Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 2: TOÁN
Luyện tập chung (T. 179)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100, biết cộng, trừ số có hai chữ số, biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Say mê, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ ghi BT5.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Tính: 75- 23= 90- 50= 84- 4=
t. Thi đọc thuộc lòng. Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo mẫu ở SGK Nêu lại nội dung của bài. __________________________________________ Tiết 3: LUYỆN CHỮ Luyện viết: Ò ó o I. Mục tiêu: - HS nghe viết đúng bài: ò ó o. Bước đầu biết viết các chữ hoa. - Nghe viết được bài, viết đúng một số từ ngữ khó trong bài. - Có ý thức trong việc học tập. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Một số từ ngữ khó. - Học sinh: SGK III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: ò ó o. - Nêu câu hỏi 2 SGK. 2. Hoạt động 2: Luyện viết bảng. - GV đọc cho HS viết chữ khó bài: ò ó o trên bảng con. - GV gọi HS khác nhận xét bạn viết. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc 3. Hoạt động 3: Luyện viết vở. - Đọc cho HS viết bài: chú ý các từ khó: tiếng gà, quả na, tròn xoe, mặt trời, nhô lên - Đối tượng HS: Viết đúng chữ hoa. Trình bày đẹp. 4. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò: - Chấm chữa lỗi sai cho HS - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Giữ yên lặng khi ông bà bố mẹ nghỉ ngơi Đã soạn __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2015 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: CHÍNH TẢ Loài cá thông minh I. Mục tiêu: - HS tập nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài: “Loài cá thông minh” trong khoảng 15- 20 phút. - Điền đúng vần ân hay uân; chữ g hay gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. - Yêu thích môn học, say mê luyện viết. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: mừng quýnh, phương. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng đoạn cần chép. - Gọi HS đọc lại đoạn đó. - GV yêu cầu tìm và viết tiếng khó: cá heo, thông minh, cứu - Gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Theo dõi. - Đọc đoạn. - HS viết bảng con. - Nhận xét. - Cho HS tập chép vào vở. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế. - GV đọc lại bài viết để HS soát lỗi chính tả. - GV chữa lỗi khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập. - Điền vần: ân hay uân. - Điền chữ: g hoặc gh. - Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài. 5. Hoạt động 5: Chấm bài. - Thu một số bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò. - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết bài thơ vào vở. - HS soát lỗi chính tả và chữa lỗi bằng bút chì trong vở. - Đổi vở. - HS làm. - HS làm. - Nhận xét và sửa sai cho bạn. - Lắng nghe. __________________________________________ Tiết 2: TẬP VIẾT Viết chữ số: 09 I. Mục tiêu: - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2., 9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV- T2. - Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ các dấu đưa bút theo đúng qui trình viết. - Say mê luyện viết chữ đẹp. II. Đồ dùng: - GV: Chữ mẫu. HS: Vở luyện chữ. III. Hoat động dạy -học chủ yếu. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Viết: bình minh, phụ huynh. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. 3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét. - GV nêu qui trình viết chữ số: 0,9 trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại qui trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng. - Y/c HS đọc các vần và từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS viết các vần, từ ứng dung tương tự. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở. - Hướng dẫn tương tự như viết bảng con. - Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết... Lưu ý HS chậm. - Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS 5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò. - Nêu lại các chữ vừa viết. - Nhận xét giờ học - HS viết vào bảng con. - Nắm yêu cầu của bài. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nêu lại qui trình viết. - Viết bảng, nhận xét, sửa sai. - Đọc bài - HS tập viết trên bảng con. - HS viết vở. - Theo dõi. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng. - Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: 63 + 21 86 - 43 79 + 20 98 - 58 2. Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính: 54 + 25 76- 32 2+ 65 30 +50 70 - 60 17- 7 - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. HS làm bảng con Bài 2: Viết các số 45, 76, 80, 35, 28 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé b. Theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 3: Tính : 76 - 36 -10 = 94 + 5 - 4 = 44 + 25 - 19 = 45 - 14 +10 = 44 + 52- 34 = 36 - 25 + 19 = 56 + 32 - 74 = 97 - 75 + 34 = 78 - 65 + 54 = - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài. - GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét. Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Sợi dây dài : 16 cm Cắt đi : 4 cm Sợi dây còn:... cm? - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV hỏi cách làm, HS trả lời. - HS làm vào vở, HS chữa bài. - HS ra đề bài tương tự Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB=9cm 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi đọc các số có hai chữ số nhanh. - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2015 Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm. - Rèn kĩ năng so sánh hai số trong phạm vi 100, kĩ năng giải toán có lời văn. - HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: Vở ô li. III. Hoạt động dạy-học 1-GV nêu yêu cầu của tiết học. 2-Bài tập: - GV ra bài tập - Hướng dẫn HS làm, giúp đỡ HS và chữa bài. *Bài 1: Đặt tính rồi tính: 62 + 22 17- 15 6 +33 83-3 55 - 45 76- 5 99 - 3 77-17 *Bài 2: a, Khoanh vào số bé nhất: 24, 34, 45, 25 b, Khoanh vào số lớn nhất: 76, 67, 57, 78 *Bài 3: Tính nhẩm: 72+3= 54- 4= 37- 32 = 83-12= 34+12= 87- 45 = *Bài 4: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: Có : 56 con Gà : 32 con Vịt : con? 3- Chữa bài *Bài 1: - HS nêu yêu cầu. - HS yếu lên bảng chữa bài, nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. - HS nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, tuyên dương HS làm đúng: *Bài 2: -HS lên bảng chữa bài, nêu lí do khoanh vào số đó. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. *Bài 3: - HS lên bảng chữa bài, nêu cách tính nhẩm. - GV chữa bài, nhận xét. *Bài 4: HS nêu đề toán, dựa vào tóm tắt rồi giải bài toán. - GV nhận xét chốt cách giải toán có lời văn. - HS tự làm bài. 62 17 55 6 83 99 + - - + - - 22 15 45 33 3 3 84 12 10 39 80 96.. a, Khoanh vào số bé nhất: 24 , 34 , 45 , 25 b, Khoanh vào số lớn nhất: 76 , 67 , 57 , 78 Bài giải: Mẹ nuôi được số con vịt là: 56-32=24( con vịt) Đáp số: 24 con vịt - HS nhận xét, đối chiếu vào vở. 4. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung ôn tập, tuyên dương học sinh làm bài tốt. - Dặn học sinh xem lại các bài tập vừa làm. __________________________________________ Tiết 3+4: TẬP ĐỌC Ôn tập: Bài luyện tập 1 và 2 I. Mục tiêu: - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa truyện: Lễ phép lịch sự sẽ được mọi người giúp đỡ. - Giáo dục học sinh yêu môn học. - Chưa yêu cầu phân vai III. Các hoạt động: A. Kiểm tra bài cũ. - Kể lại truyện: Cô chủ không biết quý tình bạn. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Giáo viên kể chuyện * Giáo viên kể 2 đến 3 lần. - Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. - Kể lần 2, 3, kết hợp với từng tranh minh hoạ. * Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Làm tương tự với các câu hỏi tiếp theo. - Nêu ý nghĩa truyện. 3. Củng cố. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Học sinh kể. - Học sinh nghe. - Học sinh theo dõi. - Học sinh quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh và trả câu hỏi. Lễ phép lịch sự sẽ được mọi người giúp đỡ. __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Luyện đọc bài: Anh hùng biển cả - Thấy được: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. - Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. - Bồi dưỡng cho học sinh tình yêu loài cá. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Một số từ ngữ khó: nhanh vun vút, tên bắn, nuôi con, canh gác, tàu thuyền - Học sinh: SGK III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Anh hùng biển cả - Trả lời câu hỏi về nội dung bài. 2. Hoạt động 2: Luyện đọc. - GV gọi chủ yếu là HS đọc chậm, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Bác đưa thư. - GV gọi em khác nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễm cảm hay không, sau đó cho điểm. - Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. 3. Hoạt động 3: Luyện viết. - Đọc cho HS viết: nhanh vun vút, tên bắn, nuôi con, canh gác, tàu thuyền - Tìm thêm những từ chứa tiếng có vần: inh, uynh. - Nói câu chứa từ vừa tìm được. 4. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò. - Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ. - Nhận xét giờ học. - Đọc SGK. - HS trả lời. - HS đọc bài. - Nhận xét bạn đọc. - HS trả lời các câu hỏi. - HS viết vở. - HS tìm. - HS đặt câu. __________________________________________ Tiết 2: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Luyện đọc - Hiểu được nội dung, ý nghĩa các bài tập đọc. - Đọc l
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc