Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 15
Học vần: BÀI 55: Om - Am
I/ Mục tiêu:
-HS đọc được: om, am , làng xóm, rừng chàm; từ và câu ứng dụng.
HS viết được: om, am , làng xóm, rừng chàm
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Nói lời cảm ơn”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
ở SGK - Cả lớp tham gia chơi - Chuẩn bị bài sau *************** Thứ 3: Tiết 1: Thể dục ÔN MỘT SỐ KĨ NĂNG THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục ôn một số kĩ năng Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác hơn giờ trước. - Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. Chuẩn bị 1 còi và 4 lá cờ đuôi nheo. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Nhận lớp, phổ biến, nội dung, yêu cầu giờ học 1- 2 phút. - Đứng vỗ tay, hát và giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp và chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”. - Kiểm tra bài cũ. - Ôn phối hợp: 1- 2 lần, 2 x 4 nhịp Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng Nhịp 2: Về TTĐCB Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, 2 tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTĐCB - Ôn phối hợp: 1- 2 lần, 2 x 4 nhịp. Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông Nhịp 2: Về tư thế đứng 2 tay chống hông Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, 2 tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB - Trò chơi “Chạy tiếp sức”. GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi sau đó cho H chơi thử 1- 2 lần rồi chơi chính thức có phân thắng thua. đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc. * Đi thường theo nhịp và hát 1- 2 bài. - GV cùng H hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học.Dặn dò, giao bài tập về nhà. - Tập trung, lắng nghe - H thực hiện theo hướng dẫn và chơi trò chơi. - 2- 3 H - Thực hiện động tác theo hướng dẫn của GV - Thực hiện động tác theo hướng dẫn của GV - H chú ý lắng nghe tiếp thu và tham gia chơi trò chơi - Thực hiện - Lắng nghe, tiếp thu. ----- Tiết 2: Toán Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng trừ 9 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: GV giúp Hs tự làm bài Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài Bài 4: Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 3. Củng cố, dặn dò: Hoạt động 2: Trò chơi: Lắp hình GV chia HS ra thành các nhóm, mỗi nhóm 4 em. Thi đua ghép đúng các hình Gv đưa -Nhận xét - 2 HS - HS tự làm bài, tự chữa bài - Cả lớp tiến hành chơi theo nhóm - Chuẩn bị bài sau ------ Tiết 3+4: Tiếng việt BÀI 61: ăm - âm I. Mục tiêu: - HS đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam - 1 số HS đọc các câu ứng dụng 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: ăm -GV viết lại vần ăm + Phát âm: -Phát âm mẫu ăm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tằm và đọc -Ghép tiếng: tằm -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: nuôi tằm âm -GV viết lại vần âm -Hãy so sánh vần ăm và vần âm? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu âm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nấm và đọc -Ghép tiếng: nấm -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: hái nấm * Đọc từ ngữ ứng dụng: Tăm tre mầm non Đỏ thắm đường hầm - 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu * HDHS viết: - Viết mẫu: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Cho 1 số HS nhận xét tranh +Cho 2,3 đọc câu ứng dụng. cho HS đọc b. Luyện viết: - Giở vở BT viết bài 61 c. Luyện nói: Chủ đề “Thứ, ngày..... GV gợi ý: 1. Bức tranh vẽ gì? Những vật trong ttranh nói lên điều gì? 2. Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp em 3. Chủ nhật em thường làm gì? Khi nào đến Tết? Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đang học - Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS - Ghép chữ và đánh vần - Ghép chữ và đánh vần - Đọc cá nhân - Viết bảng con từ ứng dụng - Cá nhân, 2 em đọc - Cá nhân, nhóm lớp - Xem tranh - Vở tập viết - Đọc tên chủ đề - Xem tranh, thảo luận - Cả lớp cùng chơi - Chuẩn bị bài sau **************** Thứ 4: Tiết 1: Toán Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 - Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ - HS yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9. - Tính theo cột 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: ( Giới thiệu và ghi đề bài ) b) Các hoạt động: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép cộng trong pvi 7 - Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài. a. GV hướng dẫn Hs viết kết quả của b. Giúp HS nêu cách làm bài, chữa bài Bài 2: HDHS làm bài Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp( Có 6 con các thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con ? Hs tự viết được phép tính 6 + 4 = 10 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS - Thành lập và ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10. - HS tự làm bài và tự chữa bài - Chuẩn bị bài học sau. ----- Tiết 2+3: Tiếng việt Bài 62: ôm - ơm I. Mục tiêu: - HS đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết từ - Đọc toàn bài 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: ôm -GV viết lại vần ôm + Phát âm: -Phát âm mẫu ôm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tôm và đọc -Ghép tiếng: tôm -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: con tôm ơm -GV viết lại vần ơm -Hãy so sánh vần ôm và vần ơm? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng rơm và đọc -Ghép tiếng: rơm -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: đống rơm Giải lao: Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm -Giải nghĩa từ ứng dụng. 3.2.HDHS viết: - Treo mẫu - Y/c nhận xét - GV viết mẫu, hướng dẫn hs viết Tiết 2 3.3: Luyện tập: Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng Luyện viết -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét Luyện nói + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? - GV nêu câu hỏi cho hs trả lời theo chủ đề 4. Củng cố, -Nhận xét tiết học 5. Dặn dò. -Viết các từ vừa học vào vở -Chuẩn bị bài mới - 2 HS - 3 HS - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần - Đánh vần và đọc trơn cá nhân - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần - Đánh vần và đọc trơn cá nhân - Luyện viết bảng con - Hát, múa tập thể - Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học. - Đọc cá nhân - Đọc các nhân - Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo luận, trình bày. - Viết vở tập viết - Nói tên chủ đề - Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV. - HS tham gia chơi theo nhóm - Chuẩn bị bài sau ----- Tiết 4: Thủ công Thủ công GẤP CÁI QUẠT ( tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết được cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - Rèn tính khéo tay. II. Đồ dùng dạy học: - Quạt giấy mẫu. - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật . - 1 sợi chỉ hoặc len màu. - Bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu: - Gv đưa mẫu - Gv nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn cách gấp a. Gấp nếp gấp thứ nhất b. Gấp nếp thứ hai c. Gấp nếp thứ ba d. Gấp các nếp gấp tiếp theo Hoạt động 3: Học sinh thực hành 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc HS về nhà thực hành thêm - HS quan sát - HS nhận xét - HS quan sát - HS thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy nháp *************** Thứ 5 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 63: em - êm I. Mục tiêu: - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ ngữ và các câu ứng dụng - HS viết được: em, êm, con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết 2 từ ngữ ứng dụng - Đọc toàn bài 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b) Dạy chữ ghi âm: Vần em Nhận diện vần em -GV viết lại vần em + Phát âm: -Phát âm mẫu em + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tem và đọc -Ghép tiếng: tem -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: con tem êm -GV viết lại vần êm -Hãy so sánh vần em và vần êm? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu êm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng đêm và đọc -Ghép tiếng: đêm -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: sao đêm Giải lao: Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: Trẻ em ghế đệm Que kem mềm mại -Giải nghĩa từ ứng dụng. 3.2.HDHS viết: - Treo mẫu - Y/c nhận xét - GV viết mẫu, hướng dẫn hs viết Tiết 2 3.3: Luyện tập: Luyện đọc Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng Luyện viết -GV viết mẫu và HD cách viế
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_15.doc