Giáo án dạy Sinh học 6 - Tiết 34: Ôn tập học kì I
Hoạt động của Giáo Viên
GV tiến hành bằng phương pháp đặt câu hỏi cho HS trả lời, các phần phức tạp có thể cho nhóm hội ý câu trả lời đúng, một số kiến thức GV sẽ củng cố bằng cách chốt các ý chính HS ghi dàn ý để học.
Câu hỏi:
1. Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
2. Cơ thể thực vật có hoa có mấy loại cơ quan?
3. Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
4. Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
5. Rể cây gồm mấy miền, chức năng của mỗi miền?
6. Chỉ trên hình vẽ các bộ phận của miền hút và chức năng của chúng
(GV treo tranh H10.1)
7. Kể tên các loại rể biến dạng và chức năng của chúng?
8. Thân cây gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân?
9. Cấu tạo trong của thân non gồm những phần nào? Chức năng mỗi phần?
Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: TiÕt: 34 «n tËp häc k× i I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức Giúp HS ôn lại các kiến thức về tế bào thực vật, rễ, thân, lá, sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính của cây. 2. Kỹ năng Rèn kỹ năng quan sát, so sánh. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học. ii. ph¬ng ph¸p VÊn ®¸p, th¶o luËn nhãm iii. chuÈn bÞ cđa gv- hs - GV: HƯ thèng c©u hái – c¸c kiÕn thøc chÝnh. - HS: «n l¹i c¸c bµi ®· häc. iv. tiÕn tr×nh giê d¹y 1. Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số lớp.(1p) 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ dạy. 3. Gi¶ng bµi míi * Vµo bµi: §ể chuẩn bị cho việc thi học kỳ I đạt kết quả tốt và củng cố kiến thức đã học tiếp sang HK2. Hôm nay, chúng ta ôn tập Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh GV tiến hành bằng phương pháp đặt câu hỏi cho HS trả lời, các phần phức tạp có thể cho nhóm hội ý câu trả lời đúng, một số kiến thức GV sẽ củng cố bằng cách chốt các ý chính HS ghi dàn ý để học. Câu hỏi: 1. Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa. 2. Cơ thể thực vật có hoa có mấy loại cơ quan? 3. Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? 4. Quá trình phân bào diễn ra như thế nào? 5. Rể cây gồm mấy miền, chức năng của mỗi miền? 6. Chỉ trên hình vẽ các bộ phận của miền hút và chức năng của chúng (GV treo tranh H10.1) 7. Kể tên các loại rể biến dạng và chức năng của chúng? 8. Thân cây gồm những bộ phận nào? Có mấy loại thân? 9. Cấu tạo trong của thân non gồm những phần nào? Chức năng mỗi phần? 10. Thân to ra do đâu? 11. Kể tên một số thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây. 12. Đặc điểm bên ngoài của lá? Các kiểu xếp lá trên thân? 13. Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần? 14. Quang hợp là quá trình gì của cây? Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quá trình quang hợp? 15. Hô hấp là gì? Ý nghĩa của sự hô hấp đối với cây? 16. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá? 17. Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì? 18. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì? 19. Giâm cành, chiết cành là gì? Trình bày cách ghép mắt? Các kiến thức chính: Thực vật có hoa có cơ quan là hoa, quả, hạt; thực vật không có hoa: cơ quan sinh sản phải là hoa, quả, hạt. Gồm 2 loại cơ quan: Cơ quan sinh dưỡng: rể, thân, lá Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt Thực vật gồm: - Vách tế bào làm cho thực vật có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao chất tế bào - Chất tế bào: nơi diễn ra hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển hoạt động của tế bào. - Không bào: chứa dịch tế bào từ 1 nhân thành 2 nhân chất tế bào phân chia vách tế bào hình thành tế bào con hình thành sẽ có 4 miền: => Miền trưởng thành: có chức năng dẫn truyền; miền hút, hâp thụ nước, muối khoáng; miền sinh trưởng: làm cho rể dài ra; miền chóp rể che chở cho đầu rể. => Miền hút của rể chia làm 2 phần: - Vỏ + Biểu bi : bảo vệ + Lông hút : hút nước & muối khoáng - Trụ giữa : gồm các bó mạch + Mạch gỗ + Mạch rây Ruột chứa chất dự trữ => Thân cây gồm: thân chính, cành chồi, chồi nách. - 3 loại thân : Thân đứng;Thân leo; Thân bò => Gồm 2 phần: + Vỏ gồm: . Biểu bì: bảo vệ . Thịt vỏ: tham gia quang hợp + Trụ giữa gồm: . M.gỗ: chuyển nước, muối khoáng . M.rây : chuyển chất hữu cơ . Ruột: chứa chất dự trữ => Thân to ra do sự phân chia tế bào : ở mô phân sinh 2 tầng : tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. => - Thân củ: dự trữ dinh dưỡng - Thân rể: dự trữ dinh dưỡng - Thân mäng nước: dự trữ nước + quang hợp. => Lá gần gồm: . Phiến: bản dẹp, màu lục . Cuống: trong có các bó mạch . Gân: có 3 kiểu : song song, mạng, vòng - Các kiểu xếp lá:Mọc cách; Mọc đối; Mọc vòng => Phiến lá cấu tạo gồm: - Biểu bì bảo vệ - Thịt lá: chế tạo chất hữu cơ, chứa trao đổi khí - Gân lá: vận chuyển các chất => Quang hợp là quá trình cây xanh sử dụng nước + khí cacbonic tinh bột + oxi => Hô hấp ở cây: lấy ôxi phân giải chất hữu cơ, sinh ra năng lượng Thải cacbonic + hơi nước. Ý nghĩa: sinh ra năng lượng tạo hoạt động sống cho cây. => Tạo sức hút cho sự vận chuyển nước, muối khoáng từ rể lên lá; Cây không bị đốt nóng. - Lá biến thành gai: thoát hơi nước - Tua cuốn: giúp cây leo lên - Tay móc giúp cây bám và leo lên - Lá vảy: che chở chồi của thân rƠ - Lá dự trữ: chứa chất dự trữ - Lá bắt mồi: bắt hóa mồi - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là sinh sản từ rƠ, thân lá. - Giâm cành: c¾t 1 đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm. - Chiết cành: làm cho cành ra rƠ ngay trên cây rồi cắt đem trồng. - Ghép mắt: dùng mắt của một cây gắn vào cây khác (gốc ghép) cho chĩng tiếp tơc phát triển. 4. Củng cố:(5p) GV: nhấn mạnh trọng tâm từng chương. HS: phân biệt 2 quá trình quang hợp và hô hấp. 5. Hướng dẫn về nhàvµ chuÈn bÞ bµi sau:(2p) - HS học bài, xem lại các thí nghiệm ở SGK tiÕt sau kiĨm tra häc k× I V. Rĩt kinh nghiƯm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 34 on tap hk1.doc