Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 11 - Đinh Thị Thanh Tăm
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc và viết
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ưu, ươu. GV viết lên bảng ưu, ươu
_ Đọc mẫu: ưu, ươu
2.Dạy vần: ưu
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ưu?
b) Đánh vần:
_ Cho HS đánh vần
_Phân tích tiếng lựu?
_Cho HS đánh vần tiếng: lựu
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
c) Viết:
_GV viết mẫu: ưu
thứ 3 ra kết quả Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2 Bước 1: tính Bước 2: chọn dấu điền Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em Học sinh thi đua ghi Học sinh nêu : 4 Học sinh nêu : 0 Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2007 Tiếng việt Bài 44: on- an I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: on, an,mẹ con, nhà sàn _ Đọc được câu ứng dụng: _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * ổn định * Kiểm tra bài cũ: _ Gọi Hs trả baì 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: on _ _Phân tích vần on? _Phân tích tiếng con? _Cho HS đánh vần tiếng: con _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: on _GV lưu ý nét nối giữa o và n _Cho HS viết vào bảng con: con an (qui trình tương tự ) _Cho HS đánh vần tiếng: sàn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: a-n-an +Tiếng khóa: sờ-an-san-huyền-sàn +Từ khoá: nhà sàn _So sánh on vàan _GV viết mẫu: an _GV lưu ý nét nối giữa a và n d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé và bạn bè _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Các bạn ấy đang làm gì? +Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? +Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? +Bố mẹ em có quý các bạn của em không? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: _Dặn dò: +2-4 HS đọc _Viết: cá sấu, kì diệu - o và n _Đánh vần: o-n-on _Đánh vần: cờ-on-con _Đọc: mẹ con _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: on _ Viết vào bảng: con _a và n _Đánh vần: a-n-an _Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn _Đọc: nhà sàn _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: _Đọc các từ (tiếng) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. -SGK -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Toán Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Mục tiêu: Kiến thức:-Bước đầu học sinh nắm được : 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó Biết thực hành tính trong những trường hợp này Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ:Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên:Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Hoạt động 1: Giáo viên treo tranh 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? Nêu phép trừ tương ứng Tương tự: 3 – 3= 0 Em có nhận xét gì ? Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ? Hoạt động 2: 4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 Tương tự với 5 – 0 = 5 Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ? Hoạt động 3: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Đọc đề toán Chọn phép tính Củng cố: Dặn dò: Hát Học sinh quan sát 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt 1 – 1 = 0 Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông 4 – 0 = 4 Học sinh đọc Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó Cá nhân đọc Học sinh làm bài và sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp Sửa bảng lớp: 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 Kết qủa bằng 0 Bằng chính số đó Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2007. Tiếng việt Bài 45: ân-ă, ăn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * ổn định * Kiểm tra bài cũ: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: - ân _Cho HS luyện đọc vần ân _Phân tích vần ân? _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng cân? _Cho HS đánh vần tiếng: cân _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) Viết: _GV viết mẫu: ân _Cho HS viết vào bảng con: cân _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ăn(qui trình tương tự ) _Phân tích vần ăn? _ Cho HS đánh vần _Cho HS đánh vần tiếng: trăn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) Viết: _So sánh ân và ăn _GV viết mẫu: ăn _Cho HS viết vào bảng con: trăn _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Nặn đồ chơi _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? +Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì? +Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: _Dặn dò: _â và n _Đánh vần: â-n-ân _Đánh vần: cờ-ân-cân _Đọc: cái cân _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ân _ Viết vào bảng: cân _ă và n _Đánh vần: ă-n-ăn _Đánh vần: trờ-ăn-trăn _Đọc: con trăn _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận _Viết bảng con: ăn _Viết vào bảng: trăn _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm _Đọc các từ _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, +Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo -SGK -Bảng con - Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh đề tài luyện nói Tự nhiên xã hội Bài 11 : GIA ĐÌNH Mục tiêu: Kiến thức:-Giúp học sinh biết : Gia đình là tổ ấm của em Bố mẹ, ông bà, anh chị là những người thân yêu nhất của em Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc Kỹ năng:Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp Thái độ:Yêu qúi những người trong gia đình Chuẩn bị: Giáo viên:Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 Học sinh: Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ Chia nhóm 3 – 4 học sinh Gia đình Lan gồm có những ai ? Gia đình Lan đang làm gì ? Gia đình Minh gồm những ai ? Học sinh trình bày à Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân Hoạt động 2: Vẽ tranh. Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình à Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em Hoạt động 3: Hoạt động lớp Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý Tranh vẽ những ai ? Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ? à Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân Dăn dò: Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ? Hát Học sinh hát Học sinh chia nhóm Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11 Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình Vẽ tranh về gia đình mình Học sinh giới thiệu Học sinh nêu Học sinh nêu Toán Tiết 43 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: -Giúp học sinh củng cố về : Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 Bảng trừ và làm tính
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_1_tuan_11_dinh_thi_thanh_tam.doc