Giáo án dạy thêm Đại số 11 - Chương 3 - Bài 2: Dãy số
Bài 2: Cho dãy (un) biết: u1= –1; un+1 = un+3 với
a) viết 5 số hạng đầu của dãy?
(tương tự bài 1) ta có 5 số hạng là: –1;2;5;8;11.
b) c/m bằng qui nạp, số hạng tổng quát của dãy là: un=3n – 4.
B1: với n = 1: ta có u1= 3.1 – 4 = –1 ( đúng)
B2: giả sử dãy có số hạng thứ k là: uk = 3k – 4.
Ta c/m dãy đúng với n = k + 1, tức là: uk+1 = 3(k+1) – 4= 3k – 1 thật vậy: uk+1 = uk + 3 = 3k – 4 + 3 = 3k – 1
Vậy số hạng TQ của dãy là: un=3n – 4.
§2 DÃY SỐ KIẾN THỨC BÀI TẬP I.ĐỊNH NGHĨA: 1. Đn: hs u xđ trên tập N*, đgl dãy số vô hạn + dạng khai triển dãy (un) : u1: số hạng đầu; un: số hạng tổng quát. 2. Đn dãy hữu hạn: (sgk) II. CÁCH CHO DÃY SỐ: 1. Cho dãy số bằng công thức của số hạng TQ: t.tự cho câu b,c. 2. cho dãy bằng pp truy hồi: + cho số hạng đầu ( hay vài số hạng đầu) + cho công thức truy hồi: biểu thị số hạng thứ n qua các số hạng trước. 3. cho dãy số bằng pp mô tả: III. BIỂU DIỄN HH: (sgk) VD1: xác định số hạng đầu và số hạng t. quát a. dãy (un): 2;4;6;;2n; b. dãy (vn): 1;4;9;;n2;. c. dãy (an): d. dãy hằng: 2;2;2;;2; VD2: xác định dãy (un) biết số hạng tổng quát: : với n = 1: u1= 1; với n = 2: với n = 3: ; với n =4: ; nên dãy (un) : : VD3: xác định dãy số biết: a. với ta có u3 = u2 + u1 = 1+1 = 2; u4 = u3 + u2 = 2+1 =3; . Nên dãy (un): 1;1;2;3;5;. b. (un): 3;5;7; c. (un): (un): 1;2;4;8; VD4: a. dựa vào số cho dãy số Ta có sô 3,141592654 Lấy u1= 3,14; u2= 3,141; u3= 3,1415; Suy ra dãy (un) dựa theo số b. dựa vào số . IV. DÃY SỐ TĂNG, GIẢM VÀ DÃY BỊ CHẶN 1. dãy số tăng, giảm: Dãy (un) tăng Dãy (un) giảm 2. dãy bị chặn: Dãy (un) bị chặn trên Dãy (un) bị chặn dưới Dãy (un) bị chặn Cách c/m dãy tăng giảm: + Xét > 0 thì dãy tăng + Xét < 0 thì dãy giảm. VD5: xét tính tăng giảm của dãy sau: a. dãy (un) có số hạng tổng quát: un = 2 – 2n ta có: un = 2 – 2n; un+1 = 2 – 2(n+1) = – 2n. nên . Do đó dãy (un) giảm. ; Câu b) tương tự c) dãy (vn): Þdãy k tăng; k giảm Cách c/m dãy bị chặn: + Chỉ ra sự tồn tại của M hoặc m. + Nên viết các số hạng của dãy để dự đoán; + dựa vào số hạng tổng quát để c/m Chú ý: VD6: Xét tính bị chặn của dãy (un) biết : . Ta có (un): +, ta có: Þdãy bị chặn trên bởi số 1. + ,ta có: Þdãy bị chặn dưới bởi 0. Vậy dãy (un) là dãy bị chặn. . Ta có (un): + , Suy ra dãy (un) bị chặn dưới bởi số 1. + ta có: ; nên dãy bị chặn trên bởi số 2. Vậy dãy (un) là dãy bị chặn. c. dãy Phibonaxi: 1;1;2;3;5; d. Bài 1: Viết 5 số hạng đầu của dãy (un) biết: a) số hạng TQ là: với n =1: ; với n=2: ; với n=3: ; với n=4: ; với n=5: nên 5 số hạng đầu là: T.tự cho câu b,c,d. Bài 2: Cho dãy (un) biết: u1= –1; un+1 = un+3 với a) viết 5 số hạng đầu của dãy? (tương tự bài 1) ta có 5 số hạng là: –1;2;5;8;11. b) c/m bằng qui nạp, số hạng tổng quát của dãy là: un=3n – 4. B1: với n = 1: ta có u1= 3.1 – 4 = –1 ( đúng) B2: giả sử dãy có số hạng thứ k là: uk = 3k – 4. Ta c/m dãy đúng với n = k + 1, tức là: uk+1 = 3(k+1) – 4= 3k – 1 thật vậy: uk+1 = uk + 3 = 3k – 4 + 3 = 3k – 1 Vậy số hạng TQ của dãy là: un=3n – 4. Bài 3: Cho dãy (un) biết: u1= 3; un+1 = a) viết 5 số hạng đầu của dãy? Ta có n = 2: Ta có n = 3: Ta có n = 4: Ta có n = 5: b) từ xđ trên suy ra số hạng TQ là: Bài 4: xét tính tăng, giảm của các dãy sau: a) dãy ta có ; và xét nên dãy (un) là dãy giảm. b) dãy (un): ta có: ; xét: nên dãy (un) là dãy tăng. T.Tự cho câu d. Lưu ý: câu c là dãy không tăng, kg giảm. Bài 5: trong các dãy số (un) sau, dãy nào bị chặn trên? Chặn dưới? bị chặn? a) dãy (un) : 1; 7; 17; ; ; . + ( bình phương 2 vế dương) nên dãy(un) bị chặn dưới bởi số 1. + dãy (un) không bị chặn trên. b) dãy (un): + Hay Þ dãy (un) bị chặn trên bởi số . + Hay Þ dãy (un) bị chặn dưới bởi số 0. Vậy dãy (un) là dãy bị chặn. c) T.tự. d) chú ý công thức: Nên Bài 1 : Viết 6 số hạng đầu tiên của các dãy số sau . Bài 2 : Xét tính tăng , giảm và bị chặn của các dãy số sau :
File đính kèm:
- 2C3 Day so ( day them).doc