Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 15 - Năm 2014
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
- Nêu tính chất chia một tích cho một số
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn một số kiến thức đã học
a) Chia nhẩm cho 10, 100, 1000.
- GV nêu VD và yêu cầu HS làm miệng:
320 : 10 = 32
3200 : 100 = 32
32000 : 1000 = 32
- Gợi ý HS nêu quy tắc chia
b) Chia 1 số cho 1 tích:
- Tiến hành tơng tự như trên:
60: (10x2) = 60 : 10 : 2
= 6 : 2 = 3
ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. II. đồ dùng dạy học - Tranh vẽ các trò chơi, đồ chơi trong SGK - Giấy A3 để làm BT2 III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Nhiều khi, người ta còn sử dụng câu hỏi vào các mục đích nào? - Gọi 3 em đặt 3 câu hỏi để thể hiện thái độ 2. Bài mới: * GT bài: Gắn với chủ điểm Tiếng sáo diều, tiết học hôm nay sẽ giúp các em MRVT về trò chơi, đồ chơi HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Treo tranh minh họa, yêu cầu HS quan sát và trả lời - Gọi HS phát biểu, bổ sung - Nhận xét, kết luận từng tranh đúng Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 em - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét, kết luận những từ đúng Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi - HDHS nhận xét, bổ sung, GV chốt lại lời giải đúng Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS phát biểu - Em thử đặt 1 câu 3. Củng cố, dặn dò: (H) Nêu các trò chơi, đồ chơi mà em biết? (H) Những đồ chơi trò chơi nào có lợi, những đồ chơi trò chơi nào có hại? - Nhận xét - 2 em trả lời. - 3 em làm ở bảng. - Lắng nghe - HS đọc thầm, 1 em đọc to. - 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận - Lần lượt 6 em lên bảng chỉ vào từng tranh và trình bày + diều, thả diều + đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao, múa tử, rước đèn... - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HĐ nhóm, dán phiếu lên bảng - Bổ sung các từ mà bạn chưa có - Đọc lại phiếu, viết vào nháp: + bóng, quả cầu, quân cờ... + đá bóng, đá cầu, cờ tướng, bày cỗ.. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm đôi - Tiếp nối phát biểu, bổ sung a) đá bóng, bắn súng, cờ tướng, lái mô tô... b) búp bê, nhảy dây, chơi chuyền, trồng nụ trồng hoa... thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử... b) thả diều (thú vị-khỏe), cắm trại(rèn khéo tay, thông minh)... - Chơi quá nhiều quên ăn, ngủ và bỏ học là có hại c) súng nước (làm ướt người khác), đấu kiếm (dễ gây thương tích)... - 1 HS đọc yêu cầu bài tập + say mê, hăng say, thú vị, say sưa, hào hứng... - 3 em đọc nối tiếp + Bé Hoa thích chơi búp bê - Lắng nghe Toán : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) I. MụC tiêu : Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số ( chia hết, chia có dư ) ii. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ iII. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Gọi 4 em lên bảng giải bài 1 SGK/81 - Nhận xét, sửa sai 2. Bài mới: HĐ1: Trường hợp chia hết - GV nêu phép tính: 8192 : 64 = ? - HDHS đặt tính và tính từ trái sang phải - Giúp HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia: + 81: 4 lấy 8 : 6 = 1 (dư 2) + 179 : 4 lấy 17 : 6 = 2 (dư 5) + 512 : 64 lấy 51 : 6 = 8 (dư 3) HĐ2: Trường hợp có dư - Nêu phép tính: 1154 : 62 = ? - HD tương tự nh trên - HD ước lượng tìm thương: + 115 : 62 lấy 11 : 6 = 1 (dư 5) + 534 : 62 lấy 53 : 6 = 8 (dư 5) HĐ3: Luyện tập Bài 1: - HDHS đặt tính rồi tính a) 57 b) 123 71 (dư 3) 127 (dư 2) - Gọi HS nhận xét, chữa bài Bài 2(dành choHSKG nếu còn thời gian): - Gọi HS đọc đề - Gợi ý: Ta thực hiện phép tính gì? - Yêu cầu tự làm , 1 HS lên bảng - Lưu ý cách trình bày Bài 3 a ( câu b dành cho HSKG ): - Gọi 2 em nối tiếp đọc 2 BT và nêu cách tìm TS, SC chưa biết - Yêu cầu tự làm bài a) x=24 b) x=53 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị bài 74 - 4 em lên bảng làm bài. - Những em còn lại theo dõi, nhận xét. 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 1154 62 62 18 534 496 38 - 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào VBT - HS nhận xét - 1HS đọc đề + Phép chia 3500 cho 12 + 3500 : 12 = 291 (d 8) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá và thừa 8 bút - HS nhận xét - 2 em đọc và nêu - 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm - HS nhận xét - Lắng nghe Kể chuyện : Kể chuyện đã nghe, đã đọc I. MụC tiêu : 1. HS biết kể câu chuyện (đoạn truyện) mình đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. - Hiểu nôi dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể 2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. đồ dùng dạy học : - 1 số truyện viết về đồ chơi - Bảng lớp viết sẵn đề bài III. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS kể lại câu chuyện Búp bê của ai? bằng lời của con búp bê - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: * GT bài - Nêu mục đích yêu cầu của tiết dạy - KT việc chuẩn bị của HS HĐ1: Tìm hiểu đề - Gọi HS đọc yêu cầu của BT - Phân tích đề, gạch chân các từ: đồ chơi của trẻ em, con vật gần gũi - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và đọc tên truyện - Em còn biết truyện nào có nhân vật là đồ chơi của trẻ em hoặc là con vật gần gũi với trẻ em? - Các em hãy giới thiệu câu chuyện của mình cho các bạn nghe HĐ2: Kể chuyện trong nhóm - Yêu cầu HS kể và trao đổi với bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa truyện - Giúp đỡ các em gặp khó khăn - Gợi ý: + Kể chuyện ngoài sách được điểm thưởng, kể có đầu có kết thúc (mở rộng) + Trao đổi với bạn về tính cách nhân vật, ý nghiã truyện HĐ3: Thi kể trước lớp - Tổ chức cho HS thi kể - GV cùng HS nhận xét, ghi điểm. Khuyến khích HS hỏi lại bạn về nhân vật, ý nghĩa truyện. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét - Chuẩn bị bài 16 - 2 em lên bảng - Lắng nghe - 1 em đọc - 1 em nêu những từ ngữ quan trọng. - 4 em tiếp nối đọc. + Chú lính chì dũng cảm (An-đéc-xen) và Chú Đất Nung (Nguyễn Kiên) có nhân vật là đồ chơi + Võ sĩ Bọ Ngựa (Tô Hoài) có nhân vật là con vật + Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Vua Lợn, Chú sẻ và bông hoa bằng lăng, Con ngỗng vàng... - 2-3 em giới thiệu - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa truyện - Lắng nghe - 4 - 5 em kể, các em khác lắng nghe để hỏi lại bạn hoặc TLCH của bạn. - HS nhận xét, bình chọn. - Lắng nghe Kĩ thuật : Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn I. MụC tiêu : - Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu thêu , qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS. - Giáo dục HS yêu mến sản phẩm do mình làm ra ii. đồ dùng dạy học : - Tranh qui trình của các bài trong chương - Mẫu khâu thêu đã học. - Dụng cụ vật liệu phục vụ cho mỗi tiết học. iII. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Nêu qui trình khâu thường ? Gọi HS nhận xét- GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới HĐ1: HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn. GVnêu yêu cầu thực hành và lựa chọn sản phẩm Tuỳ khả năng và ý thích HS có thể cắt , khâu, thêu những sản phẩm đơn giản như GV hướng dẫn cho HS cách cắt thêu, thêu khăn tay (H) Cách thực hành cắt khâu thêu khăn tay ntn? Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung. GV chốt lại câu trả lời đúng. (H) Nêu cách thực hành cắt, khâu, thêu, túi rut dây để đựng bút? HS trả lời- HS khác bổ sung GV chốt lại ý đúng HĐ2:HD HS thực hành Hướng dẫn HS thực hành, HS thích sản phẩm nào thì cắt, khâu, thêu sản phẩm. GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. 3. Củng cố, dặn dò: (H) Nêu cách thức thực hành cắt, khâu, thêu khăn tay ntn? (H) Nêu cách thực hành cắt, khâu thêu túi rút dây để đựng bút ntn. GV nhận xét tiết học- Tuyên dương HS tích cực tham gia xây dựng bài, thực hành khâu tốt. Chuẩn bị dụng cụ vật liệu tiết sau cắt, khâu. thêu sản phẩm tự chọn (TT) Sản phẩm tự chọn được thực hiện vận dụng những kĩ năng cắt khâu thêu đã học. 1/ Cắt khâu thêu khăn tay 2/ Cắt khâu thêu túi rút dây để đựng bút. 3/ Cắt khâu thêu sản phẩm khác như váy liền, áo cho búp bê. 4/ Gối ôm Vải, kéo, chỉ khâu thêu - Cắt một mảnh vải hình vuông có cạnh 20 cm. Sau đó kẻ đường dấu ở 4 cạnh hình vuông để khâu gấp mép bằng mũi khâu thường hay mũi khâu đột ( khâu ở mặt không có đường gấp mép) Vẽ và thêu một mũi thêu đơn giản như hình bông hoa, con gà con, cây đơn giản, thuyền buồm, cây nấm. Có thể thêu tên của mình vào khăn tay. Cắt mảnh vải sợi bông hoặc sợiphe hình chữ nhật có kích thước 20 x 10 cm. Gấp mép và khâu viền đường làm miệng túi trước. Sau đó vẽ và thêu một mũi thêu đơn giản bằng mũi thêu lướt vặn hoặc mũi thêu móc xích gần đường gấp mép . Cuối cùng khâu thân túi bằng mũi khâu thường hoặc khâu đột. - HS thực hành theo nhóm -HS lắng nghe THEÅ DUẽC BAỉI THEÅ DUẽC PHAÙT TRIEÅN CHUNG TROỉ CHễI “THỎ NHẢY” I-mục TIEÂU -Hoaứn thieọn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. Yeõu caàu taọp thuoọc caỷ baứi vaứ thửùc hieọn caực ủoọng taực cụ baỷn ủuựng. -Troứ chụi “ Thỏ nhảy ”. Yeõu caàu tham gia troứ chụi nhieọt tỡnh, soõi noồi vaứ chuỷ ủoọng. II-ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN -ẹũa ủieồm: saõn trửụứng saùch seừ. -Phửụng tieọn: coứi. III-NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phaàn mụỷ ủaàu: 6 – 10 phuựt. Giaựo vieõn phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc, chaỏn chổnh trang phuùc taọp luyeọn. Caỷ lụựp chaùy chaọm thaứnh 1 haứng doùc quanh saõn taọp. Troứ chụi: GV tửù choùn. 2. Phaàn cụ baỷn: 18 – 22 phuựt. a. Baứi theồ duùc phaựt trieồn chung. OÂn baứi TD : 2-3 laàn, moói ủoọng taực taọp 2 laàn 8 nhũp. Laàn ủaàu GV ủieàu khieồn, caực laàn sau GV chia toồ taọp luyeọn do toồ trửụỷng ủieàu khieồn. GV quan saựt, nhaọn xeựt, sửỷa chửừa sai soựt cho HS. b. Troứ chụi: đua ngựa. GV cho HS taọp hụùp, neõu troứ chụi, giaỷi thớch luaọt chụi, roài cho HS laứm maóu caựch chụi. Tieỏp theo cho caỷ lụựp cuứng chụi. GV quan saựt, nhaọn xeựt bieồu dửụng HS. 3. Phaàn keỏt thuực: 4 – 6 phuựt. ẹửựng taùi choó voó tay haựt. GV cuỷng coỏ, heọ thoỏng baứi. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự tieỏt hoùc. Daởn doứ: OÂn taọp ụỷ nhaứ ủeồ chuaồn bũ kieồm tra. HS taọp hụùp thaứnh 4 haứng. HS chụi troứ chụi. HS thửùc haứnh Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn. HS chụi. HS thửùc hieọn. .................................................................................................................................... Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014 Toán : Luyện tập I. MụC tiêu : - Thực hiện được chia số có ba , bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia có dư ) iI. hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ :
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_khoi_4_tuan_15_nam_2014.doc