Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 2: TOÁN

 Giải toán có lời văn

I. Mục tiêu:

- Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.

- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.

- Say mê học toán.

Không làm bài tập 3

- HSKT viết được phép tính của bài toán có lời văn

II. Đồ dùng: - Tranh minh họa SGK

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Bài cũ.

- Gắn 3 con thỏ ở hàng trên, 2 con thỏ ở hàng dư¬ới.

- GV cho HS lên bảng viết bài toán.

 

doc22 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chúng ta phải làm như thế nào?
- Đại diện các nhóm nêu 
- Có cần tập thể dục không?
4- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài vừa học.
+ Trò chơi ghép tiếng thành câu.
- Yêu cầu ghép các tiếng hoa, đào khoe sắc thành câu hoa đào khoe sắc.
- GV theo dõi và HD thêm.
- Nhận xét chung giờ học.
- Ôn laị bài - Chuẩn bị trước bài 92
- 1 vài HS đọc trong SGK.
- HD chơi thi giữa các nhóm.
__________________________________________
Tiết 3: LUYỆN CHỮ
Luyện viết bài 91
I. Mục tiêu:
- HS nắm kĩ thuật viết các chữ ghi vần: oa,oe và tiếng, từ ứng dụng theo mẫu chữ trong vở.
- Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đúng tốc độ các dấu đưa bút theo đúng qui trình viết.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
- HSKT viết tương đối đúng kĩ thuật
II. Đồ dùng:
- GV: Chữ mẫu.
- HS: Vở luyện chữ.
III. Hoat động dạy - học chủ yếu.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Viết: cuồn cuộn, thôn bản.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
3. Hoạt động 3: GV treo các chữ mẫu và y/c HS quan sát và nhận xét.
- Y/c HS đọc bài cần viết.
- GV nêu quy trình viết chữ ghi vần “ong” sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết.
- GV lưu ý HS điểm đặt, điểm nối, điểm dừng.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Các chữ: ông và tiếng, từ ứng dụng hướng dẫn tương tự.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS viết vở 
- Hướng dẫn tương tự như viết bảng con.
- Quan sát hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết...
Lưu ý HS chậm+HSKT.
- Thu, chấm một số bài và nhận xét bài viết của HS
5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại các chữ vừa viết.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết vào bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Quan sát và nhận xét.
- Cá nhân, tập thể.
- Theo dõi.
- Nêu quy trình viết.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS viết vở.
- Theo dõi.
__________________________________________
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
 Em và các bạn (T2)
I. Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố về : quyền được học tập, quyền được vui chơi và đợc kết giao cùng bạn bè.
- HS hiểu cần phải đoàn kết, thân ái với nhau khi cùng học, cùng chơi.
- Biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi..
II. Tài liệu, phương tiện.- Bút màu, giấy vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Khởi động.
2. Hoạt động 1: Đóng vai
- Giáo viên chia nhóm.
- Mỗi nhóm đóng vai một tình huống cùng học chơi với bạn.
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt.
- Khi em cư xử tốt với bạn thì thái độ của bạn đối với em như thế nào ?
KL: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn va cho chính mình em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn.
3. Hoạt động 2: Vẽ tranh vẽ chủ đề “bạn em”.
- Giáo viên nêu yêu cầu và vẽ tranh.
- Giáo viên nhận xét khen ngợi.
4. Củng cố dặn dò.
- Trẻ em có quyền gì ?
- Em phải làm gì để có nhiều bạn?
- HS thảo luận.
Sử dụng các tình huống trong tranh 1, 3, 5, 6 bài tập 3.
- Các nhóm đóng vai trước lớp.
- HS trả lời: " vui"
- Bạn yêu quý em.
- HS vẽ tranh.
- Trưng bầy tranh.
- Được học tập, được vui chơi có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
 __________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
 Bài 92: oai- oay
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; đọc từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- Yêu thích môn học.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: oa, oe
- Đọc SGK.
- Viết: oa, oe, họa sĩ, xòe hoa.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: oai và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “thoại” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “thoại” trong bảng cài.
- Thêm âm th trước vần oai và thêm thanh nặng ở dưới âm a.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- điện thoại.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “oe” dạy tương tự.
- Cá nhân, tập thể.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chích chòe, mạnh khỏe.
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “oai, oay”, tiếng, từ “điện thoại, gió xoay”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu.
- HS trả lời.
- HS đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ tìm được.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Các loại ghế.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa..
- Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói:
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò .
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oan, oăn.
__________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu: Luyện tập: Giải toán có lời văn.
- Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn.
- Hoàn thành bài tập trong vở ôn luyện.
- HSKT viết được phép tính của bài toán có lời văn
II. Đồ dùng: 
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập toán.
III. Hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn về giải toán.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu lại các bước giải toán.
- Giáo viên nhắc lại các bước giải toán.
2. Hoạt động 2: Học sinh làm bài trong vở ôn luyện trang 16.
* Học sinh lần lượt làm bài theo các bước sau:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lần lượt đọc bài toán
- Làm bài toán 1,2,3 vào vở.
- Gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Củng cố cách giải, cách trình bày bài giải.
* Giáo viên chấm – nhận xét.
3. Học sinh làm thêm bài tập sau:
- Bài 1: Hoa có 9 hòn bi xanh và 1 hòn bi đỏ. Hỏi Hoa có tất cả mấy hòn bi?
- Bài 2: Hùng có 12 hòn bi, Tùng có 7 hòn bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy hòn bi?
4. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò:
- Nhắc lại cách giải, cách trình bày bài giải bài toán có lời văn.
- HS lắng nghe.
- Nêu lại các bước.
- Làm vở BT.
- HS làm bài.
- HS theo dõi.
- HS làm.
- HS làm.
__________________________________________
Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 -Biết giải bài toán và trình bày bài giải. Biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài.
Bài tập 1, 2, 4 
- Rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. 
- Biết thực hiện phép trừ, phép cộng các số đo độ dài với đơn vị đo cm.
- Giáo dục HS tính cẩn thận
- HSKT viết được phép tính của bài toán có lời văn
II.Chuẩn bị:
 * Giáo viên:- Bảng phụ viết tóm tắt bài 1,bài 2, bài 3 (122).
 * Học sinh: - Vở toán, SGK
III.Các hoạt động dạy- học :
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV gắn tóm tắt lên bảng- yêu cầu 1 HS lên bảng giải bài tập.
 - Nhận xét- cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
 2. Hướng dẫn HS làm các bài tập:
Tóm tắt:
Có : 12 bức tranh
Thêm : 3 bức tranh
Có tất cả : bức tranh?
 * Bài 1( 122): 
 - Gọi HS đọc bài toán
 - Cho HS nêu tóm tắt và tự điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
- 2 HS đọc
- HS làm nháp; 1 HS làm trên bảng phụ
 - Yêu cầu HS tự giải bài toán và trình bày.
 - Gắn bảng phụ, chữa bài.
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung
 - GV nhận xét, chỉnh sửa
Tóm tắt :
Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả :  quả bóng ?
 Bài giải
 An có tất cả số quả bóng là :
4 + 5 = 9 (quả bóng)
 Đáp số: 9 quả bóng
 * Bài 2(122): 
 - Cho HS tự đọc bài toán, tự nêu tóm tắt và tự giải.
Tóm tắt:
Có : 5 bạn nam
Có : 5 bạn nữ
Có tất cả: bạn ?
- Làm bài vào vở ( 1 em làm ở bảng ). 
 - Yêu cầu HS làm nháp, 2 HS làm bảng 
 - Gắn bảng phụ, chữa bài
 - Cho HS đổi bài kiểm tra theo cặp.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài giải
Số bạn tổ em có tất cả là:
5 + 5 = 10 (bạn)
 Đáp số: 10 bạn
 * Bài 4( 122): 
 - Cho HS đọc yêu cầu.
 - GV viết phép tính: 2 em + 3 em = 
- Hướng dẫn HS cộng: Các em hãy lấy số đo cộng với số đo được kết quả là bao nhiêu thì viết số đo, sau đó viết tên đơn vị đo ở bên phải kết quả. 
 - Với phép trừ cũng thực hiện tương tự 
 - Yêu cầu HS làm bài
 - GV theo dõi, nhận xét và chữa bài.
* Tính (theo mẫu):
HS làm bài theo HD
- 2 HS lên bảng chữa bài 
a, 2 cm + 3 cm = 5 cm
 7 cm + 1 cm = 8 cm
 8 cm + 2 cm = 10 cm
 14 cm + 5 cm = 19 cm
 b, 6 cm – 2 cm = 4 cm
C. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét chung giờ học
 - Ôn lại bài vừa học
 - Chuẩn bị bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS nghe và ghi nhớ.
__________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VI

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_22_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc
Giáo án liên quan