Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 2: TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (T.159)
I. Mục tiêu:
- Nắm được cách trừ số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số dạng 65- 30, 36- 4.
- Rèn kĩ năng trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Yêu thích học toán.
- HSKT làm được bài dạng đơn giản
II. Đồ dùng:
- GV: Các thẻ que tính và que tính lẻ.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài cũ.
- Đặt tính rồi tính: 27+ 11, 99- 5, 64+ 5.
2. Bài mới.
a. GV giới thiệu bài.
b. Bài mới:
* Hoạt động 1:
à hoa: - Cho HS thảo luận nội dung bài tập 1 trong vở bài tập + Các bạn nhỏ đang làm gì? + Những việc đó có lợi gì? + Em có làm được việc đó không? + Hãy kể những việc làm để cho cây và hoa luôn tươi tốt? *Kết luận: ( Trong SGV- 54) - Cho HS thảo luận nội dung bài tập 2 + Các bạn trong tranh đang làm gì ? +Em có nhận xét gì về hành động của các bạn? * Kết luận chung: ( Trong SGV- 54) - HS quan sát cây và hoa trong vườn trường - HS thảo luận theo cặp - Các bạn đang trồng cây, tưới hoa. - Giúp cho cây và hoa thêm tươi tốt. - HS tự liên hệ , nêu. -HS quan sát trả lời câu hỏi - 3 bạn nam đang vịn cành bẻ lá, có 2 bạn nam nhìn thấy ra khuyên các bạn. - 3 bạn nam làm việc đó là sai. - 2 bạn khuyên các bạn là đúng. C-Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống lại bài. - Dặn HS có ý thức bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài tuần sau học thực hành. __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2015 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: CHÍNH TẢ Chuyện ở lớp I. Mục tiêu: - HS tập nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uôt hay uôc; chữ c hay k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. - Yêu thích môn học, say mê luyện viết. - HSKT chép tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: cốc, nai. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tập chép. - GV viết bảng khổ thơ cần chép. - Gọi HS đọc lại khổ thơ đó. - GV yêu cầu tìm và viết tiếng khó: ngoan, thuộc bài, vuốt tóc - Gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Theo dõi. - Đọc khổ thơ. - HS viết bảng con. - Nhận xét. - Cho HS tập chép vào vở. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế. - GV đọc lại bài viết để HS soát lỗi chính tả. - GV chữa lỗi khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập. - Điền vần: uôt hay uôc. - Điền chữ: c hoặc k. - Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài. 5. Hoạt động 5: Chấm bài. - Thu một số bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò. - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết bài thơ vào vở. - HS soát lỗi chính tả và chữa lỗi bằng bút chì trong vở. - Đổi vở. - HS làm. - HS làm. - Nhận xét và sửa sai cho bạn. - Lắng nghe. __________________________________________ Tiết 2: TẬP VIẾT Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu, các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV- T2. - Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ các dấu đưa bút theo đúng qui trình viết. - Có ý thức luyện viết chữ đẹp. - HSKT đọc được bài - HSKT chép tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - GV: Chữ mẫu. - HS: Vở luyện chữ. III. Hoat động dạy học chủ yếu. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Viết: hoa sen, nhoẻn cười, cải xoong. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. 3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét. - GV nêu qui trình viết và tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại qui trình viết. - Yêu cầu HS viết bảng. - Y/c HS đọc các vần và từ ứng dụng. - Hướng dẫn HS viết các vần, từ ứng dung: tương tự. 4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vở. - Hướng dẫn tương tự như viết bảng con. - Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết... Lưu ý HS chậm. - Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS 5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò. - Nêu lại các chữ vừa viết. - Nhận xét giờ học. - HS viết vào bảng con. - Nắm yêu cầu của bài. - Quan sát và nhận xét. - Theo dõi. - Nêu lại qui trình viết. - Viết bảng, nhận xét, sửa sai. - Đọc bài - HS tập viết trên bảng con. - HS viết vở. - Theo dõi. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Ôn tập về cộng , trừ (không nhớ) các số có hai chữ số - Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số có hai chữ số không có nhớ và giải toán có lời văn. - Củng cố kĩ năng về cộng các số có hai chữ số không có nhớ, giải toán có văn - Yêu thích học toán. - HSKT làm được bài dạng đơn giản II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Nêu lại cách đặt tính, cách tính cộng cột dọc? 2. Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 3 +52 2 + 64 52+30 46 +31 44 + 3 34 + 24 6 + 42 60 + 7 - HS nêu yêu cầu và làm bài. - HSKT làm cột 1,2 - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 2: Tính nhẩm 42 + 34 = 50 + 32 = 34cm + 23cm = 4 + 34 = 5 + 32 = 13cm + 40cm = 15 + 3 = 6 + 50 = 54cm + 14cm = - HS nêu yêu cầu và làm bài. - HSKT làm dòng 1 - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 3: Điền dấu? 45 23 +25 76 34 + 44 82 63 + 10 65 32 + 27 53 24 + 25 76 40 +46 - HS nêu yêu cầu và làm bài, sau đó lên chữa bài. - HSKT làm dòng 1 - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. Bài 4 : “Một sợi dây dài 52cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?”. - GV gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS tự nêu lời giải sau đó làm vào vở. - HSKT biết viết phép tính - Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. - Gọi HS nêu đề toán khác tương tự. Bài 5: Số ? 40 + = 94 + 40 = 99 40 + =59 - HS nêu yêu cầu và làm bài, sau đó lên chữa bài. - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò. - Thi viết phép tính cộng nhanh. - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2015 Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Các ngày trong tuần lễ (T161) I. Mục tiêu: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày lễ và tuần. Nhận biết một tuần có bảy ngày. Biết tên các ngày trong tuần. Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. - Gọi tên các ngày trong tuần, đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày. - Yêu thích học toán. - HSKT nắm được các ngày trong tuần II. Đồ dùng: - Giáo viên: Quyển lịch bóc hằng ngày và thời khoá biểu của lớp. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đặt tính và tính:68 - 43; 75 - 5; 52 - 40; 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu các ngày trong tuần. - Hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS quan sát lịch và cho biết hôm nay là thứ mấy? - Nêu các ngày trong một tuần lễ? Một tuần có mấy ngày? - Hôm nay là thứ hai - Thứ hai, ba, tư, năm, sáu, bảy, chủ nhật. Một tuần có 7 ngày. - Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy, năm nào? Chốt: Lịch cho ta biết gì? - Giới thiệu một số loại lịch cho HS. - Ngày 8 tháng 4 năm 2004. - Cho ta biết ngày tháng năm - Quan sát. 4. Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề? - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS chữa. - Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? - Trả lời. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - Giúp đỡ HS +HSKT. - HS tự nêu yêu cầu, làm bài vào vở và chữa bài. Chốt: Muốn biết ngày, tháng, năm ta cần đến vật gì? - cần có lịch. Bài 3: Treo thời khó biểu của lớp, gọi HS đọc. - Đọc thời khoá biểu và ghi lại vào vở. - Cần phải mang sách vở đúng thời khoá biểu. - Theo dõi. 5. Hoạt động 5 : Củng cố- dặn dò. - Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cộng, trừ trong phạm vi 100. __________________________________________ Tiết 3+4: TẬP ĐỌC Người bạn tốt I. Mục tiêu; - Đọc trơn cả bài, Phát âm đúng các tiếng có vần “uc, ut”, các từ “liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu”, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu được: Nụ và Hà là những người bạn tốt, giúp đỡ bạn rất hồn nhiên, còn Cúc thì ngượng nghịu trước việc mình đã làm. - Bồi dưỡng cho học sinh có ý thức giúp đỡ , đoàn kết với bạn bè. - HSKT đọc được bài - Chú trọng KN đọc trơn, HD HS ngắt nghỉ đúng dấu câu nhưng chưa đánh giá KN đọc II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Mèo con đi học. - Đọc SGK. - Hỏi một số câu hỏi của bài. - Trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. - Đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Có 8 câu. -Luyện đọc tiếng, từ: “liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu”,GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: ngay ngắn, ngượng nghịu. - HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc cá nhân, nhóm. - Đọc nối tiếp một câu. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - HS đọc cá nhân, nhóm. -Thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - Đọc đồng thanh. *Giải lao 4. Hoạt động 4: Ôn tập các vần cần ôn trong bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK - 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm.. - Tìm cho cô tiếng có vần “uc, ut” trong bài? - HS nêu. - Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó? - Cá nhân, tập thể. - Tìm tiếng có vần “uc/ut” ngoài bài? - HS nêu tiếng ngoài bài. - Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ? - HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng và cài bảng cài. - Nêu câu chứa tiếng có
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_30_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc