Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ Số 7

I. Mục tiêu:

- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 7.

- HSKT biết đếm, đọc viết được

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 7.

- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

- Đọc và viết số 6.

 

doc22 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Có ý thức thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Trong lớp ta hôm nay ai đáng khen vì gọn gàng sạch sẽ?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 1.
- Hoạt động theo cặp.
Mục tiêu: Nhận biết đồ dùng học tập
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp tìm ra những đồ dùng học tập để tô màu.
- Thảo luận và tô màu theo cặp.
Chốt: Nêu tên những đồ dùng học tập?
- Sách, vở, bút, cặp sách, thước kẻ.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập 2.
- Hoạt động cặp.
Mục tiêu: Biết giới thiệu về đồ dùng của mình.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS trao đổi giới thiệu với bạn trong bàn về đồ dùng học tập của mình theo nội dung: Tên đồ dùng, để làm gì? Cách giữ gìn?
- Gọi một vài nhóm lên giới thiệu trước lớp.
- Tiến hành giới thiệu về đồ dùng của mình và tác dụng cũng như cách giữ gìn đồ vật đó.
Chốt: Tại sao ta phải giữ gìn đồ dùng học tập?
- Đồ dùng học tập giúp ta học được tốt hơn....
5. Hoạt động 5: Làm bài tập 3.
- Hoạt động cá nhân.
- Nêu yêu cầu bài tập 3, sau đó cho HS làm rồi lên chữa bài.
- Tự tìm tranh mình cho là đúng, là sai và giải thích trước lớp về quan điểm của mình.
Chốt: Nêu những việc nên tránh để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?
- Không vẽ bậy ra sách, không xé vở
6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học.
 __________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
  Bài 19: s, r
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được âm, chữ “s, r” và tiếng từ ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: rổ, rá.
- Rèn kĩ năng đọc, viết các âm đó.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
- Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: x,ch.
- Đọc SGK.
- Viết: x, ch, xe, chó.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới.
- Ghi âm: “s”và nêu tên âm.
- Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “sẻ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “” trong bảng cài.
- Thêm âm e đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- sẻ.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
- Âm “r”dạy tương tự.
- HS tìm tiếng, từ có chứa âm mới học.
*Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chữ số, cá rô.
5. Hoạt động 5: Viết bảng.
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Âm “s,r”, tiếng, từ “sẻ, rễ”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng.
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu.
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Các bạn đang học.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: rõ, số.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói.
- Treo tranh, vẽ gì?
- Cái rổ.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- rổ, rá.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở.
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: k, kh.
 __________________________________________
Tiết 3: TOÁN
Số 9
I. Mục tiêu:
- HS biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Rèn kĩ năng đọc, đếm, so sanh các số trong phạm vi 9.
- HSKT đếm, đọc, viết so sánh được các số đến 9
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 9.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc và viết số 8.GV nhận xét.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Lập số 9 
- Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 9 que tính, 9 chấm tròn.
- 8 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 9 bạn.
- Là 9 hình tròn
- Tự lấy các nhóm có 9 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại.
- 9 bạn, 9 hình vuông, 9 chấm tròn
4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 9 
- Hoạt động theo. 
- Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 9.
- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 9.
- Theo dõi và đọc số 9.
5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. 
- Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
- Số 9 là số liền sau của số nào?
- Đếm xuôi và ngược.
- HS trả lời: Số 8.
6. Hoạt động 6: Làm bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài viết số 9.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS +HSKT.
- Làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy con tính xanh? Mấy con tính trắng? Tất cả có mấy con tính ?
- Vậy 9 gồm mấy và mấy?
- Tiến hành tương tự với các hình còn lại.
- Có 8 con tính xanh, 1 con tính trắng, tất cả có 9 con tính.
- HS trả lời: 9 gồm 8 và 1.
- 9 gồm 3 và 6, 5 và 4...
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài điền dấu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS +HSKT.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Điền số thích hớp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS +HSKT.
- Làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 5: 
- Nêu yêu cầu
- Theo dõi.
- Em sẽ làm như thế nào để có các số cần điền?
- Đếm từ 1 đến 9.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Bổ sung cho bạn.
7. Hoạt động 7 : Củng cố- dặn dò 
- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 9.
- Chuẩn bị giờ sau: Số 0. ________________________________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng
Nghỉ: Hội nghị viên chức
 __________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT 
Bài 20: k, kh
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-.Phát triển lời nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, tu tu.
- Bồi dưỡng tình cảm chị em.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
- Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: s, r.
- Đọc SGK.
- Viết: s, r, sẻ, rổ.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới 
- Ghi âm: “k” và nêu tên âm.
- Theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- Cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “kẻ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “kẻ” trong bảng cài.
- Thêm âm “e” đằng sau, thanh hỏi trên đầu âm e.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Kẻ
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thê.
- Âm “kh”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiêng, từ có chứa âm mới vừa học.
*Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: 
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Âm “k, kh”, tiếng, từ “kẻ, khế”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- Chị giúp em kẻ vở.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: kẻ, kha.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Máy say lúa, con ong, tàu
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Tiếng kêu.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
* Khuyến khích HS nói câu về chủ đề.
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS nói.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc
Giáo án liên quan