Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 19 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT
Bài 77: ăc- âc
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: ăc, âc, quả gấc, mắc áo; đọc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang.(Luyện nói từ 2- 4 câu).
- Yêu thích môn học. Có ý thức học tập.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1:
ớng dẫn thực hành. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS đóng vai theo nhóm. - Thảo luận. - Một số nhóm lên đóng vai trớc lớp. - HS nhận xét. - Cần khoanh tay, lễ phép chào. - Em cần đưa hoặc nhận bằng hai tay. - Lời nói khi đưa: “ thưa thầy (cô) đây ạ! - Khi nhận: em cảm ơn thầy cô. - HS tô mầu vào tranh. - HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó. __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2015 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Bài 79: ôc- uôc I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; đọc từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. - Rèn kĩ năng đọc, viết vần và từ ứng dụng. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: uc, ưc. - Đọc SGK. - Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: ôc và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “mộc” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mộc” trong bảng cài. - Thêm âm m trước vần ôc và thêm thanh nặng ở dưới âm ô. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - thợ mộc. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Vần “uôc”dạy tương tự. - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thuộc bài. 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “ôc, uôc”, tiếng, từ “thợ mộc, ngọn đuốc”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Mái nhà của ốc và của em. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: mặc, nung, cườm. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Một bạn trai đang được bác sĩ tiêm. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Tiêm chủng, uống thuốc. - Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói: - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêc, ươc. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu:Ôn: mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm - Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập. - Rèn đọc, viết số. - Có ý thức học tập. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng: GV: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Đọc viết số. - Đọc: mười một, mười hai - Viết: 13, 11, 15. 2. Viết vở ô ly. Bài 1: Viết số 11, 12, 13, 14, 15 mỗi số 1 dòng Bài 2: Đọc số 11, 12, 13, 14, 15. - Viết số: mười một, mười hai, mười bốn, mười lăm. Bài 3: Số 14 gồm... chục và... đơn vị Số 15 gồm... chục và... đơn vị - Số 13, 12 là số có mấy chữ số ? - Viết bảng con - Đọc cá nhân - HS viết số theo yêu cầu - HS làm vở ô ly. - Chấm bài - nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Thi viết 10, 11, 12 nhanh. - Nhận xét giờ học. __________________________________________ Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015 Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (T105) I. Mục tiêu: - HS nhận biết số mười 16 gồm một chục và 6 đơn vị, số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.. - HS đọc, viết số 16;17; 18 nhận biết số có hai chữ số. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. III. Hoạt động dạy - học chính: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc, viết số 13; 14; 15. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu số 16. - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời, tất cả là mấy que tính? - Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính. -Là 16 que tính - Nhắc lại - Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cá nhân, tập thể - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. -Tập viết số 16, số 16 gồm chữ số 1 đứng trước, chữ số 6 đứng sau. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu số 17;18; 19. - Thực hành cá nhân - Tiến hành tương tự trên. - Nhận biết, tập đọc, viết số 17;18. 4. Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết số a) Yêu cầu HS viết các số b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. - HS chữa bài - Em khác nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS đếm số cái nấm sau đó điền số. - Gọi HS +HSKT chữa bài. - Làm và chữa bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó. - Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm và chữa bài 5. Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò. - Nối tranh với số thích hợp - Nối số rồi báo cáo kết quả - Chữa bài cho bạn - Điền số dưới mỗi vạch tia số - Thi đếm 10 đến 19 nhanh. - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Hai mươi, hai chục. __________________________________________ Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT Bài 80: iêc, ươc I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; đọc từ và đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Rèn kĩ năng đọc, viết vần và từ ứng dụng. - Yêu quê hương mình. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ôc, uôc. - Đọc SGK. - Viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: iêc và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “xiếc” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xiếc” trong bảng cài. - Thêm âm x trước vần iêc và thêm thanh sắc trên đầu âm ê. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - xem xiếc. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Vần “ươc”dạy tương tự. - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: công việc, cá diếc. 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “iêc, ươc”, tiếng, từ “xem xiếc, rước đèn”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Con sông, cánh đồng. - HS đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: hương, khua, nước. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói - HS khá, giỏi nói 4 câu. - Treo tranh, vẽ gì? - Xiếc, múa rối - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói: - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 81: ach. __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Ôn bài 77: ăc, âc - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ: ăc, âc. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ: ăc, âc. - Có ý thức học tập. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc: bài 77. - Viết : ăc, âc, mắc áo, bậc thang. 2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài tập. Đọc: - Gọi HS +HSKT đọc lại bài 77. - Gọi HS đọc thêm: mặc áo, bậc thềm, vằng vặc, tấc đất... Viết: - Đọc cho HS viết: ăc, âc, mặc áo,
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_19_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc