Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 2: TOÁN
Luyện tập (T85)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Làm tính cộng, trừ thành thạo, biết viết phép tính thích hợp với tình huống.
- Có ý thức trong học tập.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài cũ:
- Đọc phép cộng trong phạm vi 10.
- HS đọc 1 phép tính.
dùng: - Vở bài tập đạo đức. Tranh phóng to.. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ. - Đi học đều có ích lợi gì? - Cần làm gì để đi học đúng giờ ? 2. Bài mới. a. Hát: Những em bé ngoan. - Giới thiệu bài. b. hoạt động 1: - Quan sát tranh BT1. - Thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn. - Trong tranh: + Hoạt động chung: - Các bạn trong tranh 1 đang làm gì? - Bạn đứng trên là ai ? Bạn đang làm gì? - Bức tranh 2 vẽ gì? - Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn ở tranh 2? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? - Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ? - KL : Giáo viên nhắc lại. c. Hoạt động 2: - Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. - Lập ban giám khảo gồm Giáo viên + cán bộ lớp. - Nêu yêu cầu cuộc thi. - Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. - Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy - Đi cách đều nhau không chen lấn 4. Củng cố dặn dò. - Để giữ trật tự trong trường học các em cần làm gì? - HS thảo luận nhóm 2. - Đại diện nhóm báo cáo. - Các bạn đang xếp hàng vào lớp. - Lớp trưởng: đang cho các bạn xếp hàng vào lớp. - 1 bạn đẩy bạn bị ngã. - Hành động của bạn không tốt đã đẩy bạn bị ngã trong hàng. - Nâng bạn dậy, nhắc bạn không xô đẩy bạn nữa. - Gây mất trật tự có thể vấp ngã. - HS tiến hành cuộc thi các tổ thi đua - Tổ trởng điều khiển. - Công bố kết quả. __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Bài 66: uôm- ươm I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: uôm, ươm, cánh bướm, đàn bướm;đọc từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Yêu con vật. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: iêm, yêm. - Đọc SGK. - Viết: dừa xiêm, cái yếm. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: uôm và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “buồm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “buồm” trong bảng cài. - Thêm âm b trước vần uôm và thêm thanh huyền trên đầu âm ô - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cánh buồm. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Vần “ươm”dạy tương tự. - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: ao chuôm, cháy đượm. 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “uôm, ươm”, tiếng, từ “cánh buồm, đàn bướm”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Đàn bướm bay trên vườn vải. - HS đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: nhuộm, bướm. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chim, bướm, ong - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói: - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS KT viết bài. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập. __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS có ý thức học tập tốt và vận dụng vào thực tế. - HSKT làm được bài II. Hoạt động dạy- học. 1. Kiểm tra bài cũ Đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. 2. Bài mới Bài 1: Tính. a) 7 + 3 = 10 + 0 = 10 - 5 = 6 + 4 = 10 - 2 = 10 - 1 = b) Bài 2: Tính 6 + 0 + 3 = 3 + 7 - 1 = 10 - 2 + 2 = 10- 6 + 4 = 8 + 2 - 7 = 4 + 6 - 9 = Bài 3 : Điền , =? 5 + 4... 6 + 4 7 + 3...7 - 3 9 + 1... 1 + 9 3 + 2...10 - 5 10 - 0...10 + 0 8 + 2... 10 - 0 Bài 4: Viết các phép tính ứng với hình vẽ sau 3. Củng cố * Trò chơi: Thi viết phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng con. - 3 HS lên bảng làm bài. - HS thực hiện tương tự. - 1 HS nêu cách làm. - HS làm bài vào bảng con (mỗi dãy 1 phần), 3 HS lên bảng. - HS thực hiện như bài 2 - HS đặt đề toán. - Viết phép tính vào bảng con. ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Luyện tập (T88) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Tính cộng, trừ trong phạm vi 10 thành thạo. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3, 5. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 3 + 4 = 5 + 3 = 4 + 6 = 6 + 3 = - Ở dưới lớp viết 1 phép tính cộng trừ 10. - Gọi HS đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.(làm cột 1, 2, 3) GV: 5 + 5 = 10 + 0 = 10 - 5 = 10 - 0 = Chú ý: 2 phép tính: 10 + 0 = 10 - 0 = Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài. (HS làm phần 1) - HS đọc kết quả. - Nhận xét kết quả 2 phép tính. - HS tự làm bài - Đổi vở kiểm tra. Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài (dòng 1) - GV đọc phép tính: 10 3 + 4 làm như thế nào ? - Tương tự như các phép tính khác ? Bài 4: Viết phép tính. - Đọc tóm tắt - Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán. - Điền dấu >, <, = - HS nêu. - HS tự làm đổi vở. - HS đọc lại. - HS nêu bài toán theo khả năng của mình. - GVchữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: - Đọc lại bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài: Luyện tập chung. 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10 __________________________________________ Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT Bài 67: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được các vần có kết thúc bằng âm m; đọc các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. - Biết trân trọng tình bạn, yêu quý bạn bè. - Không yêu cầu tất cả hs KC trong mục KC II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Đi tìm bạn. - Học sinh: Bộ đồ dùng TiếngViệt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: uôm, ươm. - Đọc SGK. - Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập - Trong tuần các con đã học những vần nào? - Vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um - Ghi bảng. - Theo dõi. - So sánh các vần đó. - Đều có âm m ở cuối. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - Ghép tiếng và đọc. - HS tìm từ mở rộng. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lưỡi liềm. * Giải lao. 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 2. Hoạt động 2: Đọc câu - Treo tranh -Tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Bà và cây cam... - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - Tiếng: vòm, chùm, cam. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Kể chuyện - Chuyện “ Đi tìm bạn”. - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - Tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS kể lại toàn bộ nội dung truyện. - Ý nghĩa câu chuyện? - Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. - Ca ngợi tình bạn. 5. Hoạt động 5: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. - Tập viết vở - Theo dõi 6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò. - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at. __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu:Ôn bài 64: im, um - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ: im, um. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ: im, um. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học ch
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc