cạnh 5 ô ,cùng màu với thân gà * Dán hình - Hướng dẫn HS dán từng bước lần lượt dán thân gà ,đầu gà. * Vẽ hình mỏ, mắt, chân và đuôi gà. -Treo thân gà hoàn chỉnh cho HS quan sát . * Cho HS nhắc lại các bước. 3. Thực hành: - Cho HS xé, dán hình con gà con. - GV theo dõi giúp đỡ những em làm yếu - Cho HS trưng bày sản phẩm. 4. Nhận xét ,dặn dò: - Nhận xét chung tiết học
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_9.doc