Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015
Tiết 1 Khoa học
KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -Phát hiện một số tính chất của không khí bằng cách:
+Quan sát để phát hiện màu, mùi vị của không khí.
+ Làm thí nghiệm để chứng minh không khí không có hình dạng nhất định, không khí có thể bị nén lại hoặc nở ra.
2. Kĩ năng:- Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.
3. Thái độ: - Giáo dục HS tính ham hiểu biết, yêu khoa học.
II. ĐỒ DÙNG HỌC-TẬP:
- Hình SGK.
- Bóng bay, bơm tiêm (cho các nhóm).
gỗ đã gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân ntn? - GV hướng dẫn 4 HS đọc phân vai. (Người dẫn chuyện ,Ba – ra – ba, Bu-ra – ti –nô, cáo –xi-xa) - Nhận xét. Khen những HS đọc hay, đúng nhất . * Nêu ND bài học ? - Nêu lại ý nghĩa câu chuyện? -Nhận xét tiết học, nhắc HS kể câu chuyện cho người thân nghe. - 3 HS đọc 3 đoạn trong bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài. * QS nêu nội dung tranh. - Nhắc lại đề bài. - 1 HS đọc. - Chia 3 đoạn. + HS đọc nối tiếp theo đoạn ( 2 -3 lượt) và giải nghĩa từ trong đoạn . + HS luyện đọc theo cặp. +2 HS đọc cả bài. + Lắng nghe. * HS đọc thầm và trả lời câu hỏi : + Cần biết kho báu ở đâu. * 1 HS đọc đoạn 1. +Chú chui vào một cái bình bằng đất trên bàn ăn, ngồi im, chờ cho Ba-ra –ba uống say rượu * Thảo luận nhóm 2, các nhóm đại diện trả lời. + Cáo và mèo biết chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã báo với ba- ra- ba để kiếm tiền. * 4 HS đọc phân vai các nhân vật trong truyện. - HS thi đọc phân vai trong nhóm. - Một số nhóm thực hiện trước lớp. - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. * HS nêu. - 1 , 2 em nêu: Chú bé người gỗ Bu –ra – ti –nô thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khoá vàng ở những kẻ đọc ác đang tìm mọi cách để bắt chú. - Về thực hiện . Buổi chiều Tiết 1 Khoa học KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO? I/ MỤC TIÊU Sau bài học, HS biết: 1. Kiến thức: - Làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của không khí là khí ô xi duy trì sự cháy và khí ni – tơ không duy trì sự cháy. 2. Kĩ năng:- Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi làm thí nghiệm. II/ ĐỒ DÙNG: Hình SGK Lọ thuỷ tinh, nến . - 1 lọ nước vôi để trong . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 -5’ 2 10-14’ 10-15’ 3 - 4’ 1-Kiểm tra bài cũ: 2 -Bài mới. *Giới thiệu bài Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của không khí MT: Xác định 2 thành phần chính của không khí ô xy duy trì sự cháy và Ni-tơ không duy trì sự cháy . Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thành phần khác của không khí MT:Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác 3- Củng có, dặn dò : * Không khí có những tính chất gì? + Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống? - Nhận xét, * Giới thiệu, ghi đề bài *Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - Chia nhóm yêu cầu nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng để làm các thí nghiệm Bước 2: HD làm thí nghiệm -Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK/66. Phát phiếu HS ghi nhận xét TN. - Yêu cầu HS làm TN theo sự hướng dẫn của GV. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày hiện tượng . - Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận: + Tại sao nến tắt nước lại dâng vào trong cốc ? + Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không ?Tại sao em biết ? - Gọi đại diện nhóm trình bày . - Nhận xét kết luận :( phần bạn cần biết ) SGK/66. - Gọi một số em nhắc lại . * GV lấy lọ nước vôi (đã chuẩn bi sẵn ) Yêu cầu HS Quan sát và nhận xét . H: Nước vôi còn trong như ban đầu nữa không ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm lí giải hiện tượng xáy ra qua thí nghiệm ? - Gọi đại diện nhóm trình bày H: Vậy tronh không khí ngoài khí ô-xy , và khí Ni-tơ còn chứa những thành phần nào khác ? - Khi trời nắng nóng quan sát sàn nhà em thấy gì ? - Em hãy kể thêm các thành phần khác có trong không khí ? - Không khí có những thành phần nào ? =.> Kết luận : Trong không khí ngoài 2 thành phần chính là khí ô-xy, Ni-tơ , * Nêu ND yêu cầu tiết học ? Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK? * 2 HS lên bảng trả lời -Lớp nhận xét * Nhắc lại . - Các nhóm trưởng báo cáo * Phân nhóm 4. - Các nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ TN. - Đọc , nắm cách làm . - Nhận phiếu .. - Thực hiện thí nghiệm và ghi nhận xét vào phiếu . - 3 ,4 nhóm trình bày . - Thảo luận theo nhóm 4 các câu hỏi . - Đại diện nhóm trình bày kết quả . -Cả lớp nhận xét bổ sung . - Một số em nhắc lại . * Quan sát và nêu : Nước vôi đã bị vẫn đục . - Thảo luận nhóm 4 Về hiện tượng trên . - Đại diện nhóm trình bày , giải thích : Trong không khí có chứa khí Các-bô- níc khi gặp nước vôi nó lơ lững trong nước làm nước vôi bị vẫn đục . - Khí Các-bô-níc. - Nước đọng trên nền nhà - Quan sát hình SGK và nêu . + Bụi , khí độc,vi khuẩn - HS nêu :không khí gồm khí ô-xy , kkhi Ni –tơ , khí Cac-bô-níc, hơi nước , bụi , - Nhắc lại . * 2 Hs nêu Tiết 2 Hoạt động tập thể Chñ ®Ò : Uèng níc nhí nguån I. Môc tiªu: - Gi¸o dôc HS t×nh c¶m yªu quý ®èi víi c¸c anh bé ®éi - Häc tËp t¸c phong nhanh nhÑn døt kho¸t, kØ luËt cña c¸c anh bé ®éi. II.Tµi liÖu vµ ph¬ng tiÖn: - Kho¶ng s©n réng ®Ó tæ chøc trß ch¬i. - Mò bé ®éi, th¾t lng,giÇy thÓ thao. III. C¸ch tiÕn hµnh: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 8’ 10’ 12’ 2’ 1. æn ®Þnh tæ chøc 2. ¤n trß ch¬i: Ai gièng anh bé ®éi. 3. BiÓu diÔn v¨n nghÖ chµo mõng ngµy 22/12. 4. Thi vÏ tranh vÒ anh bé déi 5. Cñng cè, dÆn dß. - TËp hîp HS, phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - GV nªu tªn trß ch¬i; nh¾c l¹i c¸ch ch¬i. - Tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i. GV nhËn xÐt, khen nh÷ng HS biÕt lµm ®éng t¸c gièng anh bé ®éi vµ nh¾c nhë HS häc tËp t¸c phong nhanh nhÑn, døt kho¸t, gän gµng, ng¨n n¾p, kØ luËt cña anh bé ®éi trong cuéc sèng hµng ngµy. - Tæ chøc cho HS biÓu diÔn c¸c bµi h¸t theo chñ ®Ò vÒ c¸c anh bé ®éi . - Tæ chøc cho HS thi vÏ tranh vÒ an bé ®éi. - Tæ chøc cho HS trng bµy tranh theo tæ. - GV nhËn xÐt , biÓu d¬ng nh÷ng HS cã tranh vÏ ®Ñp. - GV nhËn xÐt giê häc. - Nh¾c nhë HS häc tËp t¸c phong anh bé ®éi cô Hå trong mäi ho¹t ®éng. - Nghe. - HS tæ chøc ch¬i trß ch¬i trß ch¬i theo nhãm. - Nghe. - HS biÓu diÔn v¨n nghÖ - HS thi ®ua vÏ tranh. - Trng bµy tranh theo híng dÉn cña GV Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2014. Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp HS : 1. Kiến thức: -Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số. -Giải toán có lời văn. -Chia một số cho một tích. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chia. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học khi làm toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Phiếu thảo luận nhóm BT2 và 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 -5’ 2 ’ 6 - 8’ 5- 6’ 6 - 8’ 3 - 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài. b.HD luyện tập. Bài 1: Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố, dặn dò. * Gọi HS lên bảng thực hiện bài toán 1,2 Tr/ 86 - Nhận xét, đánh giá. - Nêu mục đích YC tiết học . Ghi tên bài. * Gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính. - Cho HS làm vào vở, 2 em lên bảng làm . - Theo dõi HS thực hiện bài tập - HD chữa bài trên bảng. *Yêu cầu một HS đọc đề toán - HD HS tìm hiểu đề toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở .2em làm phiếu khổ lớn 1 em tóm tắt 1 em giải . Mỗi hộp 160 gói: hộp? - Đánh giá, chữa bài cho các em Tính bằng hai cách. * Thảo luận cặp . * Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc một số chia cho một tích. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải. Trình bày trên phiếu khổ lớn và nêu cách thực hiện . - Hệ thống lại nội dung các bài tập. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn dò HS. * 2 HS thực hiện bài 1 - 2 HS thức hiện bài 2 + Cả lớp cùng chữa bài cho bạn - Một HS nhắc lại * 1 HS nêu. - 1 HS nêu lại cách đặt tính và tính. - Thực hiện chia theo 2 dãy - 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vở -> chữa bài . 708 354 7552 236 000 2 0472 32 000 * Một HS đọc đề toán. - Nắm cách làm . - Cả lớp giải vào vở. Bài giải Số gói kẹo trong 24 hộp là 120 x 24 = 2880 ( gói) Nếu mỗi hộp chữa 160 gói kẹo thì cần số hộp là 2880 : 160 = 18 ( hộp) Đáp số: 18 hộp kẹo - Trình bày kết quả . - Cả lớp nhận xét , sửa sai. * 1 HS nêu bài tập. -1 HS nêu quy tắc . - Thảo luận nhóm 2 trình bày kết quả. a/ 2205 : ( 35 x 7) Cách 1: 2205:(35 x 7)= 2205: 245 = 9 Cách2: 2205:(35x7)=2205:35:7 = 63:7 = 9 - Các nhóm nêu cách thực hiện bài tập , các nhóm khác nhận xét Tiết 3 Chính tả ( Nghe – viết ) KÉO CO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn Kéo co. 2. Kĩ năng: - Tìm và viết đúng các từ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( r/d/gi,) đúng với nghĩa đã cho. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận, trình bày khoa học. I. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 -5’ 2- 3’ 20-22’ 6-7’ 3 - 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: b. các hoạt động: HĐ 1: HD nghe- viết. HĐ 2: HD làm bài tập chính tả. 3. Củng cố, dặn dò : * Yêu cầu HS nêu miệng BT 2 ở tiết chính tả trước. - Nhận xét,đánh giá. - Nêu mục đích, yêu cầu bài học . Ghi bảng. -Gọi HS đọc đoạn viết. - Yêu cầu HS tìm và viết những tên riêng cần viết hoa và những từ ngữ dễ viết sai. - Nhận xét sửa sai . * Yêu cầu HS gấp SGK. -GV đọc cho HS viết bài chính tả vào vở. - Đọc lại bài viết cho HS soát lỗi. - Yêu cầu các em đổi vở để kiểm tra lỗi. - Đánh giá 10 bài, nhận xét chung các lỗi mà các em mắc phải. Bài tập 2a.(Làm bảng lớp). * Gọi HS nêu yêu cầu: Điền vào chỗ trống tiếng có âm d / r / gi? GV treo bảng phụ . Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài . - Gọi một số em nêu kết quả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. * Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn về viết lại các lỗi sai. * 2 HS nêu miệng KQ. - Lớp nhận xét, bổ sung. * Nhắc lại . * 1 HS đọc bài viết, Cả lớp theo dõi SGK. - Viết những từ dễ viết sai vào giấy nháp, đọc cho cả lớp cùng nghe. VD: Hữu Trấp , Bắc Ninh , Tích Sơn , Vĩnh Yên , Vĩnh Phú , ganh đua , khuyến khích , * HS viết bài vào vở. -HS soát bài và sửa lỗi. -Đổi vở kiểm tra nhau. - Nghe , sửa lỗi . * Một HS nêu yêu cầu. - Suy nghĩ làm bài . - Một HS làm bài trên bảng phụ. - Cả lớp nhận xét cùng chữa bài. ĐA: nhảy dây, múa rối , giao bóng. - Đọc lại toàn bài tập. Kĩ thuật CẮT, kh©u thªu s¶n phÈm tù chän.(T2) I Môc tiªu. Sö dông ®îc mét sè dông cô , vËt liÖu c¾t ,kh©u , thªu ®Ó t¹o thµnh s¶n phÈm
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_khoi_4_tuan_16_nam_hoc_2014_2015.doc