Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 1: TOÁN (tăng)

Luyện tập

I. Mục tiêu:Ôn tập về các số từ 0 đến 10

- Củng cố kiến thức về các số từ 0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng đọc, viết số các số từ 0 đến 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên.

- HSKT làm được bài

II. Đồ dùng:- Giáo viên: Hệ thống bài tập.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.

2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài tập.

Bài 1:

- Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.

- Cho HS đọc xuôi, ngược.

Bài 2: Điền dấu?

 0 6 10 6 8 8

 8 10 9 8 4 10

 7 7 7 10 10 9

 1 0 3 0 10 10

Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?

- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài.

- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT làm bài.

- GV gọi HS khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết.

Bài 3: Điền số?

 9 < 8 < 8 < < 10

 10 < 10 = 10 > > 8

 1 > 10 > 7< < 9

- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm và chữa bài.

- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT làm bài.

- GV gọi HS khác nhận xét, GV bổ sung kiến thức cần thiết.

 

doc20 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 7 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eo dõi.
5. Hoạt động 5: Đóng vai.
- Hoạt động nhóm.
Mục tiêu: Biết ứng xử cho phù hợp với các tình huống.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận cách ứng xử theo một bức tranh, sau đó lên thể hiện cách ứng xử của nhóm mình trước lớp.
- Tự đưa ra cách giải quyết của nhóm mình, nhóm khác bổ sung cho nhóm bạn.
Chốt: Các em có bổn phận phải vâng lời ông bà cha mẹ
- Theo dõi.
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Tiết 2.
 __________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
______________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2014
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
  Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
I. Mục tiêu: 
- HS bước đầu nhận diện được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa.
- HS nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: Ba vì.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Ôn tập.
- Đọc SGK.
- Viết: tre già, quả nho.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Nhận diện chữ hoa.
- Treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảng lớp. Gọi HS đọc.
- Một em đọc
 - Lớp theo dõi.
- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
- C, E, Ê, I, 
- Chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều?
- A, Ă, Â, B, D
- GV chỉ chữ in hoa.
- Dựa vào chữ in thường để đọc chữ in hoa.
- Che phần chữ in hoa, chỉ chữ in thường.
- Nhận diện và đọc âm của chữ.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Hôm nay ta học chữ hoa gì? 
- Đọc lại bảng lớp.
2. Hoạt động 2: Luyện đọc.
- Cho HS đọc SGK
- Đọc chữ thường, chữ hoa.
- Viết câu:Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- Tiếng nào thì có viết chữ hoa?
- Luyện đọc các từ: Bố, Kha, Sa Pa.
- Chữ đứng đầu câu, tên riêng.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Luyện nói.
- Treo tranh, vẽ gì?
- Đàn bò đang ăn cỏ.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ba Vì.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở.
- Hướng dẫn HS+HSKT viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ia.
 __________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:Luyện tập các số từ 0 đến 10
- Củng cố kiến thức về khái niệm số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số từ 0 đến 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số trong dãy 10 số tự nhiên.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 
2. Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập 
Bài 1: 
- Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu?
	56	106	 9 8	
	810	58	7 8
	3 8	1010	 6 9
	49	35	108
- Hướng dẫn HS +HSKT làm bài.
Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
Bài 3: Điền số?
	8 > 	 9 >	 2 < < 4
	7 	 10 > > 8
	6 > 	8 < 	 8< < 10
- Hướng dẫn HS làm bài, sau đó gọi HS chữa bài.
*Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống?
1
3
5
9
0
6
2
9
7
Bài 5: Số
	Có. hình tam giác.
	Có .hình vuông.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi viết đọc nhanh từ 0 đến 10.
- Nhận xét giờ học.
_______________________________________________________________________
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
 
Luyện tập ( tr.45 )
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
- Thuộc bảng cộng, làm tính thành thạo.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập,các hình vẽ SGK
III. Hoạt động dạy học chính:
1. KTBC: 1 + 2 = 2 + 1 =
2. Bài mới: Giới thiệu, nêu yêu cầu ôn tập.
Bài 1, 2: Cho hs quan sát và nêu yêu cầu bài tập
- Tự nêu yêu cầu và làm bài, sau đó chữa bài
Bài 3: Ghi đầu bài trên bảng
- Nêu yêu cầu: Điền số vào ô trồng
- Gọi HS nêu ví dụ : 1 + = 2
- Một cộng mấy bằng 2?
- Cộng 1.
- Vậy ta điền số mấy?
- Số 2
- Cho hs làm bài, sau đó chữa
- Em khác nhận xét
- Ai có nhận xét gì về các kết quả và phép tính?
- Các số đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả vẫn bằng nhau
Bài 4:
- Hướng dẫn: 1 bông hoa với 1 bông hoa là mấy bông hoa?
- Là 2 bông hoa
- Ta điền số mấy sau dấu =
- Điền số 2, phép tính còn lại tương tự.
Bài 5: 
- Nêu đề bài theo tranh?
- Ta làm phép tính gì?
- Làm và chữa bài.
- 1 bóng trắng với 2 bóng xanh là mấy quả?
- Làm tính cộng
 IV. Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng 3
- Xem trước bài 28.
 __________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
 Bài 29: ia 
 I. Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được: ia, lá tía tô; đọc từ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chia quà.
- Rèn kĩ năng đọc, viết: ia, lá tía tô.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
- Giảm từ 1 -3 câu trong phần luyện nói
 II. Đồ dùng: - Cành tía tô, tranh minh hoạ: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, chia quà.
 III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra 
- Đọc câu: Bố cho bé và chị Kha đi 
nghỉ hè ở Sa Pa.	 - 2 học sinh đọc.
 - Viết: nghỉ hè, quả khế, gồ ghề - Viết bảng con.
 - Nhận xét cho điểm
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu vần, ghi vần mới lên bảng - HS đọc vần mới.
 b. Dạy vần
 * Nhận diện
 - Vần ia gồm có mấy âm? âm nào đứng - 2 âm, âm i đứng trước, âm a đứng sau?
Trước? âm nào đứng sau? 	
 * Đánh vần và ghép vần.
 - Giáo viên đọc mẫu 	 - Học sinh theo dõi.
 - Cho HS phân tích và đánh vần - Cá nhân, tập thể.
 - Có vần ia muốn có tiếng tỉa phải làm - Thêm phụ âm t trớc và dấu thanh sắc 
gì? trên đầu.
 - Cho HS đọc tiếng “tía”	 - HS đọc trơn.
 - Cho HS phân tích tiếng “tía”	 - HS phân tích,đánh vần tiếng “tía”.
 -Cho HS quan sát cành lá tía tô và hỏi - Lá tía tô.
đây là lá gì? 	 	 	 	
 - Ta có từ mới gì?	 - Lá tía tô, HS đọc từ mới.
 - Giáo viên nói thêm về lá tía tô.
 - Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?
từ gì?	 - vần ia trong tiếng tía, từ lá tía tô.
 - Cho HS đọc xuôi, ngược trên bảng - HS đọc cá nhân, tập thể.
 - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới 
 * Đọc từ ứng dụng
 - Ghi lên bảng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, - Đọc trơn, cá nhân tập thể
tỉa lá. 
 - Cho HS nhận diện vần vừa học 	 - Lên bảng gạch chân tiếng có chứa vần 
 mới
 - Cho HS phân tích tiếng chứa vần mới, 
đành vần, đọc trơn. 	 	 - HS đọc cá nhân, tập thể
 - GV giải thích một số từ
*Giải lao
c. Hướng dẫn viết
 - Cho HS quan sát chữ mẫu
- HS quan sát, nhận xét chữ ia gồm có chữ i đứng trước chữ a đứng sau.
 - GV giảng quy trình viết và viết mẫu
- HS theo dõi, viết bảng con
Chú ý nối nét giữa chữ t và chữ i
-Nhận xét chữ viết của HS
Tiết 2
3. Luyện đọc
- Cho HS đọc trên bảng lớp
- HS đọc cá nhân, tập thể
- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh vẽ gì?
- Vẽ bé nhổ cỏ, chị tỉa lá.
- Hai chị em nhổ cỏ và tỉa lá ở đâu?
- Ở trong vườn
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng
- HS đọc trơn
- Cho HS nhận diện vần, phân tíchvà đánh vần tiếng có chứa vần mới
- HS đọc cá nhân, tập thể
- GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc SGK
- HS đọc các nhân tập thể
b. Luyện viết
- GV giảng quy trình viết chữ lá tía tô
- HS theo dõi
- Cho HS nhận xét cách viết, cách nối nét
- HS tập viết bảng con, viết vở.
- Quan sát, uốn nắn tư thế viết cho HS
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
c. Luyện nói: GV nêu câu hỏi gợi ý
HS nói theo chủ đề.
* Trò chơi ghép tiếng có vần vừa học
- HS nói.
IV. Củng cố- dặn dò:
- Đọc trên bảng lớp
- Tìm những tiếng có vần ia?
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng )
Ôn tập 
I. Mục tiêu: Ôn bài 27: ôn tập
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “ph, nh, g, gh, ng, ngh, qu, tr”.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “ph, nh, g, gh, ng, ngh, qu, tr”.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc: bài ôn tập.
- Viết : tre già, quả nho.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập. 
Đọc: 
- Gọi HS +HSKT đọc lại bài ôn tập, nhận xét nhắc nhở các em cố gắng.
- Gọi HS đọc thêm: pha trà, cà phê, que, gió
Viết:
- Đọc cho HS viết: phố xá, nhà lá, gà ri, ghế gỗ, chợ quê, cụ già, cá ngừ, củ nghệ, y tá, tre ngà.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài
* Tìm từ mới có âm cần ôn:
- Y/ c HS tìm thêm những từ mới có các âm vừa ôn.
* Cho HS làm vở bài tập:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Quan sát giúp đỡ HS +HSKT , hướng dẫn các em đánh vần để tìm ra tiếng cần nối, âm cần điền.
- Ch HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ các em khó hiểu.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò.
- Thi đọc các từ có âm đang ôn nhanh và đúng.
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- HS đọc SGK.
- HS đọc và phân tích tiếng.
- Viết bảng con, sau đó viết vào vở.
- HS tìm, sau đó viết bảng.
- HS tham gia làm.
- HS điền và nối.
 __________________________________________
Tiết 2: TIẾNG VIỆT (tăng )
Ôn tập 
I. Mục tiêu: Ôn tập âm và chữ ghi âm.
- Tiếp tục củng cố cho học sinh cách đọc, viết các âm và chữ ghi âm đã học.
- Tập ghép một số tiếng, từ và luyện đọc, viết.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng: 
- Bảng cài, bộ 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_7_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc
Giáo án liên quan