Giáo án dạy thêm Toán 8 - Lớp yếu
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I - Mục tiêu :
- Giỳp HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS biết áp dụng quy tắc này vào giải một số bài tập.
II - Chuẩn bị :
GV : SGK.
HS : SGK.
III - Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
tập dạng : tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm). B – Chuẩn bị của GV và HS GV : – Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập. HS : – Ôn tập các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử C – Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra 2. Bài học GV : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát. *quy tắc và viết công thức tổng quát GV yêu cầu HS làm bài tập Bài 1. a) b) (x +3y).(x2 – 2xy) *BT1 Bài 2. Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng : *BT2 a) (x + 2y)2 a’ ) (a – b)2 a – d’ b) (2x – 3y)(3y + 2x) b’) b – c’ c) (x – 3y)3 c’ ) 4x2 – 9y2 c – b’ d) d’ ) x2 + 4xy + 4y2 d – a’ e) (a + b)(a2 – ab + b2) e’ ) e – g’ f) (2a + b)3 f’ ) f – e’ g) x3 – 8y3 g’ ) a3 + b3 g – f’ GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. GV đưa “Bảy hằng đẳng thức để đối chiếu”. Bài 3. Rút gọn biểu thức : *BT3 a) (2x + 1)2 + (2x – 1)2 – 2(1 + 2x)(2x –1) a) Kết quả bằng 4 b) (x – 1)3 – (x + 2)(x2 – 2x + 4) + 3(x– 1)(x + 1) b) Kết quả bằng 3(x – 4) Bài 4. Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau : *BT4 a) x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 100 b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1) = (3.5)4 – (154 – 1)= 154 – 154 + 1= 1 *BT5 Bài 5 Làm tính chia a) – – a) 2x3 + 5x2 – 2x + 3 2x2 – x + 1 2x3 – x2 + x x + 3 6x2 – 3x + 3 6x2 – 3x + 3 0 b) – – b) 2x3 – 5x2 + 6x – 15 2x – 5 2x3 – 5x2 x2 +3 6x – 15 6x – 15 0 GV : Các phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. HS : Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q 3.Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT cơ bản đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà: – Xem lại các BT đã chữa Thỏng 1 Tiết 2 NS: 13/1/2014 ND: 15/1/2014 Phương trình bậc nhất một ẩn I.Mục tiêu : - Nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - HS Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. II.Chuẩn bị của GV và HS GV : - bảng phụ, phấn màu, bút dạ. – Phiếu học tập. HS : - bảng phụ nhóm, bút dạ. III.Tiến trình dạy - học 1.Kiểm tra 2.Bài học Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò Trắc nghiệm khách quan Bài 1Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. Bài 2:Điền vào dấu () nội dung thích hợp 1/ Phương trình 2x-1 =0 có tập nghiệm là S = 2/ Phương trình x+2 = x+2 có tập nghiệm là 3/ Phương trình x+5 = x-7 có tập nghiệm là 4/ Phươngtrình 0.x = 4 có tập nghiệm là S = 5/ Phươngtrình 0.x = 0 có tập nghiệm là S = Đ Đ S S Đ Đ 1) S= 2) Vô số nghiệm 3) S= 4) S= 5) Vô số nghiệm Tự luận Bài 1 Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. Bài 2: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Gọi h/s lên giải, GV nhận xột sửa chữa Bài 1 Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn: m-1 0 b) Vì phương trình(1) có nghiệm x = -5. (m-1) .5 +m =0 5m- 5+m =0 6.m = 5 m=5/6 c) Để phtr (1) vô nghiệm: Bài 2: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 Kq b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa Thỏng 1 Tiết 3 NS: 13/1/2014 ND: 17/1/2014 Phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) I.Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. II.Chuẩn bị của GV và HS GV : - bảng phụ, phấn màu, bút dạ. - Phiếu học tập. HS : - bảng phụ nhóm, bút dạ. III.Tiến trình dạy - học 1.Kiểm tra 2.Bài học Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò Trắc nghiệm khách quan Chọn câu trả lời đúng nhất 1/ Phương trình 2x+3 =x+5 có nghiệm là A . ; B . - ; C . 0 ; D . 2 2/ Phương trình x2 = -4 A . Có một nghiệm x = -2 B . Có một nghiệm x = 2 C . Có hai nghiệm x = 2 và x = -2 D . Vô nghiệm 3/ x =1 là nghiệm của phương trình A . 3x+5 = 2x+3 B . 2(x-1) = x-1 C . -4x+5 = -5x-6 D . x+1= 2(x+7) 4/ Phương trình 2x+k = x-1 nhận x = 2 là nghiệm khi A . k =3 ; B . k = -3 ; C . k = 0 ; D . k = 1 5/ Phương trình = -1 có tập nghiệm là A . ; B . ; C . ; D . ặ 1)D 2)D 3) B 4) B 5) D Bài 2: Nối mỗi phương trình ở cột A với một phương trình ở cột B tương đương với nó A B a) 4x+3 =0 1) 4x-8 =0 b) 4x-3 =0 2) 4x = -3 c) 2x-4 = 0 3) 4x =3 Tự luận Bài 1: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. Gọi h/s lên giải GV nhận xột sửa chữa Bài 2: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. Bài 1: 2x -3 =0 2x = 3 x = b) Để phương trình (1) và (20 tương đương thì nghiệm của phương trình ( 1) là nghiệm của phương trình (2) Thay x= ta co: (a-1) . = -5 (a-1) . = a- 1 = a = Bài 2: (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= ) 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học 5.Hướng dẫn về nhà: Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa Thỏng 1 Tiết 4 NS: 19/1/2014 ND: 22/1/2014 Luyện tập diện tích đa giác I- Mục tiêu bài giảng: + Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang. + Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thang. + Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II- Phương tiện thực hiện: - GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng 1- Kiểm tra: - Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang? 2- Bài học * Vận dụng công thức vào chứng minh bài tập Chữa bài 1 GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT GV : yêu cầu HS đọc đề bài HS : Lên bảng làm BT GV : Sửa lỗi , cho HS điểm bài 2 GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT GV : yêu cầu HS đọc đề bài HS : Lên bảng làm BT GV : Sửa lỗi , cho HS điểm Bài tập 3 GV : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT GV : yêu cầu HS đọc đề bài HS : Lên bảng làm BT GV : Sửa lỗi , cho HS điểm III- Củng cố: - GV: Nhắc lại cách chứng minh, tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Xem lại cách giải các bài tập trên. Hướng dẫn cách giải HS lên bảng trả lời *BT1 Ta có: AEG = DEK( g.c.g) SAEG = SDKE Tương tự: BHF = CIF( g.c.g) => SBHF = SCIF Mà SABCD = SABFE + SEFCD = SGHFE – SAGE- SBHF + SEFIK + SFIC +SEKD = SGHFE+ SEFIK = SGHIK Vậy diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có một kích thước là đường TB của hình thang kích thước còn lại là chiều cao của hình thang *BT2 Các hình có diện tích bằng nhau là: + Hình 1, hình 5, hình 8 có diện tích bằng 8 ( Đơn vị diện tích) + Hình 2, hình 6, hình 9 có diện tích bằng 6( Đơn vị diện tích) + Hình 3, hình 7 có diện tích bằng 9 ( Đơn vị diện tích) *BT 3 Diện tích hình thang là: ( 50+70). 30 : 2 = 1800 ( m2) Diện tích tam giác là: 3375 – 1800 = 1575 ( m2) Chiều cao của tam giác là: 2. 1575 : 70 = 45 (m) Vậy độ dài của x là: 45 + 30 = 75 (m) Đáp số : x = 75m IV. Đỏnh giỏ : GV tổng kết đỏnh giỏ kết quả giờ học V- Hướng dẫn về nhà - Xem lại bài đã chữa. - Làm bài tập SBT Thỏng 1 Tiết 5. NS: 21/1/2014 ND: 24/1/2014 diện tích đa giác I .Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang .... HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... II.Chuẩn bị: SGK - SGV III.Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra 2. Bài học Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/ h/ *Bài tập Hoạt động của thầy, trò Nội dung Bài 1: Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC. a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh A B C C E D G I K K b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ? Bài 2: Cho ABC có diện tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA . Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. Tính diện tích MNP ?B M A P F D H K N E C Chứng minh : ED //BC ; ED = BC (t/c đường TB của DABC ) IK // BC ; IK = BC (t/c đường TB của DGBC) ịED = IK ; ED // IK ịEDKI là hình bình hành ,mà BD ^CE tại GịEDKI là hình thoi (1) GD = BD ; GE = CE (G là trọng tâm DABC),vì DABCcân tại A nên BD = CE ị GD = GEị2GD = 2GE ịDI = EK(2) Từ (1) và (2) ị EDKI là hình vuông b) SEDKI = 8.8 = 32cm2 Bài 2: Giải : SMNP = SABC - SAPC - SCBM - SABN Mà SAPC + SPEC = SAEC = SABC =.126 = 42cm2 Hạ AH^DC ; EK ^DC ta có = SADC = SBDC = 3.SDEC = 3. ịAH = 3EKịSAPC =3SEPCịSEPC = SAEC =.42 = 10,5cm2 ịSAPC = 42 – 10,5 = 31,5 cm2 Lại có dtDCBM = SCBD - dtDBDM SCBD = dtDABC = .126 = 63cm2 bằng cách tương tự ta có dtDBMC = 54cm2 ; dtDABN = 28cm2 ; dtDMNP = 126 – 31,5 -54-28 = 12,5cm2 3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa 4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kế
File đính kèm:
- DT-Toán 8-Yếu-2013-2014.doc