Giáo án điện tử buổi 2 Lớp 4 - Tuần 18

I. MỤC TIÊU:

 - Củng cố và rèn kỹ năng xác định vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?

II. NéI DUNG

1. Củng cố lí thuyết

- Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Trả lời cho câu hỏi nào ?( trả lời cho câu hỏi làm gì ?) lấy VD

- Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Do từ loại nào tạo thành ? ( do động từ hoặc cụm động từ tạo thành ) lấy VD

2. Bài tập vận dụng

Bài 1 / 72 vở luyện ( T2)

* Lỗi HS hay mắc: - HS xác định câu kể Ai làm gì ?chưa chính xác.

*Cách khắc phục:- Hs đọc lại đoạn văn , xác định câu văn miêu tả hoạt động của sự vật.

Bài 2/72 vở luyện

Lưu ý : Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Do động từ ( cụm động từ ) tạo thành.

Ví dụ : Phụ nữ /giặt giũ bên những giếng nước .

 

doc6 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử buổi 2 Lớp 4 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thö ù hai, ngµy 29 th¸ng 12 n¨m 2014
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố và rèn kỹ năng xác định vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
II. NéI DUNG
Củng cố lí thuyết 
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Trả lời cho câu hỏi nào ?( trả lời cho câu hỏi làm gì ?) lấy VD 
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Do từ loại nào tạo thành ? ( do động từ hoặc cụm động từ tạo thành ) lấy VD 
2. Bài tập vận dụng 
Bài 1 / 72 vở luyện ( T2)
* Lỗi HS hay mắc: - HS xác định câu kể Ai làm gì ?chưa chính xác.
*Cách khắc phục:- Hs đọc lại đoạn văn , xác định câu văn miêu tả hoạt động của sự vật. 
Bài 2/72 vở luyện 
Lưu ý : Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Do động từ ( cụm động từ ) tạo thành.
Ví dụ : Phụ nữ /giặt giũ bên những giếng nước .
III.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Dặn HS về nhà luyện xác định vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?.
LUYỆN TOÁN
ÔN : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố và rèn kỹ năng dùng dấu hiệu chia hết cho 2 áp dụng vào các bài toán liên quan đến chia hết cho 2, dùng dấu hiệu chia hết cho 5 áp dụng vào các bài toán liên quan đến chia hết cho 5
II. NỘI DUNG
Bài 1 trang 3 vở Luyện tập toán ( T84)
* Lỗi HS hay mắc : - Học sinh tìm sai 
 *Cách khắc phục - HD cho hs dấu hiệu chia hết cho 2 
- Các số có tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2
Bài 2 trang 3 Vở Luyện tập toán
* Lỗi HS hay mắc : - Học sinh tìm sai số.
*Cách khắc phục:-Củng cố khắc sâu cách tìm số chia hết cho 2
 - Tìm số chẵn 
Bài 3 atrang 3Vở Luyện tập toán ( tiết 84)
Lưu ý : Tìm số chia hết cho 2 ( số chẵn) 
Bài 3 b trang 3 Vở Luyện tập toán ( Tiết 84) 
Lưu ý : Tìm số không chia hết cho 2 ( số lẻ) 
Bài 1 trang 3 vở Luyện tập toán ( T85)
* Lỗi HS hay mắc : - Học sinh điền sai .
 *Cách khắc phục - HD cho hs : các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Bài 2 trang 3 Vở Luyện tập toán
* Lỗi HS hay mắc : HS chọn còn nhầm số chia hết cho 5 .
*Cách khắc phục:- Củng cố cho hs cách tìm số chia hết cho 5 
Bài 3 trang 3 Vở Luyện tập toán 
* Lỗi HS hay mắc : Hs viết sai số chia hết cho 5 
*Cách khắc phục:- Hdẫn hs viết tất cả các số chia hết cho 5( mỗi số có đủ ba chữ số 1; 0; 5) là : 105; 150 ; 510 
Bài 3 trang 4 vở luyện ( T 86)
Lưu ý : - Tìm số nhỏ hơn 40 lớn hơn 23 mà chia hết cho cả 2 và 5.
- Số chia hết cho cả 2 và 5 là tận cùng bằng 0. 
III. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
 - GV chấm một số bài, nhận xét
 - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau 
LUYỆN TOÁN
ÔN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố và rèn kỹ năng dùng dấu hiệu chia hết cho 9 áp dụng vào các bài toán liên quan đến chia hết cho 9
II. NỘI DUNG
Bài 1 trang 4 vở Luyện tập toán ( T87)
* Lỗi HS hay mắc : - Học sinh tìm sai 
 *Cách khắc phục - HD cho hs dấu hiệu chia hết cho 9 
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
Bài 2 trang5 Vở Luyện tập toán 
* Lỗi HS hay mắc : - Học sinh tìm sai số.
*Cách khắc phục:-Củng cố khắc sâu cách tìm số chia hết cho 9
 - Cần cộng tổng các chữ số đã cho rồi tìm số còn lại ( thỏa mãn tổng chia hết cho 9 )
Bài 3 trang 3Vở Luyện tập toán ( tiết 87)
Lưu ý : Tìm số chia hết cho 9( tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9) 
Ví dụ: Tổng các chữ số là: 1+ x + 3+ 5= x + 9
Vậy tổng các chữ số bằng 18 hoặc 9 
vì nếu 27 thì x= 27- 9=18 ( không được ) .Vậy x= 18- 9=9 ; 9-9=0 
 Đáp số : x = 9 hoặc x = 0 
III. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
 - GV chấm một số bài, nhận xét
 - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư, ngày 31 tháng 12 năm 2014
LUYỆN TIẾNG VIỆT
TẬP LÀM VĂN: LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố và rèn kỹ năng viết đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật .
II. NéI DUNG
Bài 1/70vở luyện 
* Lỗi HS hay mắc: - HS thường viết đoạn văn mở bài tả một đồ chơi mà em thích
*Cách khắc phục:- Hs đọc lại đoạn văn giới thiệu đồ chơi em thích. 
Bài 2/70 vở luyện 
Lưu ý : Viết 3 câu văn miêu tả, tả bao quát, tả từng phần .
Ví dụ : Tả bao quát đồ chơi, chọn tả những hình ảnh tiêu biểu nổi bật của đồ chơi
 Nêu tình cảm của em ( em rất thích đồ chơi ; em giữ gìn đồ chơi đó như thế nào?
III.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Dặn HS về nhà luyện viết đoạn văn miêu tả đồ vật.
LUYỆN TOÁN
ÔN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I. MỤC TIÊU
- Củng cố và rèn kỹ năng dùng dấu hiệu chia hết cho 3 áp dụng vào các bài toán liên quan đến chia hết cho 3 
II. NỘI DUNG
Bài 1 trang 5 vở Luyện tập toán ( T88)
* Lỗi HS hay mắc : - Học sinh điền sai .
 *Cách khắc phục - HD cho hs : các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Bài 2 trang 5 Vở Luyện tập toán
* Lỗi HS hay mắc : HS chọn còn nhầm số chia hết cho 3 .
*Cách khắc phục:- Củng cố cho hs cách tìm số chia 3
- Tính nhẩm các chữ số chia hết cho 3 ( cộng tổng các chữ số rồi tìm số thích hợp) 
Bài 3 trang 5 Vở Luyện tập toán 
* Lỗi HS hay mắc : Hs viết sai số chia hết cho 3 
*Cách khắc phục:- Hdẫn hs viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau ,mỗi số đều chia hết cho 3 ( mỗi số có đủ ba chữ số 0,7,8,9 ) .
- Ví dụ: 708,870,780,789,....
III. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
 - GV chấm một số bài, nhận xét
 - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau 
 Thuần Hưng , ngày tháng 12 năm 2014

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_buoi_2_lop_4_tuan_18.doc
Giáo án liên quan