Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 14 - Năm 2012
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Dạy vần mới
+ eng
* Nhận diện vần
- Vần eng được tạo bởi mấy âm?
- Vần eng và vần ong giống, khác nhau ở điểm nào?
- GV phát âm và hướng dẫn học sinh đọc.
- Các con ghép cho cô vần eng
*Đánh vần
- Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
- Có vần eng rồi muốn được tiếng xẻng cần ghép thêm âm và dấu thanh gì?
- Các con ghép cho cô tiếng xẻng?
u cầu của bài toỏn - Muốn điền đỳng số vào ụ trống ta phải làm gỡ? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 3: - GV yờu cầu HS nờu yờu cầu bài. - Đối với dạng toỏn này ta thực hiện thế nào? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa Bài 4 - GV yờu cầu HS quan sỏt tranh nờu bài toỏn - GV gọi HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp - GV cựng HS nhận xột, sửa chữa. 3. Củng cố dặn dũ - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phộp cộng trong phạm vi 9. - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - HS: Tớnh - HS tớnh nhẩm và nối tiếp nờu kết quả trước lớp 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 - Khi thay đổi vị trớ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi. - Điền số thớch hợp vào ụ trống - Ta cần thực hiện tớnh sau đú điền kết quả. - 3 HS làm bài trờn bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở8 8 3 5 + 3 - 5 4 6 8 8 88888 - 4 - 2 8 3 7 2 + 6 + 4 - HS: Tớnh -Ta cần thực hiện từ trỏi sang phải - 2 HS lờn bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 - HS quan sỏt tranh và nờu bài toỏn Cú 8 quả tỏo lấy ra 2 quả tỏo. Hỏi cũn lại mấy quả tỏo? - 1 HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp - Cả lớp làm bài vào vở. 8 - 2 = 6 - HS nối tiếp đọc cỏc nhõn, cả lớp. Thửự tử ngaứy 28 thaựng 11 naờm 2012 TOAÙN Tieỏt 55: Pheựp coọng trong phaùm vi 9 i. mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 9 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - BT cần làm :bài 1,2(cột 1,2,4), 3( cột 1,),4 ii. đồ dùng dạy học: - Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa bài 4, Bộ đồ dựng học toỏn. - Học sinh: Bộ đồ dựng toỏn. iii. các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lờn bảng làm bài tập - GV nhận xột cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Phộp cộng trong phạm vi 9 b. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - GV đớnh lờn bảng 8 hỡnh tam giỏc sau đú đớnh thờm 1 hỡnh tam giỏc nữa cho HS quan sỏt và nờu bài toỏn. - Vậy cú 8 hỡnh tam giỏc thờm 1 hỡnh tam giỏc là mấy hỡnh tam giỏc? - Ta viết phộp tớnh thế nào? - GV cho HS nhận xột sau đú kết luận ghi bảng 8 + 1 = 9 và cho HS đọc lại. - Nếu lấy 1 + 8 thỡ kết quả sẽ như thế nào? - Em cú nhận xột gỡ về 2 phộp tớnh vừa lập? - GV cho HS nhận xột tuyờn dương và cho HS đọc lại 2 phộp tớnh vừa lập. * GV hướng dẫn HS lập cỏc cụng thức cũn lại theo quy trỡnh tương tự và cho HS đọc lại. *Hướng dẫn HS học thuộc lũng bảng trừ 8 - GV cho hs đọc thuộc lũng bảng cộng theo trỡnh tự che dần cỏc số. c.Thực hành : Bài 1 : - Bài này yờu cầu gỡ? - Khi thực hiện tớnh em cần lưu ý gỡ? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 2: - GV cho HS nờu yờu cầu bài - GV yờu cầu HS làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV ghi kết quả vào phộp tớnh - GV cựng HS nhận xột sữa chữa Bài 3 : - Bài toỏn yờu cầu gỡ? - Khi thực hiện dạng toỏn cú dóy tớnh em cần chỳ ý gỡ? - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa Bài 4: - Bài toỏn yờu cầu gỡ? - GV cho HS quan sỏt hỡnh SGK và nờu bài toỏn. - GV gọi HS lờn bảng viết phộp tớnh thớch hợp cho bài toỏn - GV bao quỏt giỳp đỡ hs yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. 3. Củng cố dặn dũ - GV cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - GV dặn HS về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 và xem trước bài:Phộp trừ trong phạm vi 9. - GV nhận xột tiết học - 3 HS lờn bảng làm bài tập - Cả lớp làm bài vào bảng con. 4 + 3 – 2 = 5 7 – 4 + 4 = 3 - 2 HS nhắc lại tờn bài. - HS quan sỏt và nờu: + Cú 8 hỡnh tam giỏc, thờm 1 tam giỏc . Hỏi cú tất cả mấy hỡnh tam giỏc? - Là 9 hỡnh tam giỏc 8 + 1 = 9 - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. - Kết quả bằng 9 1 + 8 = 9 - Hai phộp tớnh trờn đều cú kột quả bằng nhau. - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 5 + 4 = 9 - HS thi đua đọc thuộc lũng bảng cộng 9 - Tớnh - Viết cỏc số thẳng cột với nhau. - 3 HS lờn bảng làm bài - Cả lớp làm vào bảng con + + + + + + 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 - 4 HS nờu yờu cầu bài :Tớnh: - Cả lớp làm vào vở và nờu kết quả 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8 8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 0 + 8 = 8 - 2 HS nờu yờu cầu bài toỏn Tớnh: - Thực hiện theo thứ tự từ trỏi sang phải. - 1 HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở. 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 - Bài toỏn yờu cầu quan sỏt hỡnh vẽ rồi viết phộp tớnh thớch hợp. - HS nờu bài toỏn a. cú 8 hộp vuụng , xếp thờm 1 hộp nữa. Hỏi tất cả mấy hộp vuụng? 8 + 1 = 9 b. Cú 7 bạn đang chơi, thờm 2 bạn nữa chạy tới. Hỏi cú tất cả mấy bạn ? 7 + 2 = 9 **************************** Hát nhạc GV chuyên dạy ***************************** Học vần Bài 57: ang, anh I. mục tiêu: - Đọc, viết được ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Buổi sáng. II. Đồ dùng dạy - học: Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 56 - Viết: quả chuông, con đường. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Dạy vần mới + ang * Nhận diện vần - Vần ang được tạo bởi mấy âm? - Vần ang và vần ong giống, khác nhau ở điểm nào? - GV phát âm và hướng dẫn học sinh đọc. - Các con ghép cho cô vần ang *Đánh vần - Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm - Có vần ang rồi muốn được tiếng bàng cần ghép thêm âm và dấu thanh gì? - Các con ghép cho cô tiếng bàng? - GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá - Tổng hợp vần, tiếng, từ. + anh( quy trình tương tự) + So sánh vần anh và ang? * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - GV giải nghĩa một số từ + Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc miền núi + Hải cảng: Nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. * Luyện viết bảng con: - Cho HS quan sát chữ mẫu. - Viết mẫu nêu quy trình viết. Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc lại tiết 1 - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khụng theo thứ tự. * Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc * Đọc SGK * Luyện viết vở: - Bao quát lớp nhắc nhở tư thế, giúp HS yếu - Thu bài chấm nhận xét * Luyện nói - Gọi HS đọc chủ đề luyện nói Bửực tranh veừ gỡ? ẹaõy laứ caỷnh noõng thoõn hay thaứnh phoỏ? Trong bửực tranh, moùi ngửụứi ủang ủi ủaõu? Laứm gỡ? Buoồi saựng caỷnh vaọt coự gỡ ủaởc bieọt? 3. Củng cố - Dặn dò: - Chơi trò chơi tìm tiếng mang vần mới. - NX khen đội tìm được nhiều. - Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Cá nhân, đồng thanh đọc. - Học sinh nhắc lại. - 2âm, âm a đứng trước âm ng đứng sau - giống: kết thúc bằng âm ng. khác: ang bắt đầu bằng a - CN- ĐT đọc - HS ghép - CN- ĐT đọc - âm b đứng trước thanh huyền trên đầu âm a - HS ghép - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT - HS QS tranh nêu từ khoá. - đọc trơn CN- ĐT - Cỏ nhõn- đồng thanh. - Giống: đều bắt đầu bởi âm a Khác: anh kết thúc bằng nh - Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT - HS lắng nghe - CN- ĐT đọc. - HS nêu độ cao các con chữ,khoảng cách các con chữ trong một từ, một chữ -HS viết bảng con - Hs đọc : cỏ nhõn- đồng thanh - Quan sát tranh nêu nhận xét. - Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT - CN-ĐT đọc - Hs đọc : cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bài - Đọc chủ đề: Buổi sáng - Caỷnh buoồi saựng. - Caỷnh noõng thoõn. - Noõng daõn ủi ra ruoọng, hoùc sinh ủi hoùc. - Maởt trụứi moùc - 2 đôị chơi tiếp sức. ***************************************************************** Thửự naờm ngaứy 29 thaựng 11 naờm 2012 TOAÙN Tieỏt 56: Pheựp trừ trong phaùm vi 9 I. MUẽC TIEÂU : - Thuộc bảng trừ; Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 9 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.. - BT cần làm: bài 1, 2(cột 1,2,3), 3( bảng 1), 4 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Sửỷ duùng boọ ủoà duứng daùy toaựn lụựp 1 . + Moõ hỡnh, vaọt thaọt phuứ hụùp vụựi noọi dung baứi hoùc III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS lờn bảng làm bài tập - GV nhận xột cho điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Phộp trừ trong phạm vi 9. b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. + Bước 1: Giới thiệu cụng thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 - GV gắn lờn bảng 9 chấm trũn sau đú lấy bớt ra 1 chấm trũn và yờu cầu HS nờu bài toỏn. - Vậy 9 bớt 1 cũn mấy? - Em hóy nờu phộp tớnh cho bài toỏn này. - GV cho HS nhận xột sau đú ghi bảng: 9 – 1 = 8 và cho HS đọc. - GV gắn lờn bảng 9 chấm trũn sau đú lấy bớt 8 chấm trũn và cho HS nờu bài toỏn. - Vậy 9 bớt 8 cũn mấy? - Em hóy nờu phộp tớnh cho bài toỏn này. - GV cho HS nhận xột sau đú ghi bảng: 9 – 8 = 1 và cho HS đọc. - GV cho HS nhõn xột sau đú ghi bảng và cho HS đọc to 2 cụng thức trờn. + Bước 2: GV hướng dẫn HS lập cụng thức cũn lại quy trỡnh tương tự như trờn bằng cỏc tỡnh huống khỏc nhau. - GV cho HS nhận xột sau đú GV chốt lại. + Bước 3: Hướng dẫn hs học thuộc lũng bảng trừ 9 - GV che dần cỏc số trong bảng trừ và tổ chức cho hs học thuộc lũng bảng trừ. - GV nhận xột tuyờn dương. c. Luyện tập Bài 1 - GV hỏi: Bài 1 yờu cầu gỡ? - Khi thực hiện phộp tớnh ta cần chỳ ý gỡ? - GV làm mẫu 2 phộp tớnh - GV gọi HS lờn bảng làm bài - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu -GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 2 - GV gọi HS nờu yờu cầu bài - GV gọi HS nờu kết quả bài toỏn - GV ghi bảng kết quả
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_tuan_14.doc