Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 6 đến tuần 10
Tiết 1: Âm Ph - Nh
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn
_ Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2. Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
ngậm đuôi mình Rùa ba hoa nên đã chuốc họa vào thân).Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố; _Nhận xét tiết học + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: học bài và chuẩ bị bài sau _HS đọc các từ ngữ ứng dụng,câu ứng dụng. _ Viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ +mía, múa _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc vầ _ HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Viết bảng: mùa dưa _ HS đọc -HS đọc _ Tập viết mùa dưa trong vở Tập viết _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe - lắng nghe _ Hs lắng nghe + HS đọc -Bảng con +Tranh minh họa SGK -Bảng ôn SGK, trang 64 -Bảng con -Vở tập viết -Tranh kể chuyện SHS Toán Tiết 29 Luyện tập I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: _Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 7’ 7’ 7’ 2’ Khởi động Dạy bài mới Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ _Sau khi HS tính xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính: * Nhắc HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: +Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống +Tương tự những bài còn lại Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào? +Tương tự với các bài còn lại _Cho HS làm bài * Lưu ý: Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói: “ta phải tính một cộng một cộng một? Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán _Cho HS trao đổi xem nên viết gì vào ô trống _Cho HS tự viết phép cộng vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Trò chơi : ai nhanh hơn _ Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị bài sau _HS nêu bài toán: tính theo cột dọc _Làm bài vào bảng con _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài _Chữa bài _Tính +Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng _HS làm bài và chữa bài _Một bạn cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? _Nên viết phép cộng _1 + 3 = 4 + HS lắng nghe Bảng con Thứ tư:ngày 17 tháng 10 năm 2007 Tiếng việt Bài 32: oi - ai I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái _ Đọc được các câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa: nhà ngói, bé gái _ Tranh minh hoạ các câu: _ Tranh minh họa phần luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 5’ 2’ 22’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ * Kiểm tra bài cũ: _ Gọi 4-5 hs trả bài _Viết: mùa dưa 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích _ Hôm nay, chúng ta học vần oi, ai. GV viết lên bảng oi. Ai _ Đọc mẫu: oi, ai 2.Dạy vần: oi Nhận diện vần: _Vần oi được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh oi với o và I? b) Đánh vần: Vần: _GV nói: Phân tích vần oi? _ Cho HS đánh vần Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng ngói? _Cho HS đánh vần tiếng: ngói _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: o- I- oi +Tiếng khóa: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói +Từ khoá: nhà ngói c) Viết: Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: oi _GV lưu ý nét nối giữa o và I *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: ngói _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ai ( qui trình tương tự ) a) Nhận diện vần: _Vần ai được tạo nên từ những chữ gì? _So sánh oi với ai? b) Đánh vần: * Vần: _GV hỏi: Phân tích vần ai? _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng gái? _Cho HS đánh vần tiếng: gái _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: a-i- ai +Tiếng khóa: gờ- ai- gai- sắc- gái +Từ khoá: bé gái c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ai _GV lưu ý nét nối giữa a và i *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: gái _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Em biết con chim nào trong số các con vật này? +Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? +Chim sẻ và chim ri sống ở đâu? +Trong số này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào? 4.Củng cố – dặn dò: _ Trò chơi : hái nấm _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: học bài và chuẩ bị bài sau +2-4 HS đọc các từ: +1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng _Viết bảng _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _o và i _HS thảo luận và trả lời +Giống: o (hoặc i) +Khác: i (hoặc o) _Đánh vần: o- i- oi _Đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói _Đọc: nhà ngói _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: oi _ Viết vào bảng: ngói _a và i _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng i +Khác: ai bắt đầu bằng a _Đánh vần: a- i- ai _Đánh vần: gờ- ai- gai- sắc-gái _Đọc: bé gái _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết bảng con: ai _ Viết vào bảng: gái _2 – 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: oi, ngói, nhà ngói; ai, gái, bé gái _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _ Tập viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _hs hái nấm chứa âm vừa học _Hs lắng nghe -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Toán Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng _Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 _Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 15’ 3’ 2’ 3’ 2’ 3’ 13’ 3’ 3’ 4’ 3’ 2’ Khởi động Dạy bài mới: HĐ1 :Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học phép cộng * 4 + 1= 5 Bước1: _Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu: +Có bốn con cá thêm một con cá nữa. Hỏi có mấy con cá? Bước 2: _Cho HS tự trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: +Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá. Bốn thêm một bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm _Cho HS lên bảng viết lại _Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy? * 1 + 4= 5 Bước 1: _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết Bước 2: _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: Bốn thêm một bằng năm Bước 3: _GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại _Gọi HS lên bảng viết và đọc lại * 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 (Tương tự câu a) b) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: _4 cộng 1 bằng mấy? _1 cộng 4 bằng mấy? _Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không? * Tương tự đối với sơ đồ dưới 2. Thực hành Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn HS nhìn vào kết quả bài làm ở hai dòng đầu: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống * Cũng từ hình vẽ này GV gợi ý cho HS nêu bài toán theo cách khác _Cho HS viết phép tính * Tương tự đối với tranh còn lại (3 + 2 = 5) 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị bài sau +HS nêu lại bài toán _Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá +HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm _HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5 _4 cộng 1 bằng 5 _Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón? _Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón _HS nhắc lại _2-3 HS đọc:
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_6_den_tuan_10.doc