Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi
Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT
¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬Bài 60: om- am
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- Biết nói lời cảm ơn khi được ai đó giúp đỡ.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
a gió..... - Khi bị ốm. - xin phép, chép, học thuộc bài. __________________________________________ Buổi chiều Đ/c La soạn giảng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014 Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT Bài 62: ôm- ơm I. Mục tiêu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Phát triển lời nói theo chủ đề: Bữa cơm. - Yêu gia đình. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ăm, âm - Đọc SGK. - Viết: nuôi tằm, hái nấm. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: ôm và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “tôm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tôm” trong bảng cài. - Thêm âm t trước vần ôm. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - con tôm. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thể. - Vần “ơm”dạy tương tự. - HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới học. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “om, ơm”, tiếng, từ “con tôm, đống rơm”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Đường tới trường có nhiều cây. - HS đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: thơm. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Mọi người đang quây quần bên mâm cơm - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bữa cơm. - Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói: * Khuyến khích HS nói nhiều câu về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HS nói. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò . - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: em, êm __________________________________________ Tiết 3: TOÁN(tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. - Tính cộng, trừ trong phạm vi 10 nhanh, chính xác. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng: Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tính: 5 + = 10, 6 + = 10 - Làm bảng con - Đọc bảng cộng, trừ 10? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài 3. Hoạt động 3: Ôn và làm vở bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 =... 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =... - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Cho HS làm và chữa bài Chốt: Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS chữa, em khác nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. 9 + 1 8 + 2 7 + 3 6 + 4 5 + 5 4 + 6 3 + 7 2 + 8 1 + 9 10 + 0 - Cho HS làm và chữa bài, quan sát giúp đỡ HS +HSKT - Đặt tính - HS chữa bài. Chốt: Cách đặt tính Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và cách làm. 9 + 1 2 + 6 5 + 4 4 + 6 8 + 2.7 + 3 1 + 9 9 + 1 Chốt: Cần tính trước khi điền dấu. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống, sau đó nêu cách làm - HS chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ? - Gọi HS nêu đề toán và phép tính giải khác. - Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau 4 + 6 = 10 ; 10 – 4 = 6 Bài 5: Vẽ hình lên bảng. Có mấy hình tam giác? - HS nêu yêu cầu, sau đó đếm hình và chữa bài. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Chơi trò chơi: Ghép hình có tổng hoặc hiệu các số bằng 10 - Nhận xét giờ học. ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014 Buổi sáng Tiết 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn, giảng __________________________________________ Tiết 2: TOÁN Luyện tập (T82) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Tính cộng trong phạm vi 10 thành thạo. - Yêu thích môn học, có ý thức học tập. - HSKT làm được bài II. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3, 5. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tính: 5 + 5=...., 6 + 4 = ..., - Đọc bảng cộng 10 ? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Tính - HS tự nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài. - Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi . Bài 2: Tương tự, lưu ý ghi kết quả sao cho thẳng cột. - HS chữa. Bài 3: Số ? ( HS nhanh có thể làm) - Treo tranh, 1 +..., để = 10 em điền số mấy vào chỗ chấm ? - Số 9, HS tự làm và chữa bài. Bài 4: Gọi HS nêu cách làm: 5 + 3 +2 =... - Cho HS làm và chữa bài - 5 + 3 = 8, 8 + 2 = 10, HS chữa bài, em khác nhận xét bổ sung bài bạn. Bài 5: Treo tranh, gọi HS nêu đề toán, từ đó viết phép tính thích hợp ? - Mỗi em có thể có đề toán khác nhau, từ đó viết các phép tính khác nhau: 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10 - HS chữa. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 10 __________________________________________ Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT Bài 63: em- êm I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm; đọc từ và câu ứng dụng. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Anh chj em trong nhà.( Nói 2-4 câu) - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật -Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ôm, ơm. - Đọc SGK. - Viết: ôm, ơm, đống rơm, con tôm. - Viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới - Ghi vần: em và nêu tên vần. - Theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “tem” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tem” trong bảng cài. - Thêm âm t đằng trước vần em. - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Con tem. - Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê. - Vần “êm”dạy tương tự. - HS tìm từ mở rộng. * Giải lao 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: Ghế đệm, mềm mại 5. Hoạt động 5: Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - Vần “em, êm”, tiếng, từ “con tem, sao đêm”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc câu. - Con cò ngã xuống ao. - HS đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc các từ: đêm, mềm. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể. *Giải lao 5. Hoạt động 5: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Anh rửa tay cho em. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Anh chị em trong nhà. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - HS nói nhiều câu về chủ đề. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài. - Tập viết vở. 7. Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: im, um __________________________________________ Buổi chiều Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng ) Ôn tập I. Mục tiêu: Ôn bài 60: om, am - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ: om, am. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ: om, am. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. - HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Đọc: bài 60. - Viết : om, am, vòm cây, vườn cam. 2. Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài tập. Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_t.doc