Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT
¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬Bài 13: n – m
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: n, m, nơ, me. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
- Biết kính yêu cha mẹ.
- Giảm từ 1 -3 câu luyện nói
- HSKT đọc được bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
t động 1: Kiểm tra bài cũ. - Kiểm ra cách ăn mặc, đầu tóc, dầy dép của HS. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3. - Hoạt động theo nhóm. Mục tiêu: Giúp HS thấy được những việc cần làm để gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành: - Yêu cầu các cặp trao đổi theo các câu hỏi sau: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? Em có muốn làm như thế không? - Gọi một vài nhóm lên trao đổi trước lớp. - Bạn đang chải đầu, tắm, cắt móng taynhư thế là gọn gàng sạch sẽ, em muốn làm như bạn Chốt: Chúng ta nên học tập các bạn - Theo dõi. 4. Hoạt động 4: Giúp bạn sửa sang quần áo. - Hoạt động theo cặp. Mục tiêu: Thực hành sửa sang quần áo cho gọn gàng. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS giúp bạn sửa sang quần áo đầu tốc, dầy dép cho gọn. - Nhận xét tuyên dương đôi làm tốt. - Tự sửa sang cho nhau. 5. Hoạt động 5: Hát bài “ Rửa mặt như mèo”. - Hát tập thể. 6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò. - Nêu lại phần ghi nhớ. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Bài 15: t, th I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói tờ 2- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. - Biết bảo vệ các con vật có ích. - Giảm từ 1 -3 câu luyện nói - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: d, đ. - Đọc SGK. - Viết: d, đ, dê, đò. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới. - Ghi âm: “t”và nêu tên âm. - Theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - Cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “tổ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tổ” trong bảng cài. - Thêm âm ô đằng sau, thanh trên đầu âm ô. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - tổ - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Âm “th”dạy tương tự. - HS tìm tiếng, từ có chứa âm mới học. *Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thợ mỏ 5. Hoạt động 5: Viết bảng. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Âm “t, th”, tiếng, từ “tổ, thỏ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng. - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Bố và bé đang thả cá. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: thả. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK. - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói. - Treo tranh, vẽ gì? - ổ gà, tổ chim - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - ổ, tổ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. *Khuyến khích HS nói câu về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HS nói. 6. Hoạt động 6: Viết vở. - Hướng dẫn HS +HSKT viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò. - Chơi tìm tiếng có âm mới học. Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Ôn tập về dấu bằng - Củng cố kiến thức về về so sánh hai số theo quan hệ bằng nhau. - Củng cố kĩ năng so sánh hai số theo quan hệ bằng nhau. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Viết và đọc dấu bằng nhau. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 1: Điền dấu. 3.4 5..5 3.5 4.4 2..2 3.2 5.3 1..3 1.1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS+HSKT làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn. - GV chốt kết quả đúng. Bài 2: Nối: 1 2 3 4 5 1 2 = - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS +HSKTlàm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn. - GV chốt kết quả đúng. *Bài 3: 1 < 4 = 2= 3 = 1 < 2< - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm và chữa bài, các bạn khác nhận xét cho bạn. - GV chốt kết quả đúng. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi điền dấu bé hơn chính xác.. ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Luyện tập chung ( tr.25 ) I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên. - HSKT làm được bài 1,2 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1; 2. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Điền dấu: 2 4 5 3 2 2 - Gọi ba em lên bảng, lớp làm bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập Bài 1: GV treo tranh và nêu yêu cầu của bài. - Theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Phần a) thì vẽ thêm hoa, phần b) thì gạch bớt, phần c) vẽ thêm hoặc gạch bớt. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS +HSKT. - Làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Nối ô trống với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS +HSKT. - Làm bài, với 1 ô trống thì nối bằng bút có cùng màu. - Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn. - Cho HS đọc lại bài làm. - Một bé hơn hai. Bài 3: Tiến hành như bài tập số 2. 6. Hoạt động 6 : Củng cố- dặn dò - Chơi trò điền dấu nhanh. - Chuẩn bị giờ sau: Số 6. __________________________________________ Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th và các dấu thanh, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện : “ cò đi lò dò”. - Biết yêu quý con vật. - Giảm từ 1 -3 câu luyện nói - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: cò đi lò dò. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: t, th. - Đọc SGK. - Viết: t, th, tổ, thỏ. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập - Trong tuần các con đã học những âm nào? - Âm: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th. - Ghi bảng. - Theo dõi. - So sánh các âm đó. - HS so sánh: ô, ơ, a đều có nét cong kín - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - Ghép tiếng và đọc. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thợ nề. * Giải lao 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 2. Hoạt động 2: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - HS đọc câu: Cò đang kiếm mồi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - Tiếng: cò, bố, mò, cá - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. - HS tìm thêm tiếng, từ có các âm cần ôn. *Giải lao 4. Hoạt động 4: Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - Tập kể chuyện theo tranh. 5. Hoạt động 5: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài. - Tập viết vở. 6. Hoạt động 6: Củng cố – dặn dò. - Nêu lại các âm vừa ôn. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: u, ư. __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Ôn bài 13, 14: n, m, d, đ - Củng cố cách đọc và viết âm, chữ n, m, d, đ - Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ n, m, d, đ. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài 13. - Viết: n, m, nơ, me. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập Đọc: + Gọi HS +HSKT đọc lại bài 13, 14. + Đọc thêm: n, m, d, đ, bờ đê, dế, vỏ đỗ, cờ đỏ, dê, bà dỗ bé, mẹ đi đò, bó mạ, cha mẹ, no nê, na, mơ, nơ, ca nô, hé nở. - HS đọc những tiếng do GV viết bảng. - HS yếu luyện đọc nhiều lần. Viết: n, m, d, đ, đi đò, ca nô, lá mạ - Yêu cầu HS viết vở. - Quan sát, giúp đỡ HS +HSKT viết bài. * GV tổ chức thi viết nhanh: n, m, d, đ. *Tìm từ mới có âm cần ôn: - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có chứa n, m, d, đ.. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi đọc nhanh các tiếng do GV đưa ra. - Nhận xét giờ học. - HS đọc. - HS viết bảng con. - HS đọc. - HS viết vở. - HS viết. - HS tìm.
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc