Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 34: Ôn tập học kì II

I.Mục tiêu :

 1. Kiến thức: Học sinh cần ôn tập lại toàn bộ kiến thức của HS đã học qua từ đầu học kì II tới bài lớp vỏ sinh vật .

 - GV hướng dẫn cho HS nắm được các kiến thức trọng tâm của chương trình để cho HS có kiến thức vững chắc để bước vào kì thi học kì II.

 2. Kĩ năng:

 - Thảo luận.

 - Quan sát biểu đồ, lược đồ, tranh ảnh.

 -Mô hình trái đất. (Quả địa cầu)

 3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế

II.Chuẩn bị :

 1GV:Tranh .mô hình ,quả địa cầu ,bản đồ

 2.HS:SGK

III. Tiến trình dạy học:

 1.Ổn định tổ chức:

 Lớp 6A .HS .vắng lý do .

 

 2. Kiểm tra bài cũ:

 

 3. Bài mới:

 - Giáo viên giới thiệu bài mới.

 

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

 

*Hoạt động 1(10phút)

GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) quan sát lược đồ, tranh ảnh cho biết.

 

 

 

 

*Hoạt động 2(30phút)

 

HS: Lần lượt lên bảng làm và trả lời các câu hỏi.

 

 

 

GV: Cùng trao đổi, thảo luận với HS

Câu 1: Bình nguyên là gì ?

Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?

Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh ?

Câu 4: Đường đồng nước là những đường như thế nào ?

Câu 5: thành phần của không khí bao gồm ?

Câu 6: Có mấy khối khí trên trái đất ? Nơi hình thành ?

Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác nhau?

Câu 8: Các đại áp trên trái đất ?

 

Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái đất ?

a) 2 loại

b) 3 loại

c) 4 loại

Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên trái đất ? Đó là những đới nào ?

a) Hàn đới

b) Nhiệt đới

c) Cận Xích đạo

d) Ôn đơi

Câu 11: Sông là ? Hồ là ? Chúng có gì khác nhau ?

- Là diện tích đất đai cung cấp thường xuyên cho sông gọi là: Lưu vực sông.

- Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông.

 

 

b) Lượng nước của sông:

- Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong 1 giây (m3/S)

- Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.

 

 Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của 1 con sông trong 1 năm.

 

-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó

2- Hồ:

- Là khoảng nước đọng tương đối sâu và rộng trong đất liền.

- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn

 + Hồ nước ngọt.

- Nguồn gốc hình thành khác nhau.

+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)

+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)

- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)

- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thông, phát điện.

- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi, du lịch.

VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)

 Hồ Tây (Hà Nội)

 Hồ Gươm (Hà Nội)

 

Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại dương ?

Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình thành đất ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Các kiến thức cơ bản qua các phần đã học kì 2:Các dạng địa hình, lớp vỏ khí, khí áp ,các đới khí hậu, sông, hồ, biển, đại dương ,đất các nhân tố hình thành đất, lớp vỏ sinh vật các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật trên trái đất

 

2.Các hệ thống câu hỏi cụ thể qua các phần đã học

 

 

 

 

 

Câu 1: Bình nguyên là gì ?

Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?

Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh ?

Câu 4: Đường đồng mức là những đường như thế nào ?

Câu 5: thành phần của không khí bao gồm ?

Câu 6: Có mấy khối khí trên trái đất ? Nơi hình thành ?

Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác nhau?

Câu 8: Các đại áp trên trái đất ?

 

 

 

 

 

 

 

Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái đất ?

- 2 loại

- 3 loại

- 4 loại

Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên trái đất ? Đó là những đới nào ?

- Hàn đới

- Nhiệt đới

 - Cận nhiệt đới

- Xích đạo

- Ôn đơi

Câu 11: Sông là ? Hồ là ? Chúng có gì khác nhau ?

- Là diện tích đất đai cung cấp thường xuyên cho sông gọi là: Lưu vực sông.

- Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông.

 

 

b) Lượng nước của sông:

- Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong 1 giây (m3/S)

- Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.

 

 Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của 1 con sông trong 1 năm.

 

-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó

2- Hồ:

- Là khoảng nước đọng tương đối sâu và rộng trong đất liền.

- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn

 + Hồ nước ngọt.

- Nguồn gốc hình thành khác nhau.

+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)

+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)

- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)

- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thông, phát điện.

- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi, du lịch.

VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)

 Hồ Tây (Hà Nội)

 Hồ Gươm (Hà Nội)

 

Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại dương ?

Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình thành đất ? Độ phì của đất là gì

Có khả năng cung cấp cho TV nước ,các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ ,không khí ,để TV sinh trưởng và PT

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 34: Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g xuyên cho sông gọi là: Lưu vực sông.
- Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông.
b) Lượng nước của sông:
- Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong 1 giây (m3/S)
- Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.
 Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của 1 con sông trong 1 năm.
-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó 
2- Hồ:
- Là khoảng nước đọng tương đối sâu và rộng trong đất liền.
- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn
 + Hồ nước ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.
+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)
- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thông, phát điện...
- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi, du lịch.
VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)
 Hồ Tây (Hà Nội)
 Hồ Gươm (Hà Nội)
Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại dương ?
Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình thành đất ?
1.Các kiến thức cơ bản qua các phần đã học kì 2:Các dạng địa hình, lớp vỏ khí, khí áp ,các đới khí hậu, sông, hồ, biển, đại dương ,đất các nhân tố hình thành đất, lớp vỏ sinh vật các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật trên trái đất 
2.Các hệ thống câu hỏi cụ thể qua các phần đã học 
Câu 1: Bình nguyên là gì ?
Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?
Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh ?
Câu 4: Đường đồng mức là những đường như thế nào ?
Câu 5: thành phần của không khí bao gồm ?
Câu 6: Có mấy khối khí trên trái đất ? Nơi hình thành ?
Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác nhau?
Câu 8: Các đại áp trên trái đất ?
Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái đất ?
- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại
Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên trái đất ? Đó là những đới nào ?
- Hàn đới
- Nhiệt đới
 - Cận nhiệt đới
- Xích đạo
- Ôn đơi
Câu 11: Sông là ? Hồ là ? Chúng có gì khác nhau ? 
- Là diện tích đất đai cung cấp thường xuyên cho sông gọi là: Lưu vực sông.
- Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông.
b) Lượng nước của sông:
- Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong 1 giây (m3/S)
- Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước.
 Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của 1 con sông trong 1 năm.
-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó 
2- Hồ:
- Là khoảng nước đọng tương đối sâu và rộng trong đất liền.
- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn
 + Hồ nước ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.
+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)
- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thông, phát điện...
- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi, du lịch.
VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)
 Hồ Tây (Hà Nội)
 Hồ Gươm (Hà Nội)
Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại dương ?
Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình thành đất ? Độ phì của đất là gì
Có khả năng cung cấp cho TV nước ,các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ ,không khí ,để TV sinh trưởng và PT
	4) Củng cố (3phút):
	- GV: Nhắc lại các nội dung cần ôn tập.
	5) Hướng dẫn HS(1phút):
Giờ sau kiểm tra học kì II.
 Tiết 34:
kiểm tra học kì II
I.Muc tiêu :
1.kiến thức.
kiểm tra đánh giá lại những nội dung kiến thức cơ bản của học sinh về bài sôngvà hồ ,biển,đại dương, đất
2.kỹ năng : rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, có khả năng tư duy và tự luận 
3.Thái đô: giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập 
II.Chuẩn bị 
Giáo viên: Ma trận, câu hỏi, biểu điểm, đáp án 
Học sinh: Đồ dùng học tập 
III.Tiến trình tổ chức dạy học 
 1.ổn định tổ chức:
	 Lớp 6A..HS ....vắng lý do ..
	2. Kiểm tra bài cũ:
	- Không
	3. Bài mới:
 1-Ma trận 
chủ đề
nhận biết 
thông hiểu 
vận dụng
câu hỏi
tổng điểm 
 TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNkQ
TNTL
sông và hồ 
4
 ( 1 )
4
 ( 1 )
1
 (2)
 9
4
biển và đại dương 
3
 ( 0,75)
1
(2)
1
 (1 )
 5
3,75
đất
1
 ( 0.25)
1
(2)
 2
2.25
Cộng
8 1 
 (2)
4	 1
 ( 4)
 2
 ( 4)
 16
 10
trường thcs TRầN VĂN ƠN 
 Họ và tên................................... Đề kiểm tra chất lượng học kì II
 Lớp............................ Năm học 2009-2010
 Môn : Địa lý 6
 (Thời gian 45’)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu hỏi :
 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
+Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau :
 câu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nước cho sông là do :
 A.nước mưa B . nước ngầm 
 C . băng tuyết tan D. tất cả ý A,B, C,
Câu 2:(0,25đ) . Hệ thống sông bao gồm :
 A . sông chính – các phụ lưu– các chi lưu B. Sông chính - phụ lưu 
 C. sông chính – các chi lưu D . Phụ lưu – chi lưu Câu3:(0,25đ) . sông và hồ có giá trị kinh tế chung là .
 A. Thuỷ lợi B. Thuỷ điện 
 C. Thuỷ sản D. cả 3giá trị trên
câu4 : (0,25đ ). Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vào :
 A. Nguồn nước sông chảy nhiều hay ít . B. Lượng mua cao hay thấp 
 C. Độ bốc hơI lớn hay nhỏ D. Tất cả các nguyên nhân trên .
câu 5 (0,25đ). Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm :
 A. Trong 1 giây. B . Trong 1 phút . 
 C. Trong 1 giờ . D . Cả A,B,C đều sai 
 câu 6:(0,25đ) . Nước biển và đại dương có mấy sự vận động .
 A. 2 b. 3 
 C. 4 D. 5
 câu 7:(0,25đ) . Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là .
 A. 34% B. 33% 
 C. 32% D. 35%
 câu 8 : ( 0,25đ ) . Cửa sông là nơi dòng sông chính :
 A . Đổ ra biển (hồ) B. Tiếp nhận các sông nhánh 
 C . Phân nước ra cho sông phụ D. xuất phát 
+ Điền vào chỗ chấm (chênh lệch về khí áp ,dòng hải lưu ,khí hậu, nóng lạnh , cao , thấp ...) những từ , cụm từ thích hợp cho nhận xét sau
 câu 9 ( 0.25 đ ). các nhân tố quan trọng trong hình thành các loại đất trên bề mặt trái đất là .Gió , Thuỷ triều và 
 Câu 10 ( 0.75đ )
a. Những dòng biển nóng là những dòng biển có nhiệt độ nước() hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
b. Những dòng biển( )là những dòng biển có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
c. dòng biển còn gọi là .....................................
phần II :Trắc nghiệm tự luận (7điểm )
câu1:(2đ ).Nêu vai trò của lớp vỏ khí ? em cần phải làm gì để bảo vệ lớp vỏ khí ?
câu 2 (1đ ). sông ngòi có tác dụng về kinh tế như thế nào ?
Câu 3(2đ ). Biển và đại dương có tài nguyên quý giá gì ? nêu tên một số tài nguyên đó ?
Câu 4 ( 2 đ )Nêu các thành phần , nhân tố hình thành đất .
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docdia li 6.doc